Tham khảo tài liệu giáo trình how to use autoit a professional manner part 15, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 15Local $mouseCoordinates[2], $windowStats[4]; Example 3 - Declaring constant variablesConst $x1 = 11, $y1 = 23, $z1 = 55Global Const $PI = 3.14159, $E = 2.71828Local Const $daysWorking = 5Keyword ReferenceContinueCasechạy tiếp case tiếp theo, kết thúc case hiện tạiContinueCaseParametersNone.Remarkscontinue case có thể dùng trong các cấu trúc có case như select, switchRelatedSelect...EndSelect, Switch...EndSwitchExample$msg = $szName = InputBox(Default, Please enter a word., , M, Default, Default,Default, Default, 10)Switch @errorCase 2 $msg = Timeout ContinueCaseCase 1; Continuing previous case $msg &= CancellationCase 0 Switch $szName Case a, e, i, o, u $msg = Vowel Case QP $msg = Mathematics Case Q to QZ $msg = Science Case Else $msg = Others EndSwitchCase Else $msg = Something went horribly wrong.EndSwitchMsgBox(0, Default, $msg)Keyword ReferenceContinueLoopchạy tiếp vòng lặp tiếp theo, kết thúc vòng lặp hiện thờiContinueLoop [level]Parameterslevel số vòng lặp nhảy tiếp, mặc định là 1RemarksContinueLoop có thể dùng trong các vòng lặp như do, while, forRelatedExitLoop, For, While, DoExample;Print all numbers from 1 to 10 except number 7For $i = 1 to 10 If $i = 7 Then ContinueLoop MsgBox(0, The value of $i is:, $i)Next;Example of using level is needed.Keyword ReferenceDefaultTừ khóa có giá trị mặc định$var = DefaultParametersNone.Remarkstừ khóa này đùng để lấy giá trị mặc định... (xem ví dụ)RelatedIsKeyWordExampleWinMove([active],,default, default, 200,300) ; just resize the active window(no move)MyFunc2(Default,Default)Func MyFunc2($Param1 = Default, $Param2 = Two, $Param3 = Default) If $Param1 = Default Then $Param1 = One If $Param3 = Default Then $Param3 = Three MsgBox(0, Params, 1 = & $Param1 & @LF & _ 2 = & $Param2 & @LF & _ 3 = & $Param3)EndFuncKeyword ReferenceDim / Global / Local / Constkhai báo biến, hằng, mảng giá trịDim [Const] $variable [ = initializer ]Dim [Const] $array[subscript 1]...[subscript n] [ = initializer ]Tham số [ko bắt buộc] Nếu có thì sẽ tạo ra một biến hằng và ko thể thay đổi giáconst trị của nó$variable tên biến cần khai báoinitializer giá trị đầu cho biếnsubscript các kích thước của mảngRemarkstừ khóa Dim khai báo 1 biến có phạm vi tại vị trí khai báoGlobal khai báo một biến toàn cầu có thể truy xuất từ bất kì đâu trong chươngtrình, biến toàn cầu đc khai báo khi chương trình chạy và đc giải phóng khi chươngtrinhd kết thúcLocal khai báo biến địa phương (trong 1 hàm) nó chỉ đc truy xuất trong pham vihàm đó và đc khai báo khi thực hiện hàm và bị xóa khi hàm kết thúcChú ý: mặc định autoit dùng biến ko cần khai báo trước, nhưng bạn cũng cod thểthay đổi điều này bằng AutoItSetOption(MustDeclareVars, 1) thì mọi biến đcdùng trong chương trình cần phải khai báo trướcBạn cũng có thể khai báo nhiều biến trên một dòng:Dim $a, $b, $cVà khởi tạo các biến:Dim $a = 2, $b = 10, $c = 20hằng cũng có thể đc khai báo tương tựConst $a = 2, $b = 10, $c = 20Dim Const $d = 21, $e = Exp(1)Local Const $f = 5, $g = 7, $h = -2RelatedUBound, ReDim, AutoItSetOptionExample; Example 1 - Declaring variablesDim $x, $y = 23, $zGlobal $_PI = 3.14159, $RADIUSLocal $_daysWorking = 5; Example 2 - Declaring arraysDim $weeklyWorkSchedule[$_daysWorking]Global $chessBoard[8][8]Local $mouseCoordinates[2], $windowStats[4]; Example 3 - Declaring constant variablesConst $x1 = 11, $y1 = 23, $z1 = 55Global Const $PI = 3.14159, $E = 2.71828Local Const $daysWorking = 5Keyword ReferenceDo...Untillặp cho đến khi điều kiện đúng thì thôiDo statements ...Until Parametersexpression ddieeuf kiện dừngRemarksb1: thực hiện statementsb2: kiểm tra điều kiện expressionnếu đúng thì thoát khỏi vòng lặp thực hiện dòng lệnh tiếp theonếu sai thì quay lại b1RelatedContinueLoop, ExitLoop, While...WEnd, For...NextExample$i = 0Do MsgBox(0, Value of $i is:, $i) $i = $i + 1Until $i = 10Keyword ReferenceEnumliệt kê hằng[scope] Enum [Step ] Parametersscope phạm vi (local, global)stepval bước nhảy (+n, -n, *n) mặc định là +1constantlist danh sách liệt kê các hằngRemarksTheo mặc định hằng đầu tiên có giá trị = 0 và các hằng tiếp theo lần lượt nhận giátrị tăng thêm 1RelatedExampleGlobal Enum $E1VAR1, $E1VAR2, $E1VAR3MsgBox(4096, , Expect 0: & $E1VAR1)MsgBox(4096, , Expect 1: & $E1VAR2)MsgBox(4096, , Expect 2: & $E1VAR3)Global Enum $E2VAR1 = 10, $E2VAR2, $E2VAR3 = 15MsgBox(4096, , Expect 10: & $E2VAR1)MsgBox(4096, , Expect 11: & $E2VAR2)MsgBox(4096, , Expect 15: & $E2VAR3)Global Enum Step *2 $E3VAR1, $E3VAR2, $E3VAR3MsgBox(4096, , Expect 1: & $E3VAR1)MsgBox(4 ...