Danh mục

Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 16

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 81.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình how to use autoit a professional manner part 16, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 16Boolean giá trị cho sử dụng trong biểu thức logic$var = False $var = TrueParametersNone.Remarks?RelatedExample$bool= Falseif NOT $bool = true Then Msgbox(0,Bool comparison, OK)Keyword ReferenceFor...To...Step...Nextvòng lặp biết trước số lần lặpFor = To [Step ] statements ...NextParametersvariable biến đếmstart giá trị bắt đầustop giá trị kết thúc bước nhảy, sau mỗi vòng lặp biến đếm sẽ đc tăng giá theo step, mặcstepval định là +1RemarksVariable sẽ tự động được khai báo với phạm vi local, ngay cả khiMustDeclareVars là true.b1: gán giá trị start cho variableb2: kiểm tra biến đếm có nằm trong miền giá trị [start..stop] konếu đúng làm bước 3nếu sai thoát khỏi vòng lặpb3: thực hiện statements sau đó tăng variable theo stepval tiếp theo quay lại bước 2RelatedContinueLoop, ExitLoopExampleFor $i = 5 to 1 Step -1 MsgBox(0, Count down!, $i)NextMsgBox(0,, Blast Off!)Keyword ReferenceFor...In...Nextvòng lặp biết trước số lần lặpFor In statements ...NextParametersVariable biến nhận giá trị Phải là một biểu kết quả trong một Object, hoặc một Array với ít nhấtexpression một phần tửRemarksVariable sẽ tự động được khai báo với phạm vi local, ngay cả khiMustDeclareVars là true.b1: cho Variable nhận giá trị của expressionb2: thực hiện statementsb3: kiểm tra expression nếu còn giá trị thì quay lại b1 nếu ko thì thoát khỏi vònglặpRelatedWith...EndWith, ObjEvent (COM Error handler)Example;Using an ArrayDim $aArray[4]$aArray[0]=a$aArray[1]=0$aArray[2]=1.3434$aArray[3]=test$string = FOR $element IN $aArray $string = $string & $element & @CRLFNEXTMsgbox(0,For..IN Arraytest,Result is: & @CRLF & $string);Using an Object Collection$oShell = ObjCreate(shell.application)$oShellWindows=$oShell.windowsif Isobj($oShellWindows) then $string= for $Window in $oShellWindows $String = $String & $Window.LocationName & @CRLF next msgbox(0,,You have the following windows open: & @CRLF & $String)else msgbox(0,,you have no open shell windows.)endifKeyword ReferenceFunc...Return...EndFuncĐịnh nghĩa một hàm mớiFunc functioname ( [Const] [ByRef] $param1, ..., [Const] [ByRef] $paramN,$optionalpar1 = value, ...) ... [Return [value]]EndFuncParametersCác thông số được thiết lập của bạn. Bạn sau đó gọi hàm như thế nào khác thì sẽđc xây dựng trong hàm.Remarkstừ khóa Const là tùy chọn (có cũng đc ko có cũng đc) nếu có chương trình sẽ tạo ramột hằng và giá của nó ko thay đổi đctừ khóa ByRef cũng là tùy chọn, nếu có nó xác định tham số đó là tham biếnThứ tự của các từ khóa ByRef và Const không phải là điều quan trọngbiến mảng cũng đc truyền theo tên bình thường, và biến mảng cũng có thể đcreturnmacro @NUMPARAMS cho biết có bao nhiêu tham số đc sử dụngtừ khóa return để kết thúc hàm và trả lại một giá trị nếu cầnchú ý không thể xây dựng 1 hàm bên trong 1 hàm khácRelatedDim/Global/Local, #include, ConstExample; Sample script with three user-defined functions; Notice the use of variables, ByRef, and Return$foo = 2$bar = 5msgBox(0,Today is & today(), $foo equals & $foo)swap($foo, $bar)msgBox(0,After swapping $foo and $bar, $foo now contains & $foo)msgBox(0,Finally, The larger of 3 and 4 is & max(3,4))ExitFunc swap(ByRef $a, ByRef $b) ;swap the contents of two variables Local $t $t = $a $a = $b $b = $tEndFuncFunc today() ;Return the current date in mm/dd/yyyy form return (@MON & / & @MDAY & / & @YEAR)EndFuncFunc max($x, $y) ;Return the larger of two numbers If $x > $y Then return $x Else return $y EndIfEndFunc;End of sample scriptKeyword ReferenceFunc OnAutoItStart ()...EndFuncđịnh nghĩa một hàm sẽ đc gọi trước khi script chạyFunc OnAutoItStart ( ) ...EndFuncParametersNone.RemarksTên của các chức năng không thể thay đổi vì nó cần cho OnAutoItExit.RelatedFunc OnAutoItExit (), OnExitFunc (Option)ExampleMsgBox(0,,first statement)Func OnAutoItStart() MsgBox(0,,Before first statement)EndFuncKeyword ReferenceFunc OnAutoItExit ()...EndFuncđịnh nghĩa một hàm sẽ đc gọi sau khi script thoátFunc OnAutoItExit ( ) ...EndFuncParametersNone.Remarkstrong hàm có thể sử dụng @ExitCode để lấy mã mà chương trình thoát trả lại.Các hình thức đi theo sẽ đc @ExitMethod nhận lại0 Tự nhiên thoát1 Thoát do chương trình chỉ định2 thoát bằng tray icon trên khay hệ thống ...

Tài liệu được xem nhiều: