Danh mục

Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 18

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 78.70 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình how to use autoit a professional manner part 18, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 18RelatedDim, UBoundExample; ví dụ RedimDim $I, $K, $T, $MSGDim $X[4][6], $Y[4][6]For $I = 0 To 3 For $K = 0 To 5 $T = Int(Random(20) + 1) ;gán giá trị ngẫu nhiên giữa 1~20 cho các phần tử $X[$I][$K] = $T $Y[$I][$K] = $T NextNextReDim $X[3][8]Dim $Y[3][8]$MSG = For $I = 0 To UBound($X, 1) - 1 For $K = 0 To UBound($X, 2) - 1 If $K > 0 Then $MSG = $MSG & , $MSG = $MSG & $X[$I][$K] Next $MSG = $MSG & @CRNextMsgBox(0, ReDim Demo, $MSG)$MSG = For $I = 0 To UBound($Y, 1) - 1 For $K = 0 To UBound($Y, 2) - 1 If $K > 0 Then $MSG = $MSG & , $MSG = $MSG & $Y[$I][$K] Next $MSG = $MSG & @CRNextMsgBox(0, ReDim Demo, $MSG)Keyword ReferenceSelect...Case...EndSelectcấu trúc rẽ nhiều nhánhSelect Case statement1 ... [Case statement2 ...] [Case Else statementN ...]EndSelectParametersCase biểu thứcRemarksnếu đúng thì làm statement1 rồi thoát khỏi cấu trúc selectnếu sai thì nếu đúng thì làm statement2 rồi thoát khỏi cấu trúcselectnếu sai hết thì làm statementN nếu cóRelatedIf...Then, If...Else...EndIf, Switch...EndSwitch, ContinueCaseExample$var = 0$var2= Select Case $var = 1 MsgBox(0, , điều kiện thứ nhất đúng) Case $var2 = test MsgBox(0, , điều kiện thứ hai đúng) Case Else MsgBox(0, , không điều kiện nào đúng!)EndSelectKeyword ReferenceSwitch...Case...EndSwitchcấu trúc rẽ nhiều nhánhSwitch Case [To ] [, [To ] ...] statement1 ... [Case [To ] [, [To ] ...] statement2 ...] [Case Else statementN ...]EndSwitchParameters biểu thức To miền giá trị giá trịRemarksb1: tính giá trị của b2: kiểm tra các value của từng case nếu đúng ở case nào thì làm statement ở caseđó rồi thoát khỏi cấu trúc switchb3: nếu làm statementN (nếu có)RelatedIf...Then, If...Else...EndIf, Select...EndSelect, ContinueCaseExampleSwitch @HOUR ;lấy giờ của hệ thốngCase 6 To 11 $msg = chào buổi sángCase 12 To 17 $msg = chào buổi chiềuCase 18 To 21 $msg = chào buổi tốiCase Else $msg = bạn đang làm gì vào đêm khuya thế này mà chưa đi ngủ :|EndSwitchMsgBox(0, Default, $msg)Keyword ReferenceFalse / TrueBoolean giá trị cho sử dụng trong biểu thức logic$var = False $var = TrueParametersNone.Remarks?RelatedExample$bool= Falseif NOT $bool = true Then Msgbox(0,Bool comparison, OK)Keyword ReferenceWith...EndWithđại diện cho đối tượngWith statements ...EndWithParametersexpression phải là một đối tượngRemarks?RelatedFor...In...NextExample$oExcel = ObjCreate(Excel.Application)$oExcel.visible =1$oExcel.workbooks.addWith $oExcel.activesheet .cells(2,2).value = 1 .range(A1:B2).clearEndWith$oExcel.quitKeyword ReferenceWhile...WEndcấu trúc lặpWhile statements ...WEndParametersexpression điều kiện lặpRemarksb1: kiểm tra expression nếu đúng thì làm bước 2 nếu sai thì thoát khỏi vòng lặpb2: làm statements rồi quay lại b1RelatedContinueLoop, Do...Until, ExitLoopExample$i = 0While $i

Tài liệu được xem nhiều: