Thông tin tài liệu:
Đối tượng quản lý trong mô hình FSO Đối tượng ổ đĩa Đối tượng thư mục Đối tượng tập tin Đối tượng luồng dữ liệu (dạng text) phục vụ việc thao tác với dữ liệu trong tập tin.Sao chép tập tin Xoá tập tin Di chuyển tập tin Kiểm tra sự làm việc của tập tin Tạo tập tin mới (dạng text) Nhận về một tập tin đã có Mở một tập tin dạng text để làm việc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn các trợ giúp về cú pháp trong quá trình viết mã lệnh khai báo biến trong VB p8
Các lớp (class) chính trong mô hình FSO:
Tên lớp Mô tả Ghi chú
FileSystemObject Đối tượng quản lý trong mô hình FSO Tham khảo trong
Object Browser hoặc
Drive Đối tượng ổ đĩa
Help.
Folder Đối tượng thư mục
File Đối tượng tập tin
TextStream Đối tượng luồng dữ liệu (dạng text) phục vụ việc
thao tác với dữ liệu trong tập tin
Các phương thức chính của lớp FileSystemObject phục vụ cho thao tác tập tin
Tên phương thức Mô tả Ghi chú
CopyFile Sao chép tập tin
DeleteFile Xoá tập tin Tham khảo Object Browser
MoveFile Di chuyển tập tin Tham khảo Object Browser
FileExists Kiểm tra sự làm việc của tập tin Trả về giá trị Boolean
CreateTextFile Tạo tập tin mới (dạng text) Trả về đối tượng kiểu TextStream
GetFile Nhận về một tập tin đã có Trả về đối tượng kiểu File
OpenTextFile Mở một tập tin dạng text để làm việc Trả về đối tượng kiểu TextStream
Các phương thức của lớp TextStream
Tên phương Mô tả Ghi chú
thức
Read Đọc một xâu dữ liệu trong tập tin Trả về dữ liệu kiểu String
ReadLine Đọc một dòng dữ liệu trong tập tin Trả về dữ liệu kiểu String
ReadAll Đọc toàn bộ dữ liệu trong tập tin Trả về dữ liệu kiểu String
Skip Bỏ qua một xâu dữ liệu trong tập tin Trả về đối tượng kiểu TextStream
SkipLine Bỏ qua một dòng dữ liệu trong tập tin
Write Ghi một xâu dữ liệu vào trong tập tin
WriteLine Ghi một xâu dữ liệu thành một dòng
trong tập tin
WriteBlankLines Chèn một dòng trống vào trong tập tin
Close Đóng luồng dữ liệu.
Trình tự làm việc với dữ liệu của tập tin theo mô hình FSO
1. Tạo đối tượng thuộc lớp FileSystemObject nhằm quản lý tập tin, thư mục hoặc ổ
đĩa theo cú pháp sau:
Dim FSO As New FileSystemObject
Hoặc:
Set FSO = CreateObject(Scripting.FileSystemObject)
88
CHƯƠNG III: CƠ BẢN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC
Trong đó: là tên của đối tượng (chính là tên biến), mà dựa vào nó ta sẽ thao tác với tập
tin.
2. Tạo đối tượng thuộc lớp TextStream nhằm phục vụ cho việc thao tác với dữ
liệu trong tập tin theo cú pháp sau:
Dim TxtStr As New TextStream
3. Thao tác với dữ liệu với đối tượng TxtStr.
4. Đóng luồng dữ liệu để kết thúc thao tác theo cú pháp sau
TxtStr.Close
CHÚ Ý Hai cách khai báo biến đối tượng sau là tương đương nhau:
Dim FSO As New FileSystemObject
Và:
Dim FSO As FileSystemObject
Set FSO = New FileSystemObject
13.3.1. Tạo tập tin mới
Sử dụng phương thức CreateTextFile để tạo tập tin mới và mở sẵn nó cho các thao tác
đọc/ghi. Cú pháp như sau:
Set TxtStr=FSO.CreateTextFile(FileName,[Overwrite],[Unicode])
Trong đó:
FileName: tên của tập tin cần tạo, kiểu String, phải bao gồm đầy đủ đường dẫn để xác
định vị trí của tập tin, nếu chỉ có tên tập tin thì tập tin này sẽ được tạo vào thư mục mặc
định.
[Overwrite]: lựa chọn có ghi đè hay không trong trường hợp tập tin đã có. Tham số này
là tuỳ chọn và có kiểu là Boolean, giá trị mặc định là True (cho phép ghi đè). Nếu đặt
tham số này là False và tập tin đã có thì sẽ phát sinh lỗi và làm dừng chương trình.
[Unicode]: lựa chọn có sử dụng bảng mã Unicode trong tập tin hay không. Tham số
này là tuỳ chọn và có kiểu là Boolean, giá trị mặc định là False.
Ví dụ sau sẽ tạo ra tập tin Test.txt trong ổ đĩa C, nếu tập tin này đã có, nó sẽ bị ghi đè lên, nghĩa
là các thông tin cũ sẽ bị xóa hết:
Dim FSO As New FileSystemObject
Dim TxtStr As TextStream
Set TxtStr=FSO.CreateTextFile(“C:\Test.txt”,True,True)
13.3.2. Mở tập tin đã có để thao tác
Khi muốn làm việc với một tập tin đã có (đọc/ghi), sử dụng cú pháp sau:
Set TxtStrObj=FSO.OpenTextFile(FileName,[IOMode],[Create],[Format])
Trong đó:
FileName: Tên và vị trí của tập tin (kiểu String).
89
[IOMode]: Kiểu thao tác với tập tin. Tham số này là tuỳ chọn, có thể nhận một trong 3
giá trị sau:
ForAppending (hoặc 8): thêm dữ liệu vào cuối tập tin đã có.
ForReading (hoặc 1): đọc dữ liệu từ tập tin. Đây là giá trị mặc định của tham số.
ForWriting (hoặc 2): ghi dữ liệu vào tập tin.
[Create]: Tùy chọn có tạo tập tin hay không trong trường hợp tập tin chưa tồn tại. Nó
có kiểu là Boolean, giá trị mặc định là False.
[Format]: tham số tuỳ chọn, chỉ cách mở tập tin theo định dạng. Tham số này có thể
nhận một trong 3 giá trị sau:
TristateUseDefault (hoặc -2): mở tập tin theo định dạng chuẩn của hệ thống.
TristateTrue (hoặc -1): mở tập tin với định dạng Unicode.
TristateFalse (hoặc 0): mở tập tin với định dạng theo chuẩn ASCII. Đây là giá
trị mặc định của tham số.
Trong quá trình đọc dữ liệu từ tập tin, phải luôn chắc chắn rằng vị trí con trỏ đọc dữ liệu không
ở cuối tập tin bởi điều này sẽ làm phát sinh lỗi. Để kiểm tra xem vị trí con trỏ đọc dữ liệu đã ở
cuối tập tin chưa, dùng thuộc tính AtEndOfStream của lớp TextStream. Thuộc tính này trả về
giá trị True nếu ở cuố ...