Giáo trình Java (Tập 1): Phần 2
Số trang: 157
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.53 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu tới người đọc các nội dung: Lập trình giao diện, đối tượng đồ họa (Graphics), xử lý ảnh (Image Processing), xử lý luồng và tập tin (Stream và Files). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Java (Tập 1): Phần 2 S ỉ 206 C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao diện Stãtus.setText(CexC); }); Biên dịch chương t r ì n h : c:\Learning>javac ScrollbarApplet.java Sửa đổi tập t i n MyApplet.html: H ì n h 5-16 là k ế t quả khi chạy chương t r ì n h . 'S3 3 ìC:\Learning\MyApplets\MyApplet.html LrMEl - Mícr File Edit View Fayorite5 Tools Help M I 4-Back **r*ị\&'W:& I'5earch f*3Favorites Addrí ệ \ C:\learning\MyApplets\MyApplet.htn T lị^Gũ Links » Ị L U Ị **-*••- ** -- ---* Applet ScrollbạrApplẹt i m í I ị 1 ^ Hy Computer •À H ì n h 5-16 Hãy t h ử di chuyên vị trí thanh trượt đ ế n các điểm khác nhau xem chuỗi AAAAA thay đôi như t h ê nào. Dưới đây là một ví dụ khác minh họa cho đối tượng S c r o l l b a r Chương t r ì n h này sẽ vẽ một vòng tròn, mỗi l ầ n ta di chuyển vị t r i thanh trượt thì vòng t r ò n l ạ i lớn lên hay nhó theo tương ứng: C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao d i ệ n 207 Ví d ụ 5-13: S c r o l l b a r 2 A p p l e t . j a v a import java.applet.*; import j a v a . a w t . * ; irnport j ava . awt . e v e n t . * ; public class ScroÌlbar2Applet extends Applet { Scrol lbar myScrol Ì ; int c i releW=10; int circleH=10; public void init ( ) { myScro 11 : new S c r o l l b a r ( S e ro Ì l b a r . V E R T [ C A L , 0 , 1 , 0 , 3 0 ) ; ađd(myScrolÌ); myScro LÌ.addAdjưstmentListener(new Ad j usLment: L i s L e n e r ( ) { public void adjustmentviỊueChanged( AdjustmentEựẹnt evt) { i n t xLen= evt . g e t V a l u e ( ) ; c i r c l e W = l ũ *xLen; c í r c Ì e H = Ì 0* x i .en ; r e p a irít:. ( ) ; } }); } pubL iC void paint (Graph Lcs gì { g.sét C o] > r ( C o l o r . b l a c k ) ; g.íiÌLOval[10,20,circleM,circleH); ) ] Biên dịch chương t r ì n h : c:\Learning>javacScrollbar2Applet.java Sửa đổi tập t i n MyApplet.html: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn m 208 C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r i n h giao diện Chạy chương t r ì n h bạn sẽ được k ế t quả n h ư h ì n h 5-17 sau một sò l ầ n chinh thanh scrollbar t ă n g b á n k í n h vòng tròn. ' à C:\Learning\MyApplets\MyAppletJitml- Mícrosoít File Edit View•'•'. Favorites 1•ools Help g 2 I É^Search f $ i Favorites » 4-Back - -¥ g)(2Ị Address C:\Learning\MyApplets\MyApplet.html rị i^Go Links » .-• . i ềầ ái 1 : À ỉa ú C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao d i ệ n 209 16. G I Ớ I T H I Ệ U V Ề K H U N G C H Ứ A ( C O N T A I N E R ) VÀ B Ộ Q U Ả N LÝ T R Ì N H BÀY (LAYOUT M A N A G E R ) CỦA THƯ VIỆN AWT Phần t r ê n ta đã xem qua các t h à n h phần AWT cơ bản. Muốn các đối tượng AWT h i ể n t h ị hay tương tác được trong chương t r ì n h ta thường phải sử dụng phương thức a d d để đưa đối tượng đó vào Applet. T h ế nhưng có một điều chưa được đề cập đ ế n đó là vị trí sắp xếp của các đôi tượng t r ê n Applet. Thường thì nếu quan s á t kỹ ta sẽ t h ấ y Applet tự động sắp xếp các đôi tượng đưa vào theo t h ứ tự từ trái qua phải và từ t r ê n xuống dưới. H ã y h ì n h dung Applet tựa n h ư một t h ù n g chứa (container), còn các đối tượng cứ việc thoải mái ném vào đó, Java t h i ế t lập sẵn một bộ quản lý riêng biệt (được gọi là Layout Manager) sẽ chịu t r á c h n h i ệ m sắp xếp những đôi tượng đưa vào theo một t r ậ t tự n h á t định. 16.1. Đối tượng khung chứa (Container) là gì ? Những đôi tượng có k h ả n ă n g quản lý và n h ó m các đôi tượng con khác l ạ i được gọi là đôi tượng khung chứa (container). Những đối tượng con thuộc t h à n h phần A W T m à ta đã n g h i ê n cứu qua n h ư : N ú t n h â n , checkbox, nút radio, thanh trượt ( s c r o l l b a r ) , danh s á c h ( l i s t ) .. chi sử dụng được k h i ta đưa nó vào khung chứa (chính Applet là một khung chứa vì nó được dẫn xuất từ lớp P a n e l ) . Java cung cấp cho ta các đối tượng khung chửa sau : • Panel Đôi tượng khung chứa đơn giản n h ấ t . Mục đích chỉ để n h ó m các đối tượng con l ạ i và sắp xếp t r ì n h bày c h ú n g theo từng cách t h í c h hợp. • Frames Khung chứa n à y là một cửa sổ (vvindow) h ẳ n hoi n h ư m ọ i ứng dụng Windovvs t h ô n g thường khác. Nó thường được dùng để tạo ra các ứng dụng Window. • Dialogs Cũng là một cửa số n h ư n g k h ô n g đầy đủ chức n ă n g n h ư đối tượng khung chứa Frame. N h ư t ê n gọi, nó là một cửa sổ dạng hộp thoại (cửa số dạng này còn gọi là popup-\vindow) có những tác dụng n h ư đưa ra lời t h ô n g báo hay d ù n g để lấy số liệu nhập từ ngoài vào t h ô n g qua các đối tượng T e x t F i e l d . Số hóa bởi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Java (Tập 1): Phần 2 S ỉ 206 C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao diện Stãtus.setText(CexC); }); Biên dịch chương t r ì n h : c:\Learning>javac ScrollbarApplet.java Sửa đổi tập t i n MyApplet.html: H ì n h 5-16 là k ế t quả khi chạy chương t r ì n h . 'S3 3 ìC:\Learning\MyApplets\MyApplet.html LrMEl - Mícr File Edit View Fayorite5 Tools Help M I 4-Back **r*ị\&'W:& I'5earch f*3Favorites Addrí ệ \ C:\learning\MyApplets\MyApplet.htn T lị^Gũ Links » Ị L U Ị **-*••- ** -- ---* Applet ScrollbạrApplẹt i m í I ị 1 ^ Hy Computer •À H ì n h 5-16 Hãy t h ử di chuyên vị trí thanh trượt đ ế n các điểm khác nhau xem chuỗi AAAAA thay đôi như t h ê nào. Dưới đây là một ví dụ khác minh họa cho đối tượng S c r o l l b a r Chương t r ì n h này sẽ vẽ một vòng tròn, mỗi l ầ n ta di chuyển vị t r i thanh trượt thì vòng t r ò n l ạ i lớn lên hay nhó theo tương ứng: C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao d i ệ n 207 Ví d ụ 5-13: S c r o l l b a r 2 A p p l e t . j a v a import java.applet.*; import j a v a . a w t . * ; irnport j ava . awt . e v e n t . * ; public class ScroÌlbar2Applet extends Applet { Scrol lbar myScrol Ì ; int c i releW=10; int circleH=10; public void init ( ) { myScro 11 : new S c r o l l b a r ( S e ro Ì l b a r . V E R T [ C A L , 0 , 1 , 0 , 3 0 ) ; ađd(myScrolÌ); myScro LÌ.addAdjưstmentListener(new Ad j usLment: L i s L e n e r ( ) { public void adjustmentviỊueChanged( AdjustmentEựẹnt evt) { i n t xLen= evt . g e t V a l u e ( ) ; c i r c l e W = l ũ *xLen; c í r c Ì e H = Ì 0* x i .en ; r e p a irít:. ( ) ; } }); } pubL iC void paint (Graph Lcs gì { g.sét C o] > r ( C o l o r . b l a c k ) ; g.íiÌLOval[10,20,circleM,circleH); ) ] Biên dịch chương t r ì n h : c:\Learning>javacScrollbar2Applet.java Sửa đổi tập t i n MyApplet.html: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn m 208 C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r i n h giao diện Chạy chương t r ì n h bạn sẽ được k ế t quả n h ư h ì n h 5-17 sau một sò l ầ n chinh thanh scrollbar t ă n g b á n k í n h vòng tròn. ' à C:\Learning\MyApplets\MyAppletJitml- Mícrosoít File Edit View•'•'. Favorites 1•ools Help g 2 I É^Search f $ i Favorites » 4-Back - -¥ g)(2Ị Address C:\Learning\MyApplets\MyApplet.html rị i^Go Links » .-• . i ềầ ái 1 : À ỉa ú C h ư ơ n g 5 : L ậ p t r ì n h giao d i ệ n 209 16. G I Ớ I T H I Ệ U V Ề K H U N G C H Ứ A ( C O N T A I N E R ) VÀ B Ộ Q U Ả N LÝ T R Ì N H BÀY (LAYOUT M A N A G E R ) CỦA THƯ VIỆN AWT Phần t r ê n ta đã xem qua các t h à n h phần AWT cơ bản. Muốn các đối tượng AWT h i ể n t h ị hay tương tác được trong chương t r ì n h ta thường phải sử dụng phương thức a d d để đưa đối tượng đó vào Applet. T h ế nhưng có một điều chưa được đề cập đ ế n đó là vị trí sắp xếp của các đôi tượng t r ê n Applet. Thường thì nếu quan s á t kỹ ta sẽ t h ấ y Applet tự động sắp xếp các đôi tượng đưa vào theo t h ứ tự từ trái qua phải và từ t r ê n xuống dưới. H ã y h ì n h dung Applet tựa n h ư một t h ù n g chứa (container), còn các đối tượng cứ việc thoải mái ném vào đó, Java t h i ế t lập sẵn một bộ quản lý riêng biệt (được gọi là Layout Manager) sẽ chịu t r á c h n h i ệ m sắp xếp những đôi tượng đưa vào theo một t r ậ t tự n h á t định. 16.1. Đối tượng khung chứa (Container) là gì ? Những đôi tượng có k h ả n ă n g quản lý và n h ó m các đôi tượng con khác l ạ i được gọi là đôi tượng khung chứa (container). Những đối tượng con thuộc t h à n h phần A W T m à ta đã n g h i ê n cứu qua n h ư : N ú t n h â n , checkbox, nút radio, thanh trượt ( s c r o l l b a r ) , danh s á c h ( l i s t ) .. chi sử dụng được k h i ta đưa nó vào khung chứa (chính Applet là một khung chứa vì nó được dẫn xuất từ lớp P a n e l ) . Java cung cấp cho ta các đối tượng khung chửa sau : • Panel Đôi tượng khung chứa đơn giản n h ấ t . Mục đích chỉ để n h ó m các đối tượng con l ạ i và sắp xếp t r ì n h bày c h ú n g theo từng cách t h í c h hợp. • Frames Khung chứa n à y là một cửa sổ (vvindow) h ẳ n hoi n h ư m ọ i ứng dụng Windovvs t h ô n g thường khác. Nó thường được dùng để tạo ra các ứng dụng Window. • Dialogs Cũng là một cửa số n h ư n g k h ô n g đầy đủ chức n ă n g n h ư đối tượng khung chứa Frame. N h ư t ê n gọi, nó là một cửa sổ dạng hộp thoại (cửa số dạng này còn gọi là popup-\vindow) có những tác dụng n h ư đưa ra lời t h ô n g báo hay d ù n g để lấy số liệu nhập từ ngoài vào t h ô n g qua các đối tượng T e x t F i e l d . Số hóa bởi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Java Ngôn ngữ lập trình Kỹ thuật lập trình Lập trình giao diện Đối tượng đồ họa Xử lý ảnh Xử lý luồng và tập tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp truyền dữ liệu giữa hai điện thoại thông minh qua môi trường ánh sáng nhìn thấy
6 trang 315 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 259 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 250 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 249 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 229 0 0 -
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 214 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 211 0 0 -
Xây dựng công cụ nhận dạng khuôn mặt theo thời gian thực hiện trên nền hệ điều hành mã nguồn mỡ
7 trang 208 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 202 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
123 trang 198 0 0