Danh mục

Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 7

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 356.89 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gối cầu là bộ phận trung gian giữa kết cấu nhịp và mố trụ cầu. Gối cầu làm trung gian chịu tải trọng của kết cấu nhịp truyền xuống mố trụ. Đồng thời gối cầu giúp cho kết cấu làm việc giống như mô hình tính toán, giúp kết cấu nhịp dịch chuyển, co giãn ít bị cản trở. Các loại gối cầu rất đa dạng nhưng chia ra hai loại là gối cố định và gối di động, gối có thể cứng (thép) hoặc đàn hồi (gối cao su, cao su bản thép)....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 7 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng CHƯƠNG 3: ðÁNH GIÁ NĂNG L C CH U T I C A C U ðà QUA KHAI THÁC 3.1. KHÁI NI M CHUNG Khi ñánh giá ch t lư ng k thu t c a m t công trình c u cũ không ch ñơn thu n d a và vi c tính toán và ph i k t h p t t c các công vi c kh o sát, ño ñ c, th nghi m m u trong phòng thí nghi m, th t i c u, làm các thí nghi m không phá hu ngay trên k t c u th c, tính toán nhi u l n theo m t s gi thi t khác nhau. Trong nhi u trư ng h p kinh nghi m c a k sư thanh tra có m t vai trò quan tr ng quy t ñ nh. Nói chung, kh năng ch u l c c a c u có th d ñoán b ng các tính toán l i, xác ñ nh các n i l c cho phép l n nh t t ng b ph n k t c u và so sánh chúng v i các n i l c do các t i tr ng (tĩnh t i và ho t t i) gây ra. Nh ng t i tr ng ñư c xét s là t i tr ng d ki n ñi qua c u trong tương lai. Khi tính toán l i k t c u ph i căn c vào tr ng thái th c t i c a nó, có liên quan ñ n: - Sơ ñ hình h c th c t c a k t c u và công trình. - Các m t c t ch u l c th c t ( có hư h ng và khuy t t t) - ð c ñi m và th c tr ng c a h liên k t các b ph n. - Các ñ c trưng cư ng c a v t li u th c t trên k t c u. Có 2 ñư ng l i thư ng áp d ng khi tính toán c u cũ • Xác ñ nh ng su t trong k t c u do ho t t i th c t và so sánh v i ng su t cho phép (ho c cư ng ñ tính toán) c a v t liêu k t c u. T ñó k t lu n v kh năng thông qua c u. • Các k t c u c u thép s ñư c tính toán ñ ng c p ch theo ñi u ki n cư ng ñ và ñi u ki n m i. Các t i tr ng qua c u cũng s ñư c tính ñ ng c p c a chúng. N u ñ ng c p t i tr ng nh hơn ñ ng c p các k t c u thì thông xe ñư c. Trong chương này, ch trình bày m t s v n ñ v tính toán l i k t c u và tính toán ñ ng c p c a k t c u c u ñư ng s t cũ. Page 97/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng 3.2. CÔNG TH C CHUNG TÍNH TOÁN ð NG C P C U THÉP ðƯ NG S T. 3.2.1. XÉT K T C U NH P Nguyên t c tính toán năng l c ch u t i c a k t c u nh p thép b ng phương pháp phân ñ ng c p: Khi xác ñ nh năng l c ch u t i c a k t c u nh p và ñi u ki n khai thác ph i xét ñ n: • D ng c u t o c a k t c u nh p và các b ph n • Lo i v t li u thép và tính ch t cơ h c. • Hi n tr ng c a k t c u, các hư h ng. • Ch t lư ng ch t o và thi công k t c u nh p • S làm vi c th c t c a k t c u nh p dư i tác d ng c a các t i tr ng. • Kh gi i h n th c t c a k t c u nh p. • V trí c u ( trên m t b ng, trên tr c d c, ph m vi ga,…) • Các k t q a thí nghi m c u ( n u có). • Các k t qu tính toán l i bao g m tính toán phân ñ ng c p. Khi tính toán phân ñ ng c p ch xét tr ng thái gi i h n th nh t v cư ng ñ , n ñ nh hình dáng và m i. ð ng c p c a m t k t c u nh p ñư c tính toán theo công th c: k K= k 1 (1 + µ) Trong ñó: 1+µ - H s xung kích. k - Ho t t i r i ñ u tương ñương cho phép (T/m) tính theo các ñi u ki n c a tr ng thái gi i h n th nh t. k1 - Ho t t i r i ñ u tương ñương c a ñoàn tàu ñơn v chu n. Các tr s k và k1 ñư c tính v i cùng m t ñư ng nh hư ng ñang ñư c xét (cùng ñ dài và v trí ñ nh ñư ng nh hư ng). ð ng c p c a m t c u ki n ñư c l y là tr s nh nh t trong các tr s ñ ng c p c a nó ñã tính theo các ñi u ki n khác nhau. ñ ng c p c a k t c u nh p l y theo ñ ng c p th p nh t c a các c u ki n. Page 98/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng 3.2.2. XÉT ðOÀN TÀU. ð ng c p c a t i tr ng Ko b ng t s c a t i tr ng r i ñ u tương ñương c a ñoàn tàu ñang ñư c xét (có c h s xung kích) v i t i tr ng ñơn v chu n (có k h s xung kích). k o (1 + µ o ) Ko = k H (1 + µ) Trong ñó: ko - T i tr ng r i ñ u tương ñương c a ñoàn tàu ñang ñư c phân c p (T/m). kH - T i tr ng ñơn v chu n theo sơ ñ T1, ñư ng (T/m) 1+µo - H s xung kích c a ñoàn tàu ñang ñư c phân c p (l y theo Quy trình Thi t k c u m i hi n hành ho c theo k t qu th nghi m c th ) 1+µ - H s xung kích ñ i v i t i tr ng ñơn v chu n theo sơ ñ T1 Các tr s ko và kH ñư c l y ñ i v i cùng m t ñư ng nh hư ng. Các t i tr ng tương ñương k0 và ñ ng c p tàu Ko ñư c xác ñ nh v i ñư ng nh hư ng tam giác dài λ =1 -:- 200(m), v i h s . Khi xác ñ nh t i tr ng tương ñương ko ph i ñ t ñoàn tàu ñư c xét lên ñư ng nh hư ng v trí b t l i nh t ñ cho giá tr ko ñ ...

Tài liệu được xem nhiều: