Danh mục

Giáo trình Kinh tế tài nguyên môi trường - Phần 2

Số trang: 85      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.39 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (85 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình "Kinh tế tài nguyên môi trường" được biên soạn nhằm phục vụ cho đào tạo đại học ngành kinh tế và một số chuyên ngành quản lý tài nguyên và môi trường. Phần 2 của giáo trình trình bày từ chương 4 đến chương 7 với các nội dung: kinh tế tài nguyên không thể tái tạo, kinh tế ô nhiễm môi trường, các phương pháp đánh giá giá trị tài nguyên môi trường và ô nhiễm môi trường, tài nguyên môi trường trong nông nghiệp và phát triển kinh tế nông nghiệp sinh thái.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Kinh tế tài nguyên môi trường - Phần 2 Chương IV KINH T TÀI NGUYÊN KHÔNG TH TÁI T O 4.1. GI I THI U CHUNG V TÀI NGUYÊN KHÔNG TH TÁI T O Tài nguyên không th tái t o bao g m các d ng năng lư ng hoá th ch (d u, ga t nhiên, uranium, than ñá), qu ng, khoáng s n... Toàn b các d ng tài nguyên này s lư ng có h n trong lòng ñ t. Trong ng n h n, ngu n tài nguyên này không th tái t o. Th i gian th hi n vai trò quan tr ng trong vi c phân tích vi c s d ng và khai thác các d ng tài nguyên không tái t o, sau m i m t giai ño n lư ng d tr gi m d n trong lòng ñ t, s d ng lo i tài nguyên này thư ng gây ra ch t th i cho môi trư ng, như v y vi c phân tích, s d ng tài nguyên này s khác nhau trong m i giai ño n th i gian. ði u chúng ta quan tâm khi phân tích là khai thác v i t c ñ nào, các dòng khai thác qua các giai ño n khác nhau và bao gi thì ngu n tài nguyên này s c n ki t. 4.2. CÁC V N ð C U V KHAI THÁC S D NG VÀ M C ðÍCH NGHIÊN 4.2.1. V n ñ khai thác và s d ng tài nguyên không th tái t o 4.2.1.1. Các v n ñ cơ b n c a tài nguyên không th tái t o - Còn bao nhiêu lâu và trong ñi u ki n nào loài ngư i có th ti p t c khai thác và s d ng ngu n tài nguyên không tái t o trong lòng ñ t. - M t lư ng l n các ngu n tài nguyên không tái t o l i không n m trong các nư c có nhu c u s d ng l n (d u m , vàng, khí ñ t, than...). - Ngày càng nhi u các công c , k thu t s d ng các ngu n tài nguyên không th tái t o (ô tô, máy bay...). - Ít hi u bi t ho c hi u sai v vai trò c a tài nguyên, môi trư ng. - C ch t lư ng và s lư ng c a ngu n tài nguyên không tái t o ngày càng gi m sút theo th i gian. - Khi s d ng ngu n tài nguyên này thư ng t o ra ch t th i và gây nh hư ng t i môi trư ng nư c, không khí, ñ t. 4.2.1.2. Nh ng quan tâm chính ñ i v i ngu n tài nguyên không th tái t o M t s lý thuy t kinh t xung quanh v n ñ tài nguyên không th tái t o - Các h c thuy t gia kinh t c ñi n quan tâm t i vai trò c a tài nguyên thiên nhiên t p trung vào 3 y u t c a s n xu t bao g m v n, lao ñ ng, và ñ t ñai. Ricardo và Malthus là m t trong nh ng nhà kinh t c ñi n quan tâm ñ n vi c phát tri n dân s và kh năng cung c p lương th c c a trái ñ t, ñ c bi t quan tâm t i kh năng h n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Kinh t Tài nguyên Môi trư ng……….63 ch c a ñ t nông nghi p. Mark là m t nhà tri t h c, kinh t h c, nhưng trong lý thuy t kinh t c a Mark ít nói t i s h n ch c a ngu n tài nguyên trong phát tri n kinh t . L.C Gray (1914) và Harold Hotelling (1931) th o lu n v quy lu t gi m d n c a doanh thu biên ñ i v i vi c khai thác tài nguyên. H là hai nhà kinh t ñ u tiên ñ t n n móng cho vi c phân tích m t cách h th ng t l s d ng t i ưu ngu n tài nguyên không th tái t o. - Doanh thu khai thác gi m d n do lư ng khai thác gi m d n theo th i gian: qt = q1 + q2 + .... + qn - Th i gian th hi n vai trò r t quan tr ng trong phân tích khai thác ngu n tài nguyên không th tái t o. - Hi u qu dòng khai thác tài nguyên không th tái t o, s n lư ng khai thác ngày hôm nay là bao nhiêu và nh hư ng ñ n tương lai như th nào. 4.2.2. M c ñích - Mô t và phân tích mô hình lý thuy t cơ b n v s d ng t i ưu ngu n tài nguyên không th tái t o. - T ng h p, so sánh các mô hình khác nhau. 4.3. MÔ HÌNH CƠ B N C A LÝ THUY T KHAI THÁC TÀI NGUYÊN KHÔNG TH TÁI T O 4.3.1. Mô hình cơ b n c a lý thuy t khai thác tài nguyên không th tái t o (trong th trư ng c nh tranh hoàn h o) 4.3.1.1. Hư ng khai thác c a m t hãng tư nhân (ch p nh n giá c th trư ng) * V n ñ ñ t ra - Khai thác tài nguyên không th tái t o trong bao lâu (xu hư ng v th i gian)? - Khai thác v i s n lư ng nào (xu hư ng s n lư ng khai thác)? - ði u gì s x y ra ñ i v i giá c trong tương lai (xu hư ng giá)? - Chi phí c a ngư i s d ng? * Các ñi u ki n cho mô hình lý thuy t - Hãng khai thác ch p nh n giá th trư ng, hay nói cách khác giá c c a tài nguyên khai thác mang bán là giá ñã ñư c quy ñ nh c a th trư ng vì quy mô khai thác c a cá nhân, hãng là r t nh không th làm thay ñ i giá c a th trư ng. - Ngư i khai thác ư c tính chính xác lư ng tài nguyên trong lòng ñ t trong giai ño n khai thác. - M bao g m tài nguyên có ch t lư ng như nhau (t dư i lên trên). - Chi phí khai thác s tăng d n do khó khăn hơn, sâu hơn, khan hi m hơn. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Kinh t Tài nguyên Môi trư ng……….64 * Mô hình cơ b n L i nhu n t i ña: Prmax ði u ki n ñ u c n (FOC):Ā tương ñương v i MC = MR = giá Chú ý: trong trư ng h p khai thác tài nguyên thì chi phí biên c a hãng ph i b ng chi phí th c t c a hãng b ra (chi phí c ñ nh và chi phí bi n ñ i) c ng v i chi phí khan hi m do tài nguyên ngày càng c n ki t. Trong trư ng h p mô hình hãng khai thác trong nhi u giai ño n: 1 1 1 * (Pq1 − C (q1 )) + * (Pq2 − C (q2 )) + ... + π T = Pq0 − C (q0 ) + * (Pqt − C (qt )) 1 2 (1 + r ) (1 + r ) (1 + r )t Trong ñó: P là giá c a m t ñơn v NRR C là chi phí khai thác qt là lư ng khai thác NRR trong giai ño n t L y ñ o hàm riêng theo qt tìm ñi u ki n c n t i ña hoá l i ích c a hãng (FOC): 1 1 * (P − MC (qt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: