Danh mục

Giáo trình kỹ thuật điện lạnh

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 486.77 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đại cương về kỹ thuật lạnh - các phương pháp làm lạnh cơ bản - Bay hơi , khuếch tán - nhiệt độ môi trường bị hạ đi nếu cho chất lỏng bay hơi trường - phương pháp vừa kinh điển vừa hiện đại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật điện lạnhTài li u : K thu t l nh cơ s - Ph m Văn Tùng , Nguy n cL i. K thu t i n l nh - Châu Ng c Th ch. Khí c i n. Máy i n , Máy i n nh .Thi : + Lý thuy t . + Bài t p : ch y u ph n Máy i n . Bài m u- K thu t nhi t l nh là h nhi t c a i tư ng ph c v i tư ng nào ó .- ng d ng : - Th c ph m . - Công nghi p : + Hóa ch t . + D t may. + Công nghi p thu c lá . -Yh c. - Sinh h c: k thu t công ngh cayo ( l nh sâu ) . - i s ng hàng ngày . Chương I : i cương v k thu t l nh . § 1.1 : Các phương pháp làm l nh cơ b n . 1, Bay hơi , khu ch tán → nhi t môi trư ng b h i n u cho ch t l ng bay hơitrư ng → phương pháp v a kinh i n v a hi n i (như trong bu ng hơi c a máy l nh). 2, Hòa tr n l nh : - Nư c l nh + mu i → nhi t gi m. - ng d ng : dùng trong ánh cá bi n . 3, Phương pháp giãn n có sinh ngo i công - Dùng trong công nghi p Qm 3 bình nóng 2 Pn Máy Pdn máy nén dãn n Bu ng l nh 4 1 Q0 Nguyên lý máy l nh nén khí ( khí không i pha – tr ng thái ) http://www.ebook.edu.vn T( nhi t ) 2 1 Tn 3 T0 4 S( entanpy) Chu trình T-S- Dùng cho máy l nh nén khí 4, Dùng ti t lưu ( hi u ng Jin-Thompson ) → S d ng thay cho máy dãn n trong máy l nh nén hơi Gi m ti t di n5, Dùng hi u ng i n nhi t : O2 1 Khi có I thì t o nên θ = θ1 − θ 2 O1 e16, Bay hơi ch t l ng : - Dùng trong máy l nh nén hơi 3 2 ngưng t môtơ i n ti t máy nén lưu Bay hơi 4 1- Gas chuy n tr ng thái t d ng khí sang l ng . http://www.ebook.edu.vn § 1.2 : Môi ch t l nh . Môi ch t l nh là ch t chuy n ng trong chu trình l nh c a thi t b l nh và thu nhi t c a i tư ng c n làm l nh và t a nhi t ra thi t b ngưng t . S tu n hoàn c a môi ch t th c hi n b ng máy nén .1, Yêu c u v t lý : - Áp su t ngưng t không ư c quá cao → yêu c u thi t b ph i có dày cao . - Áp su t bay hơi không ư c quá th p vì d b rò g . - Năng su t l nh riêng càng l n càng t t . - H s d n nhi t càng l n càng t t . - Tính hòa tan d u và nư c u cao .2, Yêu c u hóa h c : - B n v ng trong vùng nhi t làm vi c và trong chu trình . - Không ư c ăn mòn v t li u trong h th ng . - Khó cháy n .3, Yêu c u kinh t :4, Các môi ch t thông d ng :a, Amoni c NH3 (R717) : - Là ch t không màu , có mùi , sôi nhi t -33,350C , ngưng t 300C ( làm mát b ng nư c ) , áp su t ngưng t là 1,2 Mpa . - Qv = 2165 (kg/m3) - nhi t l nh sâu theo th tích . - Q0 = 1101 (kJ/kg) - năng su t l nh riêng theo kim lo i . - t2 = 1000C ( nhi t nén ) - NH3 không hòa tan d u nhưng hòa tan nư c . - Không ăn mòn kim lo i en nhưng ăn mòn kim lo i màu → dùng thép . - NH3 d n i n → không làm máy nén kín dư c . - NH3 n u g p thu ngân thì s gây h n h p n nguy hi m → c m không dùng Hg trong thi t b có NH3 . - NH3 c . - R ti n , d ki m , d v n chuy n , d b o qu n . - Q0 , Qv l n → kích thư c g n nh . - Trong máy nén làm l nh b ng nư c → h nhi t ngưng dư i 1000C . → làm máy l nh nén hơi h công su t t l n → r t l n . →Máy l nh h p th NH3 , b c hơi → h p th t0 → làm l nh ( gia d ng ) .b, Freon 12 ( R12 ) CCL2 F2 - Ch t khí không màu có mùi thơm nh , n ng hơn không khí kho ng 4 l n , n ng hơn nư c khoáng 1,3 l n . -Ngưng t 300C n u làm mát b ng nư c , áp su t ngưng t 0,74 MPa , sôi -300C , q0 =117 kJ/kg , qv = 1779 kJ/m3 kh năng trao i nhi t αT = 20 % αTH2O . - Q0 , QV bé ...

Tài liệu được xem nhiều: