Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 3
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.92 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi điện áp trên tụ tăng đến mức ≥ 2/3 Vcc thì khi đó điện áp trên chân 2 của bộ so sánh thứ 1 (U2(-) 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) 2/3Vcc) lối ra đổi trạng thái từ lối ra Out (3) ở mức cao sang lối ra Out (3) ở mức thấp (tương ứng 0V).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 3Khi điện áp trên tụ tăng đến mức ≥ 2/3 Vcc thì khi đó điện áp trên chân 2 của bộ sosánh thứ 1 (U2(-) > 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) > 2/3Vcc) lối ra đổi trạng tháitừ lối ra Out (3) ở mức cao sang lối ra Out (3) ở mức thấp (tương ứng 0V). Lúc nàytransistor ở chân 7 chuyển sang trạng thái mở bão hòa và điện áp chân 7 xấp xỉ 0V vàtụ C lúc này bắt đầu phóng điện, tụ phóng điệ từ C qua R2 và qua chân 7 và transistortrong IC555 xuống đất với hằng số thời gian là:τphóng = R2C (2)Khi này điện áp trên tụ C lại giảm dần từ mức điện áp 2/3Vcc xuống 0VUC = Vcc(1 – exp(-t/τphóng))Khi điện áp trên tụ giảm ở mức >1/3 Vcc (và < 2/3Vcc) thì khi đó điện áp trên chân 2của bộ so sánh thứ 1 (U2(-) > 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) < 2/3Vcc) lối ra ởtrạng thái nhớ Out ở mức thấp.Khi điện áp trên tụ giảm đến mức ≤ 1/3 Vcc thì khi đó điện áp trên chân 2 của bộ sosánh thứ 1 (U2(-) < 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) < 2/3Vcc) lối ra đổi trạng tháitừ lối ra Out (3) ở mức thấp sang lối ra Out (3) ở mức cao (tương ứng Vcc). Lúc nàytransistor ở chân 7 chuyển sang trạng thái cấm và tụ C lúc này lại được nạp điện lại.Quá trình này được lặp đi lặp lại và mạch tự dao độngĐiện áp trên tụ C được nạp từ giá trị 1/3Vcc đến 2/3Vcc (trừ chu kỳ đầu tiên khiđóng mạch là tụ được nạp từ 0V đến 2/3Vcc). Tụ phóng điện từ điện áp 2/3Vccxuống tới 1/3Vcc.Chu kỳ dao động:Thời gian tụ nạp điện là:tnạp = 0.69* τnạp = 0.69(R1 + R2)CThời gian tụ phóng làtphóng = 0.69* τphóng = 0.69R2C 57Chu kỳ dao động của mạch là:T = tnạp + tphóng = 0.69(R1 + 2R2)C (3)Do thời gian phóng và thời gian nạp không bằng nhau (thường tnạp > tphóng) nên xungvuông ở lối ra không đối xứng và có thời gian có xung lớn hơn thời gian không cóxung.Dạng xung ra:Mạch tạo dao động xung vuông cho độ rộng nửa chu kỳ dùng IC555, lối ra được nốivới tải đèn Led. Vcc 8 R1 4 out R1 3 7 D2 P 555 6 R R2 R2 5 2 1 C 0 .01 μF 0.1μF 583. Mạch đơn đa hài dùng IC555 Vcc R1 8 4 3 out 7 555 6 Uv 2 5 1 C 0 .01 μFNguyên lý hoạt động của mạch:Chân ngưỡng 6 được nối với chân xả điện 7 của mạch R1C.Lối vào 2 được nối với xung kích biên độ âm có điện áp khi không có xung kích>1/3Vcc và khi có xung kích lối vào điện áp 1 − exp(−t x / R1C ) = 2 / 3 hay exp(−t x / R1C ) = 1/3 59=> tx = ln3*R1C = 1.1R1C (*)Dạng xung ta tại chân 2, 3, 64. Mạch dao động tích thoát dùng UJTSơ đồ mạch và sơ đồ tương đương mạch dao động tích thoát dùng UJT: Vcc R1 Vcc R Out 2 R2 RB 2 R E B Out 2 B2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 3Khi điện áp trên tụ tăng đến mức ≥ 2/3 Vcc thì khi đó điện áp trên chân 2 của bộ sosánh thứ 1 (U2(-) > 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) > 2/3Vcc) lối ra đổi trạng tháitừ lối ra Out (3) ở mức cao sang lối ra Out (3) ở mức thấp (tương ứng 0V). Lúc nàytransistor ở chân 7 chuyển sang trạng thái mở bão hòa và điện áp chân 7 xấp xỉ 0V vàtụ C lúc này bắt đầu phóng điện, tụ phóng điệ từ C qua R2 và qua chân 7 và transistortrong IC555 xuống đất với hằng số thời gian là:τphóng = R2C (2)Khi này điện áp trên tụ C lại giảm dần từ mức điện áp 2/3Vcc xuống 0VUC = Vcc(1 – exp(-t/τphóng))Khi điện áp trên tụ giảm ở mức >1/3 Vcc (và < 2/3Vcc) thì khi đó điện áp trên chân 2của bộ so sánh thứ 1 (U2(-) > 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) < 2/3Vcc) lối ra ởtrạng thái nhớ Out ở mức thấp.Khi điện áp trên tụ giảm đến mức ≤ 1/3 Vcc thì khi đó điện áp trên chân 2 của bộ sosánh thứ 1 (U2(-) < 1/3 Vcc) và bộ so sánh 2 với (U6(+) < 2/3Vcc) lối ra đổi trạng tháitừ lối ra Out (3) ở mức thấp sang lối ra Out (3) ở mức cao (tương ứng Vcc). Lúc nàytransistor ở chân 7 chuyển sang trạng thái cấm và tụ C lúc này lại được nạp điện lại.Quá trình này được lặp đi lặp lại và mạch tự dao độngĐiện áp trên tụ C được nạp từ giá trị 1/3Vcc đến 2/3Vcc (trừ chu kỳ đầu tiên khiđóng mạch là tụ được nạp từ 0V đến 2/3Vcc). Tụ phóng điện từ điện áp 2/3Vccxuống tới 1/3Vcc.Chu kỳ dao động:Thời gian tụ nạp điện là:tnạp = 0.69* τnạp = 0.69(R1 + R2)CThời gian tụ phóng làtphóng = 0.69* τphóng = 0.69R2C 57Chu kỳ dao động của mạch là:T = tnạp + tphóng = 0.69(R1 + 2R2)C (3)Do thời gian phóng và thời gian nạp không bằng nhau (thường tnạp > tphóng) nên xungvuông ở lối ra không đối xứng và có thời gian có xung lớn hơn thời gian không cóxung.Dạng xung ra:Mạch tạo dao động xung vuông cho độ rộng nửa chu kỳ dùng IC555, lối ra được nốivới tải đèn Led. Vcc 8 R1 4 out R1 3 7 D2 P 555 6 R R2 R2 5 2 1 C 0 .01 μF 0.1μF 583. Mạch đơn đa hài dùng IC555 Vcc R1 8 4 3 out 7 555 6 Uv 2 5 1 C 0 .01 μFNguyên lý hoạt động của mạch:Chân ngưỡng 6 được nối với chân xả điện 7 của mạch R1C.Lối vào 2 được nối với xung kích biên độ âm có điện áp khi không có xung kích>1/3Vcc và khi có xung kích lối vào điện áp 1 − exp(−t x / R1C ) = 2 / 3 hay exp(−t x / R1C ) = 1/3 59=> tx = ln3*R1C = 1.1R1C (*)Dạng xung ta tại chân 2, 3, 64. Mạch dao động tích thoát dùng UJTSơ đồ mạch và sơ đồ tương đương mạch dao động tích thoát dùng UJT: Vcc R1 Vcc R Out 2 R2 RB 2 R E B Out 2 B2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở điện học Các thiết bị điện và thiết bị điện tử Các nguồn điện giáo trình điện tử Xung và biến điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 171 0 0 -
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 117 0 0 -
Giáo án điện tử công nghệ: công nghệ cắt gọt kim loại
18 trang 48 0 0 -
Hướng dẫn thiết kế mạch và lập trình PLC - Trần Thế San
228 trang 43 0 0 -
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 trang 43 0 0 -
Bài giảng điện tử công nghệ: cơ cấu phân phối khí
15 trang 36 0 0 -
Giáo trình điện tử căn bản- vuson.tk
23 trang 35 0 0 -
Giáo trình Giải tích mạng điện - Lê Kim Hùng
143 trang 34 0 0 -
Thực tập điện tử cơ bản part 10
9 trang 34 0 0 -
99 trang 32 0 0