GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.38 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khởi động Access (Start-Programs-Microsoft Office-Microsoft Office Acsess 2007) Tạo một Blank Database có tên Banhang.accdb 2. Sử dụng chức năng Design View để tạo table hóa đơn có cấu trúc sau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP THỰC HÀNH ÀI TẬP DATA ASE1. Khởi động Access (Start->Programs->Microsoft Office->Microsoft Office Acsess 2007) Tạo một Blank Database có tên Banhang.accdb2. Sử dụng chức năng Design View để tạo table hóa đơn có cấu trúc sau T_HOADON Field name Data type Field size Description Msp Text 5 Ma san pham Ngay Date/Time Soluong Number Integer Dongia Number Long Integer Mkh Text 2 Ma khach hang Ghichu Memo Stt Autonumber So thu tu loaivt Text 1 Httt Text 2 Hinh thuc thanh toanYêu cầu: Msp chỉ nhập được 3 ký tự đầu là in, 2 ký tự sau là số (Trong thuộc tính Input Mask >LLL00) Trong Format của trường ngày chọn Short date Vùng số lượng yêu cầu dữ liệu nhập vào phải >0 nếu vi phạm sẽ thông báo lỗi (Trong thuộc tính Validation Rule: >0, trong Validation Text: Ban phai nhap vao so luong lon hon 0) Chọn Msp làm Primary key3. Thêm vào cấu trúc Table các trường sau: Field name Data type Field size Vị trí trường thêm vào Sohd Text 4 Vào sau vùng số lượng Dvt Text 1 Vào sau vùng số hóa đơn Tenkh Text 25 Vào sau vùng ghi chú4. Sửa lại tên các trường sau:Msp thành Masp, Mkh thành Makh5. Di chuyển trường Stt lên trên cùng6. Hãy chọn lại trường Sohd làm Primary key7. Xoá các trường Dvt, Tenkh, Ghichu, Stt8. Trong thuộc tính Default Value của trường loaivt gõ vào X9. Khai báo lại trường Httt có Data Type là Lookup Wizard để tạo Combobox cho trường này với các giá trị là : TM, TP, NO.10. Trong thuộc tính Caption của trường Makh gõ vào Mã khách hàng.11. Xóa các trường Masp,Soluong,Dongia12. Mở Table ở chế độ Datasheet View để nhập dữ liệu cho table T Hoadon theo nội dung sau (di chuyển các cột của Table theo thứ tự như sau để dễ nhập liệu) : Sohd Mã khách hàng Ngay Loaivt Httt 0001 TT 1/1/91 N TM 234 0002 TB 3/4/91 X TM 0003 BT 3/4/91 X TM 0004 PV 3/4/91 X TP 0005 TT 3/3/91 X TM 0001 TT 3/4/91 X TM 0002 BT 1/4/91 N NO 0008 TT 3/3/91 N TM13. Thay đổi độ rộng các cột sao cho vừa khít với dữ liệu trong bảng. Lưu lại dữ liệu vừa nhập và đóng Table lại.14. Mở lại table ở chế độ Datasheet View và cho biết trong table có bao nhiêu mẩu tin và mẩu tin hiện hành là mẩu tin số mấy?.15. Hãy chọn mẩu tin số 2 làm mẩu tin hiện hành.16. Hãy chọn mẩu tin cuối cùng làm mẩu tin hiện hành.17. Di chuyển mẩu tin hiện hành về mẩu đầu tiên.18. Đóng cửa sổ Table lại.19. Tạo table T_CTHOADON có cấu trúc như sau: T_CTHOADONField name Data type Field size Description Text 4 Ma san pham SOHD Text 5 MASPSOLUONG Number Integer DONGIA Number Long Integer Chọn SoHD và Masp cùng làm khóa chính21.Nhập dữ liệu cho table có nội dung sau: T_CTHoadonSohd Masp Soluong Dongia0001 COM46 23 5000001 DIS12 20 230002 MOU11 10 120002 MOU12 12 120002 PRN11 2 700003 MOU12 12 120003 PRN11 3 660004 DIS12 12 200004 MON99 2 1200004 PRN11 20 650005 COM46 2 5000005 DIS12 10 40005 MON99 3 1200006 COM46 12 2750006 MON99 2 1200007 COM46 5 2700007 FPP12 100 80 235 T_CTHoadonSohd Masp Soluong Dongia0008 COM46 4 1200008 DIS12 5 2000008 PRN11 30 65 BÀI TẬP DATABASE 21. Mở tập tin Banhang.accdb2. Tạo Table T_KHACHHANG có cấu trúc sau (Makh làm khóa chính): Field name Data type Field size Description Text 2 Ma khach hang Makh TenKh Text 25 Ten khach hang Diachi Text 25 Dia chi Phone Text 2 Dien thoai WebSite Hyperlink ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP THỰC HÀNH ÀI TẬP DATA ASE1. Khởi động Access (Start->Programs->Microsoft Office->Microsoft Office Acsess 2007) Tạo một Blank Database có tên Banhang.accdb2. Sử dụng chức năng Design View để tạo table hóa đơn có cấu trúc sau T_HOADON Field name Data type Field size Description Msp Text 5 Ma san pham Ngay Date/Time Soluong Number Integer Dongia Number Long Integer Mkh Text 2 Ma khach hang Ghichu Memo Stt Autonumber So thu tu loaivt Text 1 Httt Text 2 Hinh thuc thanh toanYêu cầu: Msp chỉ nhập được 3 ký tự đầu là in, 2 ký tự sau là số (Trong thuộc tính Input Mask >LLL00) Trong Format của trường ngày chọn Short date Vùng số lượng yêu cầu dữ liệu nhập vào phải >0 nếu vi phạm sẽ thông báo lỗi (Trong thuộc tính Validation Rule: >0, trong Validation Text: Ban phai nhap vao so luong lon hon 0) Chọn Msp làm Primary key3. Thêm vào cấu trúc Table các trường sau: Field name Data type Field size Vị trí trường thêm vào Sohd Text 4 Vào sau vùng số lượng Dvt Text 1 Vào sau vùng số hóa đơn Tenkh Text 25 Vào sau vùng ghi chú4. Sửa lại tên các trường sau:Msp thành Masp, Mkh thành Makh5. Di chuyển trường Stt lên trên cùng6. Hãy chọn lại trường Sohd làm Primary key7. Xoá các trường Dvt, Tenkh, Ghichu, Stt8. Trong thuộc tính Default Value của trường loaivt gõ vào X9. Khai báo lại trường Httt có Data Type là Lookup Wizard để tạo Combobox cho trường này với các giá trị là : TM, TP, NO.10. Trong thuộc tính Caption của trường Makh gõ vào Mã khách hàng.11. Xóa các trường Masp,Soluong,Dongia12. Mở Table ở chế độ Datasheet View để nhập dữ liệu cho table T Hoadon theo nội dung sau (di chuyển các cột của Table theo thứ tự như sau để dễ nhập liệu) : Sohd Mã khách hàng Ngay Loaivt Httt 0001 TT 1/1/91 N TM 234 0002 TB 3/4/91 X TM 0003 BT 3/4/91 X TM 0004 PV 3/4/91 X TP 0005 TT 3/3/91 X TM 0001 TT 3/4/91 X TM 0002 BT 1/4/91 N NO 0008 TT 3/3/91 N TM13. Thay đổi độ rộng các cột sao cho vừa khít với dữ liệu trong bảng. Lưu lại dữ liệu vừa nhập và đóng Table lại.14. Mở lại table ở chế độ Datasheet View và cho biết trong table có bao nhiêu mẩu tin và mẩu tin hiện hành là mẩu tin số mấy?.15. Hãy chọn mẩu tin số 2 làm mẩu tin hiện hành.16. Hãy chọn mẩu tin cuối cùng làm mẩu tin hiện hành.17. Di chuyển mẩu tin hiện hành về mẩu đầu tiên.18. Đóng cửa sổ Table lại.19. Tạo table T_CTHOADON có cấu trúc như sau: T_CTHOADONField name Data type Field size Description Text 4 Ma san pham SOHD Text 5 MASPSOLUONG Number Integer DONGIA Number Long Integer Chọn SoHD và Masp cùng làm khóa chính21.Nhập dữ liệu cho table có nội dung sau: T_CTHoadonSohd Masp Soluong Dongia0001 COM46 23 5000001 DIS12 20 230002 MOU11 10 120002 MOU12 12 120002 PRN11 2 700003 MOU12 12 120003 PRN11 3 660004 DIS12 12 200004 MON99 2 1200004 PRN11 20 650005 COM46 2 5000005 DIS12 10 40005 MON99 3 1200006 COM46 12 2750006 MON99 2 1200007 COM46 5 2700007 FPP12 100 80 235 T_CTHoadonSohd Masp Soluong Dongia0008 COM46 4 1200008 DIS12 5 2000008 PRN11 30 65 BÀI TẬP DATABASE 21. Mở tập tin Banhang.accdb2. Tạo Table T_KHACHHANG có cấu trúc sau (Makh làm khóa chính): Field name Data type Field size Description Text 2 Ma khach hang Makh TenKh Text 25 Ten khach hang Diachi Text 25 Dia chi Phone Text 2 Dien thoai WebSite Hyperlink ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin giáo trình lập trình lập trình quản lý quản trị dữ liệu cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 429 1 0
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 377 6 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 312 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 311 1 0 -
74 trang 294 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 292 0 0 -
13 trang 292 0 0
-
96 trang 291 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0