Danh mục

GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 7 KHÁI NIỆM VỀ MACRO

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.17 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Macro là công cụ cho phép ta gom một hay nhiều lệnh (action) của Access lại với nhau để cho phép thực hiện một công việc nhằm tự động hóa một quá trình xử lý nào đó trong chương trình ứng dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 7 KHÁI NIỆM VỀ MACRO Baøi 7. MACRO7.1. KH I NIỆM VỀ MACROMacro là công cụ cho phép ta gom một hay nhiều lệnh (action) của Access lại vớinhau để cho phép thực hiện một công việc nhằm tự động hóa một quá trình xử lý nàođó trong chương trình ứng dụng.7.2. C C TH NH PHẦN TRONG M N HÌNH THIẾT KẾ MACRO Hình 7.1: Màn hình thiết kế Macro7.2.1. C T ACTIONCho phép chọn các hành động có trong Macro gồm các hành động chuẩn do Accesscung cấp.7.2.2. C T ARGUMENTSHiển thị giá trị của các tham số mà ta đã khai báo trong Action Aguments7.2.3. C T COMMENTDùng để ghi chú cho một hành động để sau này khi quay lại sửa đổi thiết kế ta dễdàng hiểu được ý nghĩa của các hành động này. Thông tin ở cột này là không bắtbuộc phải có. 1597.2.4. C T ACTION ARGUMENTSBao gồm danh sách các tham số tương ứng với hành động đã chọn ở cột Action ởphía trên.Các tham số này thay đổi tùy theo hành động. Trong đó, có tham số bắt buộc phảichọn, có tham số là tùy chọn.7.2.5. TẠO ĐIỀU KIỆN CHO CÁC HÀNH Đ NG TRONG MACROĐể đặt điều kiện cho một hành động. Điều kiện là một biểu thức logic, chỉ khi nàođiều kiện đúng hành động tương ứng mới được thi hành.Để thêm cột này ta click chuột vào nút Conditions trên thanh ribbon. Hình 7.2: Chọn lệnh để thêm cột Conditions vào màn hình thiết kế MacroKhi cột Condition xuất hiện trước cột Action ta có thể đặt điều kiện thi hành choAction tương ứng nằm trên cùng dòng theo nguyên tắc.  Action nào có điều kiện trong condition thì action đó chỉ được thi hành khi điều kiện đó đúng.  Action nào cột condition để trống thì action đó thi hành vô điều kiện.  Ta có thể sử dụng dấu ba chấm “…” để làm điều kiện cho action nếu điều kiện thi hành action đó giống như điều kiện thi hành của action nằm trên (nhằm tránh lặp lại điều kiện giống nhau).7.2.6. TẠO MACRO NHÓM.Dùng để đặt tên cho các Macro con trong một Macro nhóm. 160Để thêm cột này ta click chuột vào nút Macro Names trên thanh ribbon để làmxuất hiên cột Macro Name trong màn hình thiết kế. Hình 7.3: Cột Macro Names xuất hiện trên màn hình thiết kế MacroKhi cột Macro Name xuất hiện ta có thể xác định tên các macro con trên cột MacroName. Tên macro được đặt khi lưu macro lại chính là tên maro nhóm. Khi đó có phápđể gọi một macro con thi hành sẽ là: ..Vi dụ: M_Motable.hosonvTrong đó M_Motable là tên macro nhóm, hosonv là tên macro con.7.3. CÁC THAO TÁC TRÊN MACRO7.3.1. LƯU MACRO HIỆN HÀNH  Vào Menu từ nút Office chọn mục Save hoặc Save as nếu muốn lưu macro đang làm việc với tên khác. 161 Hình 7.4: N t lệnh Macro Names Hoặc click chuột vào nút trên thanh Quick Access Hình 7.5: N t lệnh Save dùng để lưu Macro  Gõ tên macro trong hộp Macro Name Hình 7.6: Chọn lệnh Save As để lưu Macro đang c thành Macro khácLưu : Tên macro do người lập trình tự đặt. Nếu đặt tên Macro là AUTOEXEC thìAccess sẽ chạy Macro này mỗi lần mở CSDL chứa nó. Nếu không muốn chạy Macronày thì nhấn phím Shift khi mở Database.7.3.2. TẠO MỚI M T MACROTừ thanh ribbon ta chọn phiếu Create và click chuột vào nút Macro. 162 Hình 7.7: Chọn n t Macro để tạo mới Macro7.3.3. CHẠY THỬ MACROCách 1: Từ màn hình thiết kế macro click chuột vào nút Run trên trong ngăn Designtrên thanh ribbon Hình 7.8: Chọn lệnh Run để chạy MacroCách 2: Từ thanh định hướng của file cơ sở dữ liệu ta nhắp kép chuột vào tên Macrohoặc nhắp phải chuột vào tên macro và chọn mục Run.Chọn tên Macro muốn thực hiện rồi bấm vào nút Run. Hình 7.9: N t lệnh Run dùng để chạy Macro7.3.4. SỬA ĐỔI MACRO ĐÃ TỒN TẠIĐể chỉnh sửa một macro đã tồn tại ta mở macro ở chế độ thiết kế bằng cách clickchuột phải vào tên macro cần chỉnh sửa trong khung định hướng Navigation Panetrong short menu xuất hiện ta chọn Design View. 163 Hình 7.10: Short menu xuất hiện khi click phải chuột vào tên macro7.3.5. CHỌN M T HOẶC NHIỀU H NH Đ NG TRONG MACROKhi muốn thay đổi thứ tự trước sau của các hành động hoặc hủy bỏ cùng một lúcnhiều hành động bên trong Macro thì ta phải chọn các hành động này bằng cách clickvào vùng chọn ở đầu dòng nếu muốn chọn một hành động hoặc click chuột dòng đầuvà shift-click vào dòng cuối hoặc dùng thao tác quét chuột. Sau đó, drag dọc theothanh lựa để thay đổi thứ tự hoặc bấm phím Delete để xóa những hàng không cầnthiết.Vùng lựa Hình 7.11: Vùng lựa để chọn các d ng cần x a ho c thay đ i thứ tự trên Macro7.3.6. CHÈN THÊM M T H NH Đ NG MỚIKhi cần đưa thêm một hành động vào trong danh sách các hành động đang có trongMacro, thì ta phải chèn một dòng trống vào bằng cách:  Đưa con trỏ chèn hoặc chọn dòng ta cần chèn hành động mới ở trước dòng đó. Hình 7.12: t con tr chèn vào vị trí chèn 164 Hình 7.13: Dòng mới được chèn vào màn hình thiết kế Macro  Chọn hành động mới trên dòng trống mới thêm vào.7.4. M T S H NH Đ NG THƯỜNG DÙNG7.4.1. OPEN TABLE  Ý nghĩa: Mở một Table.  Tham số:  Table Name: Tên Table  View: Cách hiển thị - Datasheet: Mở Table dạng Datasheet. - Design: Mở Table dạng Design. - Print Preview: Mở Table dạng Print Preview.  Data Mode: - Add: Cho phép thêm mẩu tin. - Edit: Cho phép sửa mẩu tin. - Read Only: Chỉ cho phép đọc.7.4.2. APPLYFILTER:  Ý nghĩa: Lọc dữ liệu trên table đang mở.  Tham số:  Filter Name: Tên quer ...

Tài liệu được xem nhiều: