Danh mục

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P10

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.95 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P10:Đây là những ngôn ngữ rất đơn giản và dễ sử dụng. Lưu ý rằng các script là những ngôn ngữ giới hạn, dùng để viết các chương trình đơn giản. Để thực hiện những công việc phức tạp như kết nối CSDL, lập trình đồ hoạ, giao tiếp với thiết bị phần cứng,... thì ta phải sử dụng các component (thành phần) đã được tạo trước bằng các ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ hơn như C++, VB,... Các script của ASP chỉ có lệnh gọi đến các component này...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P10 Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASPdùng mớiự server tạo ra một ðối týợng Session mới và sẽ hủy session ðó khi ngýờidùng không nối kết nữa hoặc khi session hết hạnứ 2.4.3.1. Tập hợp của ðối týợng Session Contents Tập hợp Contents chứa tất cả các phần tử ðã ðýợc gắn thêm vào ðối týợngSession trong quá trình thực thi scriptứ Cú pháp: Session.Contents (key) Trong ðó key là tên của phần tử cần lấyứ Ví dụ sau ðây liệt kê tất cả các session ðã ðýợc dùng trong ứng dụngứ Các session trong tập ắontents ỉụắẫẹTẫRặ  StaticObjects Tập StaticObjects chứa tất cả các ðối týợng gắn vào session với tag ẳTỹỔ Cú pháp: Session.StaticObjects(key) Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị tất cả các ðối týợng trong tậpStaticObjects Các ðối týợng trong tập StaticỨbjectsỉụcenterặ === St by hoangly85 === 46 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP 2.4.3.2. Các thuộc tính của ðối týợng Session CodePage Thuộc tính CodePage cho biết tập ký tự sẽ ðýợc dùng ðể hiển thị nội dung củatrang. Sau ðây là một vài giá trị CodePage và mô tả của chúng 1251 – American English and most European languages 932 – Japanese Kanji Cú pháp: Session.CodePage( = codepage) Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị codepage của một trangứ CodePage của trang này làồ  LCID Ta dùng thuộc tính LCID ðể thiết lập hay nhận về một con số nguyên mà nó xácðịnh một vùng nào ðóứ ừữ liệu ngàyự giờ và tiền tệ sẽ ðýợc hiển thị dựa theo vùng ðóứ Cú pháp: Session.LCID( = LCID) Ví dụ: Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Response.Write (“ỉpặ”ờ Response.Write (“Ổắỡừ hiện tạiồ ” ạ SessionứỔắỡừ ạ “ỉởRặ”ờ Response.Write (“ừạng ngàyồ ” ạ dateộờ ạ “ỉbrặ”ờ Response.Write (“ừạng tiền tệồ ” ạ ỳormatắurrency(540)& “ỉởRặ”ờ Response.Write (“ỉụPặ”ờ Session.LCID = 3079 Response.Write (“ỉPặ”ờ Response.Write (“Ổắỡừ hiện tạiồ ” ạ SessionứỔắỡừ ạ “ỉởRặ”ờ Response.Write (“ừạng ngàyồ ” ạ dateộờ ạ “ỉbrặ”ờ Response.Write (“ừạng tiền tệồ ” ạ FormatCurrency(540)& “ỉởRặ”ờ Response.Write (“ỉụPặ”ờ %> Khi ðó kết quả của trình duyệt sẽ làồ SessionID Thuộc tính SessionID trả về một con số id duy nhất dùng ðể nhận diện cho mỗingýời dùngứ ắon số này ðýợc server tạo ra và bạn không thể thay ðổi giá trị này ðýợcứ Cú pháp: Session.SessionID Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị ra màn hình con số ỡừứ Số ỡừ của bạn làồ Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Response.Write (Session.SessionID) %>  TimeOut Thuộc tính này dùng ðể thiết lập hay nhận về khoảng thời gian hiệu lực dành choðối týợng Session trong ứng dụng ộtính theo phútờứ ẹếu ngýời dùng không refreshhoặc yêu cầu một trang trong khoảng thời gian hiệu lực ðó thì session sẽ kết thúcứ ỹặcðịnh thời gian còn hiệu lực cho một trang là ẵớ phútứ Cú pháp: Session.TimeOut [=number] Ví dụ: Thời gian hiệu lực mặc ðịnh làồ Thời gian hiệu lực bây giờ làồ 2.4.3.3. Các phýõng thức của ðối týợng Session Abandon Phýõng thức Abandon dùng ðể kết thúc session của ngýời dùngứ ẩhi phýõng thứcnày ðýợc gọiự ðối týợng Session hiện hành chýa bị xóa ngay mà sẽ tồn tại cho tới khitất cả các Script của trang hiện hành ðýợc xử lý xongứ Ðiều này có nghĩa là bạn có thểtruy cập các biến session trong cùng trang mặc dù bạn ðã gọi phýõng thức Abandontrýớc ðóự nhýng truy cập các biến session từ những trang khác thì không ðýợcứ Cú pháp: Session.Abandon === St by hoangly85 === 49 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Ví dụ: Tạo ẵ tập tin file1.asp và tập tin file2.asp trong cùng một ứng dụng vớinội dung sauồ file1.asp ...

Tài liệu được xem nhiều: