Danh mục

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P15

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.18 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P15:Đây là những ngôn ngữ rất đơn giản và dễ sử dụng. Lưu ý rằng các script là những ngôn ngữ giới hạn, dùng để viết các chương trình đơn giản. Để thực hiện những công việc phức tạp như kết nối CSDL, lập trình đồ hoạ, giao tiếp với thiết bị phần cứng,... thì ta phải sử dụng các component (thành phần) đã được tạo trước bằng các ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ hơn như C++, VB,... Các script của ASP chỉ có lệnh gọi đến các component này...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P15 Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Ví dụ: Trong ví dụ trênự sau khi gọi phýõng thức BuildPath thì biến NewPath sẽ có giá trị là“C:My DocumentsBT” Phýõng thức này sao chép một hoặc một số tập tin từ thý mục này tới thý mục khácứ CopyFile Cú pháp: FileSystemObject.Copy src, des [,ovr] Trong ðóồ src: là ðýờng dẫn tới tập tin cần sao chépự tên tập tin cần chép có thể chứa các ký tự thaythế nhý ộậự ẻờứ des: Là ðýờng dẫn của thý mục cần chép tới, ðýờng dẫn này không ðýợc chứa ký tự thaythế (*, ?). ovr: nhận giá trị true hoặc falseứ ẹếu ovr là true có nghĩa là cho phép chép ðè lêncác tập tin ðã có trong des. Nếu false thì không cho chép ðèứ ỗiá trị mặc ðịnh của ovrlà trueứ Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây sao chép tất cả các tập tin có ðuôi ứasp trongthý mục C:Web sang thý mục D:ASP === St by hoangly85 === 71 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP  Phýõng thức này sao chép một hoặc nhiều thý mục. CopyFolder Cú pháp: FileSystemObject.CopyFolder src, des [,ovr] Ví dụ: Sao chép tất cả các thý mục con của thý mục C:Web vào thý mụcD:ASP  CreateFolder Phýõng thức này tạo một thý mục mớiứ Cú pháp: FileSystemObject.CreateFolder (Foldername) Ví dụ: Tạo thý mục C:ASP === St by hoangly85 === 72 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP  CreateTextFile Phýõng thức này tạo một tập tin vãn bản trong thý mục hiện hành và trả về một ðốitýợng TextStream dùng ðể ðọc hoặc ghi dữ liệu lên fileứ Cú pháp: FileSystemObject.CreateTextFile(filename[,Ovr[,Uni]]) DeleteFile Phýõng thức này xoá một hoặc nhiều tập tinứ ẹếu tập tin không tồn tại thì sẽ xuấthiện lỗiứ Cú pháp: FileSystemObject.DeleteFile(filename[,bReadOnly]) Trong ðó bReadOnly nhận một trong hai giá trịứ ẹếu nhận giá trị true thì các tập tinmang thuộc tính chỉ ðọc ộread-only) cũng sẽ bị xoáứ ẹếu nhận giá trị false thì các tậptin mang thuộc tính read-only sẽ không bị xoáứ DeleteFolder Phýõng thức này xoá một hoặc nhiều thý mụcứ ẹếu thý mục không tồn tại thìphýõng thức này sẽ gây ra lỗiứ Cú pháp: FileSystemObject.DeleteFolder(foldername[,bReadOnly]) DriveExists Phýõng thức DriveExists kiểm tra trên hệ thống tập tin của server có tồn tại một ổdĩa nào ðó hay khôngẻ ẹếu có thì phýõng thức này trả về true, còn nếu không thì sẽtrả về false. Cú pháp: FileSystemObject.DriveExists(drive) Trong ðó drive là tên của ổ dĩa cần kiểm tra === St by hoangly85 === 73 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Ví dụ:  GetAbsolutePathName Phýõng thức này trả về ðýờng dẫn dạng ðầy ðủ của một ðýờng dẫn týõng ðốiứ Cú pháp: FileSystemObject.GetAbsolutePathName(path) Ví dụ: Giả sử ðýờng dẫn hiện hành là C:ASP. Ðoạn chýõng trình sau ðây sẽ inra màn hình browser dòng C:ASPDatalist.txt  GetBaseName === St by hoangly85 === 74 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Phýõng thức này trả về phần tên của một tập tin hoặc tên của thý mục ở cuối mộtðýờng dẫnứ Cú pháp: FileSystemObject.GetBaseName(path) Ví dụ: Nếu path = “ắồASPDatalist.txt” thì hàm này sẽ trả về ”list” GetDrive Phýõng thức này trả về một ðối týợng Drive mô tả một ổ dĩaứ ắó ðýợc ðối týợngDrive ta có thể thao tác trên ổ dĩa mà Drive mô tả bằng cách sử dụng các phýõng thứccủa ðối týõng Drive. Cú pháp: FileSystemObject.GetDrive(Drive) Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây trả về ðối týợng Drive mô tả ổ dĩa ắứ  GetDriveName Phýõng thức này trả về một chuỗi là tên của ổ dĩa trong một ðýờng dẫnứ Cú pháp: FileSystemObject.GetDriveName(path) Ví dụ: Nếu path = “ắồASPDatalist.txt” khi gọi hàm ỗetừriveẹameộpath) tasẽ nhận ðýợc chuỗi ”ắồ” GetExtensionName Phýõng thức này trả về phần mở rộng của một tập tin ộkhông bao gồm dấu chấmphân cách giữa phần tên và phần mở rộngờứ Cú pháp: ...

Tài liệu được xem nhiều: