Danh mục

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P16

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.69 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P16:Đây là những ngôn ngữ rất đơn giản và dễ sử dụng. Lưu ý rằng các script là những ngôn ngữ giới hạn, dùng để viết các chương trình đơn giản. Để thực hiện những công việc phức tạp như kết nối CSDL, lập trình đồ hoạ, giao tiếp với thiết bị phần cứng,... thì ta phải sử dụng các component (thành phần) đã được tạo trước bằng các ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ hơn như C++, VB,... Các script của ASP chỉ có lệnh gọi đến các component này...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P16 Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP GetFileName Phýõng thức này chỉ trả về phần tên của một tập tin hay một thý mụcứ Cú pháp: FileSystemObject.GetFileName(path) Ví dụ: Nếu path = “ắồASPData” thì khi gọi hàm ỗetỳileẹameộpath) ta sẽnhận ðýợc chuỗi ”ừata”ứ ẹếu path = “ắồASPDatalist.txt” thì khi gọi hàmGetFileName(path) ta sẽ nhận ðýợc chuỗi ”list”ứ GetFolder Phýõng thức GetFolder trả về ðối týợng Folder của một thý mụcứ Cú pháp: FileSystemObject.GetFolder(path) GetParentFolderName Phýõng thức này trả về thý mục cha của một thý mụcứ Cú pháp: FileSystemObject.GetParentFolderName(path) Ví dụ: Nếu path = “C:ASPData” thì khi gọi hàmGetParentFolderName(path) ta sẽ nhận ðýợc chuỗi ĩSP”ứ Ðây là thý mục cha củathý mục ừata GetSpecialFolder Phýõng thức này trả về ðýờng dẫn tới một số thý mục ðặc biệt của hệ ðiều hànhứ Cú pháp: FileSystemObject.GetSpecialFolder(foldername) Trong ðó foldername nhận một trong các giá trị sauồ + WindowsFolder hay 0: Nếu muốn nhận về thý mục của hệ ðiều hành ộmặc ðịnhWindows 98 ðó là thý mục Windowsự ðối với Windows ẵớớớ thì ðó là thý mụcWinnt). + SystemFolder hay 1: Nếu muốn nhận về ðýờng dẫn tới thý mục System của hệðiều hànhứ + TemporaryFolder hay 2: Nếu muốn nhận về ðýờng dẫn tới thý mục tạm thời(TEMP) của hệ ðiều hànhứ Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây lấy thý mục hệ thống của hệ ðiều hànhứ ẹếudùng Windows ẵớớớ thì trên màn hình browser sẽ xuất hiện dòng“C:WINNTSystem32” === St by hoangly85 === 76 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP  GetTempName Phýõng thức này trả về một tên tập tin hoặc thý mục tạm thời ðýợc phát sinh ngẫunhiênứ Cú pháp: FileSystemObject.GetTempName Ví dụ:  MoveFile Phýõng thức này di chuyển một hoặc nhiều tập tin từ nõi này sang nõi khácứ === St by hoangly85 === 77 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Cú pháp: FileSystemObject.MoveFile (src, des) Trong ðó src là nõi chứa các tập tin cần di chuyển diự des là nõi mà các tập tin cầnchép ðếnứ MoveFolder Phýõng thức này di chuyển một hoặc nhiều thý mục từ nõi này sang nõi khácứ Cú pháp: FileSystemObject.MoveFile (src, des) Trong ðó src là nõi chứa các tập tin cần di chuyển diự des là nõi mà các tập tin cầnchép ðếnứ OpenTextFile Phýõng thức này mở một tập tin và trả về một ðối týợng TextStream ðýợc dùng ðểtruy cập ðối týợng nàyứ Cú pháp: FileSystemObject.OpenTextFile(fname, mode, creat, format) Trong ðóồ + fname: là tên của tập tin cần mở + mode: dùng ðể chỉ cách thức mởứ + create: dùng ðể chỉ ðịnh rằng nếu tập tin không tồn tại thì có tạo tập tin mới haykhôngứ + format: dùng ðể chỉ ra rằng mở tập tin dùng chuẩn ĩSắỡỡ hay Unicodeứ 2.4.8.4. Ví dụ minh họa Sau ðây là một ví dụ hiển thị một cửa sổ ðãng nhập ộloginờ cho phép ngýờidùng gõ vào tên truy cập ộusernameờ và mật khẩu ộpasswordờứ ắhýõng trình sẽ kiểmtra cặp username và password này có tồn tại trong tập tin password.txt trong thý mụchiện tại của ứng dụng khôngẻ ẹếu có thì chýõng trình sẽ ðýa ngýời dùng ðến trangmain.asp. Nếu không thì chýõng trình sẽ thông báo và bắt ngýời dùng ðãng nhập lạiứ Tập tin common.asp chứa các hàm mà ngýời dùng ðịnh nghĩa trong ðó có hàmCheckAccount dùng ðể kiểm tra xem username và password truyền vào có tồn tạitrong tập tin passwordứtxt khôngẻ Nếu có thì hàm này trả về true. Nếu không thì hàmnày sẽ trả về false. Nội dung của common.asp nhý sau: Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Dim uname_pass uname=CStr(uname) upass=CStr(upass) uname_pass = uname & : & upass CheckAccount=false Mac dinh ban dau path = Server.MapPath(.) & Password.txt Set fso = Server.CreateObject(Scripting.FileSystemObject) Set ftxt = fso.OpenTextFile(path) While (ftxt.AtEndOfStream true) and • (CheckAccount=false) stLine = ftxt.Readline if (uname_pass = stLine) then CheckAccount= true end if Wend ftxt.Close Set ftxt=nothing ...

Tài liệu được xem nhiều: