Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P20
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P20 Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASPthi, lấy thông tin từ các trýờngự sửa thông tin của các trýờngự thêm bản ghiự xoá bảnghi... Ví dụ: Giả sử ta có tệp ừuỔieuứmdb có hai bảng sau Bảng 1 : tên là LUONG MaNV HoTen LuongCB PhuCap TongTien Bảng 2 : tên là DIACHI MaNV Tel SoNha Pho Quan Tạo một ĩừỨ Table Recordset ồ Trong trýờng hợp này recordset sẽ chứa trongnó ử tableứ Giả sử rằng ta ðã có một ừSẹ là “ởangỔuong” kết nối tới tệp ừuỔieuứỹừởựtrong tệp ừuỔieuứmdb này có ẵ bảng là Ổuong và ừiaắhi Vậy trong RS sẽ chứa bảng ỔUỨẹỗ Tạo một ĩừỨ SQỔ Recordset ồ Sẽ sử dụng ngôn ngữ SQỔ ðể trích vấn cácrecord Ðể lấy dữ liệu trong ĩừỨ recordset ta hãy xem qua các ví dụ sau ồ Ví dụ 1: In tất cả mọi nguời trong bảng ỔUỨẹỗ ra màn hình Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP rs.Open Select * from LUONG, conn for each x in rs.fields response.write(x.name) ‘ in tên cột response.write( = ) response.write(x.value) ‘ in giá trị response.write “ỉbrặ” next set rs=nothing set conn=nothing %>Bây giờự ta sẽ tìm hiểu một số phýõng thức của Recordset3.3.2.1.Các phýõng thức của ðối týợng Recordset Phýõng thức Diễn giải AddNew Tạo mới record Cancel Hủy các thao tác ðang thực thi Close Ðóng ðối týợng recordset và các ðối týợng liên quan Delete Xóa record hay một tập record hiện hành Find Tìm một record thoả ðiều kiện GetRows Lấy nhiều record ðýa vào một mảng GetString Trả về recordset dýới dạng một chuỗi MoveFirst Ðýa vị trí của record hiện hành về record ðầu tiên trong recordset MoveLast Ðýa vị trí của record hiện hành về record cuối cùng trong recordset MoveNext Ðýa vị trí của record hiện hành về record kế NextRecordset Xóa ðối týợng Recordset hiện hành và trả về ðối týợng recordset kế tiếp Open Mở một recordset Requery Cập nhật lại dữ liệu bằng cách thực hiện lại câu lệnh truy vấn ban ðầu=== St by hoangly85 === 97 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Resync Refesh lại dữ liệu trong ðối týợng Recordset hiện hành Save Lýu Recordset xuống file Seek Tìm chỉ mục của recordset Update Lýu các thay ðổỡ Ðối týợng Recordset có nhiều phýõng thức ðể xử lý thao tác dữ liệu nhý bảngliệt kê ở trênự trong ðó các phýõng thức thýờng sử dụng nhý ðể tác ðộng ðến sự thayðổi mẫu tin nhý AddNew, Update, Delete; di chuyển vị trí các mẫu tin nhýMoveFirst, MovePrevious, MoveNext, MoveLast; ðóng mở recordset nhý Open,Close. Ta sẽ lần lýợt ði vào chi tiết cách thức sử dụng các phýõng này một các cụ thểứ 1. Phýõng thức Open: Phýõng thức Ứpen có thể coi nhý ðiểm bắt ðầu của Recordsetự nó cho phép talấy về một tập bản ghi thông qua tên của bảng ộTĩởỔẫờ một cách trực tiếpự hoặcthông qua một câu truy vấn kết nối một hay nhiều bảng với nhauự hay thực hiện mộtthủ tục lýu trữ ộStored Procedureờ của SQỔ Server mà trả về tập bản ghiứ Khi sử dụng phýõng thức nàyự bản phải ðặc biệt chú ý các tham số ắursorTypevà ỔockTypeứ Ðó là những tham số ðýợc sử dụng ðể giới hạn sự týõng tác với tập bảnghi nhýồ có cho phép dịch chuyển con trỏ hay khôngẻự có cho phép cập nhật dữ liệuhay chỉ ðýợc phép ðọc dữ liệuẻựứứứ Cú pháp: objRs.Open Source, Connection, CursorType,LockType, Options trong ðóồ Source Xâu ký tự biểu diễn tên bảng hay câu lệnh SQỔự hoặc Stored Procedure ActiveConnection chứa instance ðối týợng Connection ðã ðýợc khai báo hay chuỗi kết nối (Connection String) CursorType Kiểu con trỏ mà cõ sở dữ liệu sử dụng khi mở Recordsetứ LockType Kiểu khóa sẽ ðýợc sử dụng trong Recordset. Bao gồm ấ kiểu khóaồ Options Kiểu của truy vấn hay bảng ðýợc miêu tả bởi Source Tham số CursorType – dùng ðể khai báo kiểu con trỏ dữ liệuồ === St by hoangly85 === 98 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Hằng số Giá trị Chức nãng adOpenForwardOnly 0 Truy xuất tuần tự trong Recordset. Ðây là cursor mặc ðịnh AdOpenKeyset 1 Không ðýợc truy xuất ðến record ðang ðýợc user khác truy xuất adOpenDynamic 2 Cho phép sửa ðổiự thêm hay xóa ngay cả recordset ðang ðýợc mở bởi user khác adOpenStatic 3 Không ðýợc phép thay ðổi record khi nó ðang ðýợc mở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu lập trình Nghiên cứu lập trình Web ASP Ngôn ngữ lập trình web ASP Lập trình Web ASP với tiếng Việt Unicode kỹ thuật lập trình webGợi ý tài liệu liên quan:
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 134 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 118 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 6
21 trang 103 0 0 -
87 trang 80 0 0
-
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 12
28 trang 70 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 3
25 trang 45 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về lập trình web ASP.Net (C#)
11 trang 44 0 0 -
C# và các lớp cơ sở System.object
9 trang 40 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 2
22 trang 38 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Nhập môn lập trình (Đặng Bình Phương) - Các khái niệm cơ bản về hệ điều hành
17 trang 33 0 0 -
Giáo Trình Công Nghệ Phần Mềm part 2
18 trang 29 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 5
19 trang 28 0 0 -
13 trang 28 0 0
-
1 trang 27 0 0
-
Giáo Trình Công Nghệ Phần Mềm part 3
28 trang 27 0 0 -
Những chủ đề tiến bộ trong C# - Lỗi và xử lí biệt lệ - Phần 3
12 trang 26 0 0 -
C Sharp và kiến trúc .NET. C Sharp cơ bản- P5
5 trang 26 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 9
20 trang 25 0 0