Thông tin tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P9:Đây là những ngôn ngữ rất đơn giản và dễ sử dụng. Lưu ý rằng các script là những ngôn ngữ giới hạn, dùng để viết các chương trình đơn giản. Để thực hiện những công việc phức tạp như kết nối CSDL, lập trình đồ hoạ, giao tiếp với thiết bị phần cứng,... thì ta phải sử dụng các component (thành phần) đã được tạo trước bằng các ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ hơn như C++, VB,... Các script của ASP chỉ có lệnh gọi đến các component này...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P9 Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP 2.4.2.3. Phýõng thức (Method) của ðối týợng Response AddHeader Phýõng thức AddHeader thêm một header HTTP mới và một giá trị cho HTTPresponse. Một khi một header ðýợc thêm vào thì ta không thể gở bỏ nó raứ Trong IIS 4.0, bạn phải gọi phýõng thức này trýớc bất kỳ kết quả nào gởi tớibrowser. Trong IIS 5.0 bạn có thể gọi phýõng thức AddHeader tại bất cứ nõi nàotrong script nhýng phải ðứng trýớc bất cứ lời gọi hàm Response.Flush nào trongtrang.Cú pháp: Response.AddHeader name, valueTrong ðó name là tên của header còn value là giá trị của headerVí dụ: Chú ý: Tên của header không ðýợc chứa dấu gạch dýới. AppendToLog Phýõng thức này thêm một một chuỗi vào cuối mục log của trình chủ. Bạn có thểgọi phýõng thức này nhiều lần trong một script, mỗi lần gọi sẽ gắn thêm một chuỗivào mục log của trình chủ.Cú pháp: Response.AppendToLog (string)Ví dụ:Chú ý: Chuỗi cần ghi vào mục log không ðýợc chứa bất kỳ dấu phẩy (,) nàoứ === St by hoangly85 === 41 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP BinaryWrite Phýõng thức này ghi dữ liệu trực tiếp xuống browser mà không phải chuyển ðổi bấtkỳ ký tự nàoứ Phýõng thức này thýờng ðýợc dùng ðể ghi dữ liệu ảnh (BLOB) từ cõ sởdữ liệu xuống browser.Cú pháp: Response.BinaryWrite (data) Clear Phýõng thức này xóa tất cả các kết xuất HTML ðýợc trình chủ ðýa vào vùng ðệm.Nhýng phýõng thức này không xóa phần header của ðối týợng Response mà chỉ xóaphần nội dung của ðối týợng Response. Nếu thuộc tính Buffer của ðối týợngResponse ðýợc ðặt là false thì phýõng thức này sẽ gây ra lỗi lúc thi hành ộvì không cóvùng buffer thì lấy gì mà xóaầầầờứCú pháp: Response.ClearVí dụ: Kiểm tra phýõng thức Clear Ðây là phần nội dung của trang Web. Nội dung nàysẽ ðýợc gởi tới ngýời dùngỉụPặ Bắt ðầu xóa ởuffer ỉụPặ Kết quả khi duyệt trang web này là ngýời dùng không thấy gì cả (vì trang ẳTỹỔmà Server ðýa vào trong vùng ðệm chýa kịp gởi ðã bị xóa bởi việc gọi phýõng thứcclear.) End Phýõng thức này dùng ðể dừng việc xử lý một script và trả về kết quả hiện tại. Nếuthuộc tính ởuffer ðýợc ðặt là true thì khi gọi phýõng thức này Server sẽ gởi các kếtxuất HTML ðýợc lýu trong vùng ðệm xuống browser. Nếu ta không muốn ðýa kết quảxuống cho browser thì ta gọi phýõng thức clear trýớc khi gọi phýõng thức nàyứ === St by hoangly85 === 42 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASPCú pháp: Response.EndVí dụ: Ðoạn vãn bản này sẽ ðýợc gởi tới browser và ngýời dùng có thể ðọc ðýợc Ðoạn vãn bản này sẽ không ðýợc gởi và ðã gọi phýõng thức End rồi Flush Gọi phýõng thức này ðể chuyển các kết xuất HTML mà Server lýu giữ lại trongvùng ðệm xuống browser ngay lập tức. Nếu thuộc tính ởuffer ðýợc ðặt là false thìthuộc tính này sẽ gây ra lỗi lúc thi hànhứCú pháp: Response.EndVí dụ: Ðoạn vãn bản này sẽ ðýợc gởi tới ngýời dùng ngay khi gọi phýõng thức Flush. Một số ðoạn vãn bản khác sẽ ðýợc gởi sau một lúc nữa!!! === St by hoangly85 === 43 hoangly85@updatesofts.com Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP Redirect Phýõng thức này dùng ðể chuyển ngýời dùng ðến một trang khác ðýợc chỉ ðịnhtrong ðýờng dẫn URL.Cú pháp: Response.Redirect (URL)Ví dụ sau ðây minh họa việc ðãng nhập của ngýời dùngứ Tạo tập tin login.asp với nội dung sau: Login to …ỉụTỡTỔẫặ Login Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP End If %> Tạo tập tin success.asp với nội dung sau: Bạn ðã ðãng nhập thành côngầ ỉụPặ Write Phýõng thức này dùng ðể ghi dữ liệu ra tập tin kết xuất dạng HTML ðể gởi chobrowser. Dữ liệu này có thể là số, chuỗi, ngàyự ứứứCú pháp: Response.Write (text)Ví dụ: 2.4.3. Ðối týợng Session Khi bạn mởự ...