Danh mục

GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 2 Đối Tượng và cách sử dụng Đối Tượng

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 281.58 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Visual Basic là ngôn ngữ lập trình kiểu đối tượng, chương trình Basic gồm các đối tượng. Làm việc với VB chính là làm việc với các đối tượng.2. Các đặc điểm của đối tượnga. Tên Mỗi đối tượng được đặt tên. Tên đối tượng được viết theo qui tắc sau: • Có chiều dài tối đa 40 ký tự • Không được bắt đầu bằng số • Không có khoảng trắng Để phân biệt đối tượng này với đối tượng khác, tên đối tượng được viết kèm với tiền tố (prefix) chỉ loại đối tượng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 2 Đối Tượng và cách sử dụng Đối TượngGiáo trình Visual Basic 6.0 17 Chương 2 Đối Tượng và cách sử dụng Đối TượngI. ĐỐI TƯỢNG1. Khái niệmVisual Basic là ngôn ngữ lập trình kiểu đối tượng, chương trình Basic gồm các đốitượng. Làm việc với VB chính là làm việc với các đối tượng.2. Các đặc điểm của đối tượnga. TênMỗi đối tượng được đặt tên. Tên đối tượng được viết theo qui tắc sau: • Có chiều dài tối đa 40 ký tự • Không được bắt đầu bằng số • Không có khoảng trắngĐể phân biệt đối tượng này với đối tượng khác, tên đối tượng được viết kèm với tiềntố (prefix) chỉ loại đối tượng. Các tiền tố được qui định như sau: Loại đối tượng Tiền tố Loại đối tượng Tiền tố CheckBox chk Horizontal ScrollBar hsb ComboBox cbo Image img Command Button cmd Label lbl Common Dialog cdl Line lin Data Control dat ListBox lst Data Bound dbc Menu mnu ComboBox Data Bound Grid dbg OLE Container ole Data Bound ListBox dbl Option Button opt Directory ListBox dir Picture Box pic Drive ListBox drv Shape shp File ListBox fil TextBox txt Form frm Timer tmrb. Thuộc tính (property)Mỗi đối tượng có một số thuộc tính dùng mô tả đối tượng như vị trí, kích thước, trạngthái... Các thuộc tính của đối tượng trình bày trong cửa sổ thuộc tính.c. Phương thức (method)Là các hành vi của mỗi đối tượng như di chuyển (move), phóng lớn cửa sổ(maximize), thu nhỏ cửa sổ (minimize)...Nguyễn Đăng Quang Giáo trình Visual Basic 6.018d. Sự kiện (Event)Là các tác động lên đối tượng, mỗi đối tượng sẽ phản ứng lại theo cách của nó tùytheo biến cố tác động vào. Người lập trình sẽ định nghĩa các lệnh để chương trình đápứng lại các biến cố tác động lên các đối tượngKhi người lập trình tạo ra một đối tượng, cần: • Đặt tên (điều chỉnh thuộc tính Name) • Qui định thuộc tính (trong cửa sổ thuộc tính) • Định nghĩa các hoạt động của đối tượng tùy theo biến cố tác động vào (chọn loại biến cố trong code view window)3. Truy xuất đối tượngTruy xuất đối tượng bao gồm: • Đọc hoặc đặt giá trị cho một thuộc tính • Gọi một phương thứcĐể truy xuất một đối tượng, sử dụng cách viết .Ví dụ: adoRS.MoveNext CmdPrint.Enabled = True4. Các thuộc tính chung - Left, Top: Tọa độ góc trên bên trái. - Height, Weight: Chiều cao, độ rộng đối tượng. - ForeColor, BackColor: Màu chữ, màu nền đối tượng. Có thể chọn màu theo bộ màu chuẩn của windows hoặc chọn màu tùy ý trên các thẻ tương ứng tại thuộc tính này trong cửa sổ thuộc tính (Hình 2.1). Hình 2.1: Các thẻ chọn màuGiáo trình Visual Basic 6.0 19Bảng sau trình bày một số hằng khai báo giá trị màu hệ thống Hằng Giá trị (Hex) Ý nghĩavbActiveBorder &H8000000A Màu viền cửa sổ hoạt độngvbActiveTitleBar &H80000002 Màu thanh tiêu đề cửa sổ hoạt độngvbActiveTitleBarText &H80000009 Màu chữ tiêu đề cửa sổ hoạt độngvbApplicationWorkspace &H8000000C Màu nền cửa sổ ứng dụng giao diện đa tài liệu (MDI)vbButtonFace &H8000000F Màu nút lệnhvbButtonShadow &H80000010 Màu bóng viền nút lệnhvbButtonText &H80000012 Màu chữ trên nútvbDesktop &H80000001 Màu desktopvbGrayText &H80000011 Màu chữ trên đối tượng không hoạt độngvbHighlight &H8000000D Màu nền phần được chọnvbHighlightText &H8000000E Màu chữ phần được chọnvbInactiveBorder &H8000000B Màu viền cửa sổ không hoạt động Màu chữ tiêu đề cửa sổ không hoạt độngvbInactiveCaptionText &H80000013vbInactiveTitleBar &H80000003 Màu thanh tiêu đề cửa sổ không hoạt độngvbInactiveTitleBarText &H80000013 Màu chữ tiêu đề cửa sổ không hoạt độngvbInfoBackground &H80000018 Màu nền lời nhắc (ToolTips)vbInfoText &H80000017 Màu chữ lời nhắcvbMenuBar &H ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: