GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 6 TextBox - ListBox-ComboBox
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 292.78 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Là đối tượng điều khiển dùng nhập một nội dung dạng text. Nội dung nhập có thể một dòng hoặc nhiều dòng.1. Các thuộc tính bổ sungQui định các loại thanh cuộn được sử dụng trong textbox, chỉ dùng khi Multiline=True , có các giá trị: 0 - None. Không có thanh cuộn 1 - Horizontal.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 6 TextBox - ListBox-ComboBox Giáo trình Visual Basic 6.0 55 Chương 6 TextBox - ListBox-ComboBoxI. TEXTBOXLà đối tượng điều khiển dùng nhập một nội dung dạng text. Nội dung nhập có thể mộtdòng hoặc nhiều dòng.1. Các thuộc tính bổ sung Qui định các loại thanh cuộn được sử dụng trong textbox, chỉ dùngScrollbars khi Multiline=True , có các giá trị: 0 - None. Không có thanh cuộn 1 - Horizontal. Chỉ có thanh cuộn ngang 2 - Vertical. Chỉ có thanh cuộn dọc 3 - Both. Có cả hai loại thanh cuộn Đọc hoặc đặt vị trí con trỏ (hoặc vị trí bắt đầu chọn) trong textboxSelStart Đọc hoặc đặt số ký tự được chọn trong textbox. Khi không chọn,SelLength Sellength=0 Lấy nội dung đang được chọn.SelText Nếu không chọn, Seltext=””. Gán Seltext sẽ chèn chuỗi mới vào textbox tại con trỏ Nếu có chọn. Gán Seltext sẽ thay thế chuỗi chọn bởi nội dung mớiHideSelection = False : Phần nội dung chọn vẫn được highlight khi textbox mất focus = True: Phần nội dung chọn không được highlight khi textbox mất focusPasswordChar Được sử dụng khi nhập mật khẩu. Các ký tự nhập vào luôn được trình bày bằng ký tự định nghĩa trong thuộc tính này.2. Sự kiệnSự kiện thường hay sử dụng đối với textbox là Change, sự kiện này xảy ra mỗi khinội dung textbox thay đổi do người dùng nhập hay hiệu chỉnh thuộc tính Text3. Ví dụThiết kế chương trình có dạng một Editor (trình soạn thảo văn bản) đơn giản. Địnhnghĩa chức năng tìm kiếm một nội dung trên Editor.Form chính gồm 1 textbox làm editor và nút bấm Find để thực hiện chức năng tìmkiếm (Hình 6.1)Nguyễn Đăng Quang Giáo trình Visual Basic 6.056 Hình 6.1: Các Form của chương trình sọan thảo văn bảnTrên form chính (đặt tên frmMain), có Trên form tìm kiếm (đặt tên frmFind),các đối tượng sau: có các đối tượng sau:TextBox LabelThuộc tính Giá trị Thuộc tính Giá trịName TxtEditor Name Label1Multiline True Caption Find textScrollbar None CommandButtonCommandButton Thuộc tính Giá trịThuộc tính Giá trị Name CmdFindName CmdFind Caption &FindCaption &Find CommandButtonEnabled False Thuộc tính Giá trị Name CmdCancel Caption &CancelNgười chạy chương trình sẽ nhập nội dung vào textbox như một Editor. Khi chưa cónội dung, chức năng tìm kiếm sẽ không có tác dụng. Vì vậy định nghĩa thủ tục xử lýsự kiện Change: Khi textbox có thay đổi và nội dung khác rỗng thì nút lệnh sẽ đượckích hoạt (Enabled) Private Sub txtEditor_Change() If txtEditor.Text Then cmdFind.Enabled = True Else cmdFind.Enabled = False End IfGiáo trình Visual Basic 6.0 57 End SubKhi bấm nút Find, form thứ hai sẽ xuất hiện. Định nghĩa sự kiện Click cho nút bấmnày: Private Sub cmdFind_Click() frmFind.Show End SubTrên form tìm kiếm, nếu người dùng nhập một nội dung tìm kiếm và bấm nút Find,chương trình sẽ thực hiện chức năng tìm kiếm. Vì vậy định nghĩa lệnh cho sự kiệnClickPrivate Sub cmdFind_Click() Dim p As Integer If txtFind.Text Then txtText = frmMain.txtEditor.Text p = InStr(1, txtText, txtFind.Text) ‘Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên If p 0 Then frmMain.txtEditor.SelStart = p- 1 ‘Giữ vị trí đầu tiên frmMain.txtEditor.SelLength = Len(txtFind.Text) Else MsgBox Search text not found End If End IfEnd SubVì chuỗi cần tìm có thể xuất hiện nhiều lần trong editor. Định nghĩa lại Caption củaNút Find thành Find Next để mỗi lần bấm nút này thì chương trình sẽ tìm tiếp từ sauvị trí vừa tìm thấy và viết lại lệnh như sau:Private Sub cmdFind_Click() Static p As Integer If txtFind.Text Then txtText = frmMain.txtEditor.Text p = InStr(p+1, txtText, txtFind.Text) ‘Tìm từ sau vị trí vừa tìm thấy If p 0 Then frmMain.txtEditor.SelStart = p - 1 ‘Giữ vị trí đầu tiên frmMain.txtEditor.SelLength = Len(txtFind.Text) ‘Highlightchuỗi tìm thấy Else MsgBox Search text not found End If ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 6 TextBox - ListBox-ComboBox Giáo trình Visual Basic 6.0 55 Chương 6 TextBox - ListBox-ComboBoxI. TEXTBOXLà đối tượng điều khiển dùng nhập một nội dung dạng text. Nội dung nhập có thể mộtdòng hoặc nhiều dòng.1. Các thuộc tính bổ sung Qui định các loại thanh cuộn được sử dụng trong textbox, chỉ dùngScrollbars khi Multiline=True , có các giá trị: 0 - None. Không có thanh cuộn 1 - Horizontal. Chỉ có thanh cuộn ngang 2 - Vertical. Chỉ có thanh cuộn dọc 3 - Both. Có cả hai loại thanh cuộn Đọc hoặc đặt vị trí con trỏ (hoặc vị trí bắt đầu chọn) trong textboxSelStart Đọc hoặc đặt số ký tự được chọn trong textbox. Khi không chọn,SelLength Sellength=0 Lấy nội dung đang được chọn.SelText Nếu không chọn, Seltext=””. Gán Seltext sẽ chèn chuỗi mới vào textbox tại con trỏ Nếu có chọn. Gán Seltext sẽ thay thế chuỗi chọn bởi nội dung mớiHideSelection = False : Phần nội dung chọn vẫn được highlight khi textbox mất focus = True: Phần nội dung chọn không được highlight khi textbox mất focusPasswordChar Được sử dụng khi nhập mật khẩu. Các ký tự nhập vào luôn được trình bày bằng ký tự định nghĩa trong thuộc tính này.2. Sự kiệnSự kiện thường hay sử dụng đối với textbox là Change, sự kiện này xảy ra mỗi khinội dung textbox thay đổi do người dùng nhập hay hiệu chỉnh thuộc tính Text3. Ví dụThiết kế chương trình có dạng một Editor (trình soạn thảo văn bản) đơn giản. Địnhnghĩa chức năng tìm kiếm một nội dung trên Editor.Form chính gồm 1 textbox làm editor và nút bấm Find để thực hiện chức năng tìmkiếm (Hình 6.1)Nguyễn Đăng Quang Giáo trình Visual Basic 6.056 Hình 6.1: Các Form của chương trình sọan thảo văn bảnTrên form chính (đặt tên frmMain), có Trên form tìm kiếm (đặt tên frmFind),các đối tượng sau: có các đối tượng sau:TextBox LabelThuộc tính Giá trị Thuộc tính Giá trịName TxtEditor Name Label1Multiline True Caption Find textScrollbar None CommandButtonCommandButton Thuộc tính Giá trịThuộc tính Giá trị Name CmdFindName CmdFind Caption &FindCaption &Find CommandButtonEnabled False Thuộc tính Giá trị Name CmdCancel Caption &CancelNgười chạy chương trình sẽ nhập nội dung vào textbox như một Editor. Khi chưa cónội dung, chức năng tìm kiếm sẽ không có tác dụng. Vì vậy định nghĩa thủ tục xử lýsự kiện Change: Khi textbox có thay đổi và nội dung khác rỗng thì nút lệnh sẽ đượckích hoạt (Enabled) Private Sub txtEditor_Change() If txtEditor.Text Then cmdFind.Enabled = True Else cmdFind.Enabled = False End IfGiáo trình Visual Basic 6.0 57 End SubKhi bấm nút Find, form thứ hai sẽ xuất hiện. Định nghĩa sự kiện Click cho nút bấmnày: Private Sub cmdFind_Click() frmFind.Show End SubTrên form tìm kiếm, nếu người dùng nhập một nội dung tìm kiếm và bấm nút Find,chương trình sẽ thực hiện chức năng tìm kiếm. Vì vậy định nghĩa lệnh cho sự kiệnClickPrivate Sub cmdFind_Click() Dim p As Integer If txtFind.Text Then txtText = frmMain.txtEditor.Text p = InStr(1, txtText, txtFind.Text) ‘Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên If p 0 Then frmMain.txtEditor.SelStart = p- 1 ‘Giữ vị trí đầu tiên frmMain.txtEditor.SelLength = Len(txtFind.Text) Else MsgBox Search text not found End If End IfEnd SubVì chuỗi cần tìm có thể xuất hiện nhiều lần trong editor. Định nghĩa lại Caption củaNút Find thành Find Next để mỗi lần bấm nút này thì chương trình sẽ tìm tiếp từ sauvị trí vừa tìm thấy và viết lại lệnh như sau:Private Sub cmdFind_Click() Static p As Integer If txtFind.Text Then txtText = frmMain.txtEditor.Text p = InStr(p+1, txtText, txtFind.Text) ‘Tìm từ sau vị trí vừa tìm thấy If p 0 Then frmMain.txtEditor.SelStart = p - 1 ‘Giữ vị trí đầu tiên frmMain.txtEditor.SelLength = Len(txtFind.Text) ‘Highlightchuỗi tìm thấy Else MsgBox Search text not found End If ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin giáo trình lập trình lập trình quản lý quản trị dữ liệu cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 413 1 0
-
62 trang 393 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 372 6 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 294 1 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 293 0 0 -
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 287 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 283 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 279 2 0 -
96 trang 278 0 0
-
74 trang 277 0 0