Danh mục

GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 7 Scrollbar – Image – Timer

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.99 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7 Scrollbar – Image – TimerI. SCROLLBARLà một đối tượng điều khiển dùng chọn một giá trị trong một khoảng cố định cho trước một cách trực quan. Có hai loại thanh cuộn: thanh cuộn dọc (VScrollbar) và thanh cuộn ngang (HScrollbar)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 7 Scrollbar – Image – Timer Giáo trình Visual Basic 6.0 69 Chương 7 Scrollbar – Image – TimerI. SCROLLBARLà một đối tượng điều khiển dùng chọn một giá trị trong một khoảng cố định chotrước một cách trực quan.Có hai loại thanh cuộn: thanh cuộn dọc (VScrollbar) và thanh cuộn ngang(HScrollbar)1. Các thuộc tính Qui định giá trị cực tiểu của thanh cuộnMin Qui định giá trị cực đại của thanh cuộnMax Giá trị đang được chọn của thanh cuộn, phụ thuộc vào vị trí của conValue chạy trên thanh cuộn. Giá trị này có thể đọc từ vị trí của con chạy hoặc gán trong chương trinh.SmallChange Qui định khoảng tăng/giảm của giá trị chọn trên thanh cuộn mỗi khi bấm nút mũi tên ở hai đầu (default=1)LargeChange Qui định khoảng tăng/giảm của giá trị chọn trên thanh cuộn mỗi khi click trên vùng chạy của con chạy (default=1)Khi một thanh cuộn được tạo ra trên form, luôn luôn cần định nghĩa các giá trị min vàmax2. Sự kiện Sự kiện xảy ra sau khi con chạy thay đổi vị trí hoặc thuộc tính value thayChange đổi Sự kiện xảy ra khi con chạy thay đổi vị trí hoặc thuộc tính value thay đổiScroll3. Ví dụ:Thiết kế form chọn màu bằng cách phối hợp 3 màu cơ bản RGB. Giá trị của các thànhphần màu sẽ được chọn bằng thanh cuộn. Màu chọn được thể hiện bằng đối tượngShape. Hình 7.1: Thiết kế form chọn màuCác đối tượng trên form được chọn như sau:Nguyễn Đăng Quang Giáo trình Visual Basic 6.070Đối tượng Shape Các Textbox (Mảng)Thuộc tính Giá trị Thuộc tính Giá trịName Shape1 Name txtColorFillStyle 0 - Solid Đối tượng Hscrollbar (mảng)Shape 0 - Rectangle Thuộc tính Value Name hsbColor Min 0 Max 255 Value 100Viết lệnh cho sự kiện Form_Load như sau:Private Sub Form_Load() Shape1.FillColor = RGB(hsbColor(0).Value, hsbColor(1).Value, hsbColor(2).Value)End subViết lệnh cho sự kiện Change của các thanh cuộn như sau:Private Sub hsbColor_Change(Index As Integer) TxtColor(Index).Text = hsbColor(Index).Value ChangeFillColorEnd SubĐịnh nghĩa sub ChangeFillColor trong phần General như sau:Sub ChangeFillColor() Shape1.FillColor = RGB(hsbColor(0).Value, hsbColor(1).Value, hsbColor(2).Value)End subSửa định nghĩa Form_Load thànhPrivate Sub Form_Load() ChangeFillColorEnd subII. IMAGESử dụng để đặt một hình ảnh lên form.Các thuộc tính Giữ hình cần trinh bày, thường nhận giá trị trả về từ hàm LoadPicturePictureBorderStyle Kiểu khung (0-None, 1-Fixed Single) Hình tự động co giãn để nằm gọn trong khung đã qui định (True/False)StretchHàm LoadPicture(PathName) nạp các tập tin ảnh và chứa vào thuộc tính Picture củađối tượng Image. Các loại tập tin ảnh có thể nạp là : .BMP, .GIF, .JPG, .WMF, .CUR,.ICOVí dụ: Nạp tập tin ảnh từ dĩaImage1.Picture = LoadPicture(“C:WINDOWSSETUP.BMP”)Giáo trình Visual Basic 6.0 71III. TIMERĐối tượng dùng xử lý các sự kiện thời gian. Lệnh viết trong đối tượng timer sẽ tựđộng thực hiện sau một khoảng thời gian xác định.1. Thuộc tính Qui định khoảng thời gian xảy ra sự kiện. Tính bằng ms. Giá trị 0 làmInterval Timer ngưng hoạt động)2. Sự kiệnSự kiện được dùng để định nghĩa mã lệnh là sự kiện Timer. Sự kiện này xảy ra mỗikhi timer đếm đủ khoảng thời gian qui định trong thuộc tính Interval3. Ví dụSử dụng đối tượng Image và Timer để tạo đối tượng hoạt động trong chương trình Hình 7.1: Form chương trình tạo đối tượng chuyển độngImage1 Image3Thuộc tính Giá trị Thuộc tính Giá trịName Image1 Name Image3Picture Buttfly1 Timer1Visible False Thuộc tính Giá trịImage2 Name Timer1Thuộc tính Giá trị Interval 150Name Image2 Enabled FalsePicture Buttfly2 CommandButtonVisible False Thuộc tính Giá trị Name CmdSw ...

Tài liệu được xem nhiều: