Nối tiếp nội dung của phần 1, phần 2 cuốn "Giáo trình môn Dược lý" sẽ trình bày tác dụng, tác dụng không mong muốn và cách sử dụng các thuốc thiết yếu; Hướng dẫn sử dụng đúng các dạng thuốc thường dùng và quản lí thuốc đúng quy chế trong phạm vi được phân công. Rèn luyện tác phong thận trọng, chính xác khi dùng thuốc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình môn Dược lý: Phần 2THUỐC LỢI TIỂUMục tiêu học tập1- Trình bày đúng khái niệm Thuốc lợi tiểu2 - Trình bày được công dụng, cách dùng, liều dùng của 2 thuốc lợi tiểucó trong bài học3 - Hướng dẫn được cộng đồng sử dụng thuốc lợi tiểu hợp lý, có hiệu quả.I. KHÁI NIỆMThuốc lợi tiểu là những thuốc có tác dụng làm tăng tốc độ tạo thành nướctiểu, làm dễ dàng việc bài tiết nước tiểu và các chất cặn bã có trong thànhphần nước tiểu. Thuốc lợi tiểu dùng để chữa phù thũng hay để thải trừmột số chất độc trong cơ thể hoặc để rửa đường tiết niệu.II CÁC THUỐC THƯỜNG DÙNG1. Hypothiazil (tên khác: Dihydro clorothiazid)- Tính chất:Là một sunfamid có tác dụng lợi tiểu.- Tác dụng:Làm tăng sự tạo thành nước tiểu, tăng thải trừ Na+, Cl-, K+ -> kéo theoH2O- Công dụng: dùng trong trường hợp+ Phù do tim.+ Bệnh ở thận, gan (xơ gan cổ chướng).+ Nhiễm độc huyết khi thai nghén.+ Làm hạ huyết áp.+ Chữa béo phì do ứ nước trong cơ thể.- Cách dùng - liều dùng - dạng bào chế+ Dạng thuốc: ống tiêm: 25mg - 40mg; viên 25mg.Liều trung bình: uống 0,025g/lần - 0,05g/24 giờ.+ Liều duy trì: 0,025g/24 giờ.* Chú ý:- Không uống vào buổi tối.- Khi dùng thuốc kéo dài nên uống thêm: 3 -5g KCl.- Nếu lượng NaCl trong máu giảm cần tăng thêm muối.- Chống chỉ định:Người đái tháo đường.2. Furosemid (Lazic - Trofurit)- Dạng thuốc:Viên 40mg, ống 10mg, 20mg, 40mg.- Công dụng: Lợi tiểu.+ Dùng trong: suy tim, suy thận.+ Dùng trong bệnh tăng huyết áp (chi dùng trong các ca tăng huyết áp) cókèm theo suy thận hoặc cơn tăng huyết áp kịch phát hay suy thận cấp.- Cách dùng - liều dùng:+ Uống 40mg/l - 80mg/24 giờ hoặc có thể cao hơn: sau bữa ăn+ Bệnh nặng: tiêm tĩnh mạch 40mg/24 giờ.3. Râu ngô- Bộ phận dùng: vòi nhụy của bắp ngô,- Công dụng: Lợi tiểu, (có kali) trong các trường hợp: đái buối, đái rắt-Cách dùng - liều dùng: ngày 40g, sắc.4. Mã đề-Bộ phận dùng: toàn cây trừ rễ.-Công dụng: Lợi tiểu (dùng khi đái buốt, đái rắt).- Cách dùng – liều dùng: 10 – 20g/24 giờ, sắc.Tự lượng giá*Trả lời ngắn gọn cho các cầu hỏi từ 1 đến 4 bằng cách điền từ hoặccụm từ thích hợp vào chỗ trống1. Nếu cho đủ 3 chỉ định của thuốc lợi tiểuA...........................................................B.........................................................C. Glocom (cao nhãn áp)2. Kể 3 chỉ định của Furosemid:A ..................................................B ..................................................C ..................................................3. Nêu 3 chống chỉ định của Hypothiazid:A .................................................................B ...................................................................C .....................................................................4. Liệt kê cho đủ 5 chỉ định của HypothiazidA ..........................................................B .............................................................C. Xơ ganD. Nhiễm độc huyết khi thai nghénE .....................................................* Chọn câu đúng, sai cho các câu hỏi từ 5 đến 7 bằng cánh đánh dấuvào cột A cho câu đúng và cột B cho câu sai :TT Câu hỏi A B5 Hypothiazid có tác dụng hiệp đồng với thuốc hạ huyết áp6 Furosemid chỉ nên dùng cho ca tăng huyết áp kèm suy thận7 Không dùng Furosemid và Hypothiazid cho người bệnh giảm Kali huyết*Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ câu 8 đến cầu 11bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn.8. Công dụng của Hypothiazid là:A. Lợi tiểuB. Lợi tiểu, hạ huyết áp mạnhC. Lợi tiểu, hạ huyết ápD. Lợi tiểu, rối loạn chất điện giảiE. Lợi tiểu, gây tổn thương gan9. Chống chỉ định của Hypothiazid là:A. Hôn mêB. Giảm tatri - huyếtC. Cao huyết ápD. Suy thậnE. Đái tháo đường10. Chỉ định dùng viên của Furocemid 20mg chữa phù cho người lớn vớiliều:A. 1 - 2 viên / ngàyB. 1 - 3 viên / ngàyC. 2 - 3 viên / ngàyD. 2 - 4 viên / ngàyE. 2 - 5 viên / ngày11. Chỉ định dùng của Hypothiazid chữa phù cho trẻ em với liều:A. 0,2 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 lầnB. 0,4 mg/ kg thể trọng / ngày, chia làm 2 lầnC. 0,6 mg/ kg thể trọng / ngày, chia làm 2 - 3 lầnD. 0,8 mg/ kg thể trọng /ngày, chia làm 2 - 3 lầnE. 1,0 mg/ kg thể trọng / ngày, chia làm 2 - 3 lần*Câu hỏi truyền thống:1. Trình bày công dụng, cách dùng, liều dùng và chống chỉ định củaHypothiazid2. Trình bày công dụng, cách dùng, liều dùng và chống chỉ định củaFurosemidTHUỐC GÂY MÊ - THUỐC GÂY TÊMục tiêu học tập1 - Phân biệt được thuốc gây mê với thuốc gây tê.2 - Trình bày được công dụng, cách dùng, liều dùng của 3 thuốc gây mêcó trong bài học.3 - Trình bày được công dụng, cách dùng, liều dùng của 3 thuốc gây têcó trong bài học.I. THUỐC MÊ1. Khái niệm về thuốc gây mêLà những thuốc có tác dụng ức chế thần kinh, làm t ...