Giáo trình môn học Anh văn chuyên ngành Kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
Số trang: 78
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 57
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình “English for accounting” gồm 18 bài với thời lượng 60 tiết được sử dụng làm phương tiện giảng dạy cho giáo viên và học tập cho sinh viên. Giáo trình được sắp xếp theo các chủ đề như: kinh tế, tiền tệ, tài chính - ngân hàng, kiểm toán, marketing và kinh doanh quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình môn học Anh văn chuyên ngành Kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG I GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGHÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Ban hành theo Quyết định số 1661/QĐ-CĐGTVTTWI ngày 31/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I Hà Nội, 2017 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƢƠNG I GIÁO TRÌNH Môn học: Anh văn chuyên nghành NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Hà nội, 2017 1 TABLE OF CONTENTS Contents Page Foreword (Lời nói đầu) 1 Unit 1 Marketing economy 2 Unit 2 Microeconomics and macroeconomics 7 Unit 3 Supply and demand 10 Unit 4 Money and its functions 13 Unit 5 Banks and business 17 Unit 6 Marketing, analysis of marketing opportunities 21 Unit 7 Pricing 26 Unit 8 Finance 28 Unit 9 Funding the business 31 Unit 10 Taxation 35 Unit 11 Insurance 38 Unit 12 Management of working capital 43 Unit 13 The foreign exchange market 47 Unit 14 The stock exchange 51 Unit 15 Accounting, the balance sheet 55 Unit 16 The role of auditors 60 Unit 17 Project planning 64 Unit 18 International business 68 Tài liệu tham khảo 74 2 LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình “English for accounting” đƣợc tổ chức biên soạn để giảng dạy cho sinh viên trình độ Cao đẳng nghề tại Trƣờng Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ƣơng I. Giáo trình đã tập hợp đƣợc nhiều kiến thức từ nhiều tài liệu và giáo trình gốc của các tác giả ở các nƣớc Anh, Pháp, Mỹ,… Việc hoàn thành giáo trình này sẽ đáp ứng đƣợc nhu cầu về tài liệu học tập của sinh viên, giúp sinh viên đọc hiểu, dịch thuật và rèn luyện đƣợc các kỹ năng ngôn ngữ về các lĩnh vực kế toán, tài chính, ngân hàng. Giáo trình “English for accounting” gồm 18 bài với thời lƣợng 60 tiết đƣợc sử dụng làm phƣơng tiện giảng dạy cho giáo viên và học tập cho sinh viên. Giáo trình đƣợc sắp xếp theo các chủ đề nhƣ: kinh tế, tiền tệ, tài chính - ngân hàng, kiểm toán, marketing và kinh doanh quốc tế. Giáo trình đƣợc hoàn thành là kết quả của quá trình lao động nghiêm túc, tập thể tác giả đã cố gắng xây dựng cuốn giáo trình có nội dung thiết thực, gần gũi với nội dung kiến thức đơn giản nhƣng cập nhật phù hợp với qui trình đào tạo chuyên ngành kế toán tại Trƣờng. Tuy nhiên do thời gian biên soạn còn hạn chế, nguồn tài liệu chƣa thật dồi dào và là lần biên soạn đầu tiên nên giáo trình không tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Vì vậy, tập thể tác giả mong nhận đƣợc nhiều ý kiến đóng góp chân thành của các Thầy, Cô giáo cùng bạn đọc trong và ngoài Trƣờng để giáo trình đƣợc hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! 3 UNIT 1: MARKETING ECONOMY 1. Vocabulary Economy (n) [ikɔʼnəmi:] : nền kinh tế Marketing economy (n) [ʼma:kitiɡ ikɔʼnəmi:] : nền kinh tế thị trƣờng Planned economy (n) [plænd ikɔʼnəmi] : nền kinh kế hoạch hóa Investment (n) [inʼvestmənt] : sự đầu tƣ Production (n) [prəʼdʌkʃən] : sự sản xuất Producer (n) [prəʼdju:sə] : ngƣời sản xuất Consumers (n) [kənʼsju:mə] : ngƣời tiêu dùng Distribution (n) [distriʼbju:ʃn] : sự phân phối Goods (n) [ɡʊdz] : hàng hóa Services (n) [ʼsə:visiz] : dịch vụ Determine (v) [diˊtə:min] : xác định Supply (n) [ʼsəplai] : cung Demand (n) [ʹdima:nd] : cầu Negotiation (n) [niˏɡəʊʃiʹeiʃn] : đàm phán Mean (n) [mi:n] : phƣơng tiện Private (adj) [ʹpraivit] : tƣ nhân Property (n) [ʹprɔpəti] : sở hữu Cooperatives (n) [kəʊˊɒpərətiv] : hợp tác xã Collectives (n) : tổ chức [kəˊlekʃn] State (n) : nhà nƣớc [ˊsteit] Socialism (n) : chủ nghĩa xã hội [ˊsouʃəlizəm] Enterprise (n) : doanh nghiệp [ˊentəpraiz] Self-management (n) : tự quản lý [ s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình môn học Anh văn chuyên ngành Kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG I GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGHÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Ban hành theo Quyết định số 1661/QĐ-CĐGTVTTWI ngày 31/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I Hà Nội, 2017 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƢƠNG I GIÁO TRÌNH Môn học: Anh văn chuyên nghành NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Hà nội, 2017 1 TABLE OF CONTENTS Contents Page Foreword (Lời nói đầu) 1 Unit 1 Marketing economy 2 Unit 2 Microeconomics and macroeconomics 7 Unit 3 Supply and demand 10 Unit 4 Money and its functions 13 Unit 5 Banks and business 17 Unit 6 Marketing, analysis of marketing opportunities 21 Unit 7 Pricing 26 Unit 8 Finance 28 Unit 9 Funding the business 31 Unit 10 Taxation 35 Unit 11 Insurance 38 Unit 12 Management of working capital 43 Unit 13 The foreign exchange market 47 Unit 14 The stock exchange 51 Unit 15 Accounting, the balance sheet 55 Unit 16 The role of auditors 60 Unit 17 Project planning 64 Unit 18 International business 68 Tài liệu tham khảo 74 2 LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình “English for accounting” đƣợc tổ chức biên soạn để giảng dạy cho sinh viên trình độ Cao đẳng nghề tại Trƣờng Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ƣơng I. Giáo trình đã tập hợp đƣợc nhiều kiến thức từ nhiều tài liệu và giáo trình gốc của các tác giả ở các nƣớc Anh, Pháp, Mỹ,… Việc hoàn thành giáo trình này sẽ đáp ứng đƣợc nhu cầu về tài liệu học tập của sinh viên, giúp sinh viên đọc hiểu, dịch thuật và rèn luyện đƣợc các kỹ năng ngôn ngữ về các lĩnh vực kế toán, tài chính, ngân hàng. Giáo trình “English for accounting” gồm 18 bài với thời lƣợng 60 tiết đƣợc sử dụng làm phƣơng tiện giảng dạy cho giáo viên và học tập cho sinh viên. Giáo trình đƣợc sắp xếp theo các chủ đề nhƣ: kinh tế, tiền tệ, tài chính - ngân hàng, kiểm toán, marketing và kinh doanh quốc tế. Giáo trình đƣợc hoàn thành là kết quả của quá trình lao động nghiêm túc, tập thể tác giả đã cố gắng xây dựng cuốn giáo trình có nội dung thiết thực, gần gũi với nội dung kiến thức đơn giản nhƣng cập nhật phù hợp với qui trình đào tạo chuyên ngành kế toán tại Trƣờng. Tuy nhiên do thời gian biên soạn còn hạn chế, nguồn tài liệu chƣa thật dồi dào và là lần biên soạn đầu tiên nên giáo trình không tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Vì vậy, tập thể tác giả mong nhận đƣợc nhiều ý kiến đóng góp chân thành của các Thầy, Cô giáo cùng bạn đọc trong và ngoài Trƣờng để giáo trình đƣợc hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! 3 UNIT 1: MARKETING ECONOMY 1. Vocabulary Economy (n) [ikɔʼnəmi:] : nền kinh tế Marketing economy (n) [ʼma:kitiɡ ikɔʼnəmi:] : nền kinh tế thị trƣờng Planned economy (n) [plænd ikɔʼnəmi] : nền kinh kế hoạch hóa Investment (n) [inʼvestmənt] : sự đầu tƣ Production (n) [prəʼdʌkʃən] : sự sản xuất Producer (n) [prəʼdju:sə] : ngƣời sản xuất Consumers (n) [kənʼsju:mə] : ngƣời tiêu dùng Distribution (n) [distriʼbju:ʃn] : sự phân phối Goods (n) [ɡʊdz] : hàng hóa Services (n) [ʼsə:visiz] : dịch vụ Determine (v) [diˊtə:min] : xác định Supply (n) [ʼsəplai] : cung Demand (n) [ʹdima:nd] : cầu Negotiation (n) [niˏɡəʊʃiʹeiʃn] : đàm phán Mean (n) [mi:n] : phƣơng tiện Private (adj) [ʹpraivit] : tƣ nhân Property (n) [ʹprɔpəti] : sở hữu Cooperatives (n) [kəʊˊɒpərətiv] : hợp tác xã Collectives (n) : tổ chức [kəˊlekʃn] State (n) : nhà nƣớc [ˊsteit] Socialism (n) : chủ nghĩa xã hội [ˊsouʃəlizəm] Enterprise (n) : doanh nghiệp [ˊentəpraiz] Self-management (n) : tự quản lý [ s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình môn học Anh văn nghề Kế toán doanh nghiệp English for accounting Anh văn chuyên ngành Kế toán Marketing economy Funding the business Management of working capitalGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình môn học/mô đun: Kỹ thuật canh tác rau, hoa (Nghề: Bảo vệ thực vật): Phần 1
88 trang 69 0 0 -
Ebook Career paths Accounting (Book 1): Part 1
59 trang 64 0 0 -
English for Accounting - Phần 2
37 trang 64 0 0 -
English for Accounting - Phần 1
29 trang 52 0 0 -
Ebook Management of working capital - Michael Firth
156 trang 43 0 0 -
Tiếng Anh trong kế toán & kiểm toán: Phần 2
39 trang 33 0 0 -
Giáo trình Tiếng anh chuyên ngành kế toán (English for accounting)
138 trang 32 0 0 -
English for Accounting and management accounting
66 trang 32 0 0 -
Ebook Career paths Accounting (Book 1): Part 2
63 trang 31 0 0 -
Chapter 1: Marketing creating and capturing customer value (Anh văn chuyên ngành Kế toán)
360 trang 30 0 0