Danh mục

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC

Số trang: 218      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.17 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Môn học Điều khiển logic trình bày các kiến thức cơ bản hệ thống điều khiển logic. Các vấn đề có đề cập đến điều khiển logic, các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển logic. Đồng thời giáo trình này trình bày các kiến thức cơ bản về bộ lập trình PLC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGIC Đại Học Đà Nẵng Trường Đại Học Bách Khoa Khoa Điện Bộ môn Tự Động - Đo LườngGIÁO TRÌNH MÔN HỌC ĐIỀU KHIỂN LOGICMÔN HỌC DÀNH CHO CÁC SINH VIÊN KHOA ĐIỆN KHOÁ CHÍNH QUY Số đơn vị học trình: 4 (60 tiết) Người biên soạn: Lâm Tăng Đức Nguyễn Kim Ánh Đà Nẵng, tháng 11 năm 2005Chương 0: Lý thuyết cơ sở Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện CHƯƠNG 0: LÝ THUYẾT CƠ SỞ (3T)0.1. Khái niệm về logic trạng thái: + Trong cuộc sống hàng ngày những sự vật hiện tượng đập vào mắt chúng ta như: có/không; thiếu/đủ; còn/hết; trong/đục; nhanh/chậm...hai trạng thái này đối lập nhau hoàn toàn. + Trong kỹ thuật (đặc biệt kỹ thuật điện - điều khiển) khái niệm về logic hai trạng thái: đóng /cắt; bật /tắt; start /stop… + Trong toán học để lượng hoá hai trạng thái đối lập của sự vật hay hiện tượng người ta dùng hai giá trị 0 &1 gọi là hai giá trị logic. Các nhà khoa học chỉ xây dựng các “hàm“ & “biến“ trên hai giá trị 0 &1 này. Hàm và biến đó được gọi là hàm & biến logic. Cơ sở để tính toán các hàm & số đó gọi là đại số logic. Đại số này có tên là Boole (theo tên nhà bác học Boole).0.2. Các hàm cơ bản của đại số logic và các tính chất cơ bản của chúng: B0.1_ hàm logic một biến:Tên hàm Bảng chân lý Kí hiệu sơ đồ Ghi chú Thuật toán kiểu khối điện logic x 0 1 kiểu rơle tử Y0 = 0 Hàm luônHàm không Y0 0 0 bằng 0 Y0 = x xHàm lặp Y1 0 1 Y1 =Hàm đảo Y2 1 0 Y2 = x Y3 = 1 Hàm luônHàm đơn vị Y3 1 1 bằng 1 Y3 = x + x B 0.2_ Hàm logic hai biến y = f(x1 ,x2 ) Hàm hai biến, mỗi biến nhận hai giá trị 0 &1, nên có 16 giá trị của hàm từ y0 → y15. Bảng chân lý Kí hiệu sơ đồ Thuật toán x1 0 0 1 1 Tên hàm Ghi chú Kiểu khối điện logic Kiểu rơle tử x2 0 1 0 1 Hàm Hàm luôn Y0 = x1. x 2+ Y0 0000 không bằng 0 x 1 .x2 Hàm và Y1 = x1.x2 Y1 0001 Hàm cấm Y2 0 0 1 0 Y2 = x 1 . x 2 x1Biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 1Chương 0: Lý thuyết cơ sở Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện Hàm lặp Y3 0 0 1 1 Y3 = x 1 x1 Hàm cấm Y4 0 1 0 0 Y4 = x 1. x2 x2 Hàm lặp Y5 0 0 1 1 Y5 = x 2 x2 Y6 = x 1. x2+Hàm hoặc Cộng 0 1 1 0 x1 . x 2 Y6 loại trừ module Y6 =x1 ⊕ x2Hàm hoặc Y7 0 1 1 1 Y7 = x1 + x2Hàm piec Y8 1 0 0 0 Y8 = x 1 . x 2Hàm cùng 0 1 1 1 Y9= x 1 ⊕ x 2 Y9 dấuHàm đảo Y10 1 1 0 0 Y10 = x 1 x1Hàm kéo Y11 1 0 1 1 Y11 = x 2 + x1 theo x1Hàm đảo Y12 1 0 1 0 Y12 = x 2 x2Hàm kéo Y13 1 1 0 1 Y13 = x 1 + x2 theo x2 Hàm Y14 1 1 1 0 Y14 = x 1 + x 2 chefferHàm đơn Y15 1 1 1 1 Y15 = x 1 +x1 vị x1 x1 x1 x1 0 1 0 1 0 1 0 1x2 x2 x2 x2 0 1 0 0 1 10 1 1 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: