Giáo trình môn học Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2
Số trang: 79
Loại file: pdf
Dung lượng: 13.00 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, giáo trình môn học Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2 cung cấp cho người học những nội dung thực hành về lập báo cáo tài chính và hướng dẫn ứng dụng kế toán doanh nghiệp thương mại trên phần mềm kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình môn học Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2 CHƢƠNG 4: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP 1. Hƣớng dẫn ban đầu 1.1. Hướng dẫn lập bảng cân đối tài khoản Đơn vị :……………….. Mẫu số F 01 – DN Địa chỉ:……………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm ... Đơn vị tính:............. Số phát sinh trong Số hiệu Tên tài Số dƣ đầu năm Số dƣ cuối năm năm TK khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 Cộng Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng cân đối tài khoản là phụ biểu của báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế, dùng để phản ánh số tổng quát số hiện có đầu năm, số phát sinh tăng, giảm trong năm và số hiện có cuối năm đƣợc phân loại theo tài khoản kế toán của các loại tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, doanh thu, thu nhập khác, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Cột 1 Số hiệu tài khoản: Cột này ghi số hiệu của từng tài khoản cấp 1, hoặc cả tài khoản cấp 1 và cấp 2, doanh nghiệp sử dụng trong năm báo cáo. - Cột 2 Tên tài khoản: Cột này ghi tên của từng tài khoản theo thứ tự từng loại mà doanh nghiệp đang sử dụng. - Cột 3,4 Số dƣ đầu năm: Dùng để phản ánh số dƣ nợ đầu năm và số dƣ có đầu năm theo từng tài khoản. Số liệu để ghi vào cột 3,4 đƣợc căn cứ vào sổ cái hoặc nhật ký sổ cái, hoặc căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7,8 của bảng cân đối tài khoản năm trƣớc. - Cột 5,6 Số phát sinh trong năm: Dùng để phản ánh số phát sinh bên nợ và tổng số phát sinh bên có của từng tài khoản trong năm báo cáo. 141 Số liệu để ghi vào cột 5,6 đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên nợ và tổng số phát sinh bên có của từng tài khoản ghi trên sổ cái hoặc nhật ký sổ cái trong năm báo cáo. - Cột 7,8 Số dƣ cuối năm: Dùng để phản ánh số dƣ nợ cuối năm và số dƣ có cuối năm theo từng tài khoản của năm báo cáo. Số liệu để ghi vào cột 7,8 đƣợc tính nhƣ sau: Số dƣ cuối năm = số dƣ đầu năm + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm 1.2. Hướng dẫn lập bảng cân đối Kế toán Đơn vị báo cáo:…………… Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:………………….... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) Đơn vị tính:............. Số Số ` Mã Thuyết cuối đầu TÀI SẢN số minh năm năm (3) (3) 1 2 3 4 5 a - tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 1.Tiền 111 V.01 2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tƣ ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu khách hàng 131 2. Trả trƣớc cho ngƣời bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 V.04 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I- Các khoản phải thu dài hạn 210 142 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình môn học Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2 CHƢƠNG 4: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP 1. Hƣớng dẫn ban đầu 1.1. Hướng dẫn lập bảng cân đối tài khoản Đơn vị :……………….. Mẫu số F 01 – DN Địa chỉ:……………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm ... Đơn vị tính:............. Số phát sinh trong Số hiệu Tên tài Số dƣ đầu năm Số dƣ cuối năm năm TK khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 Cộng Lập, ngày ... tháng ... năm ... Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng cân đối tài khoản là phụ biểu của báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế, dùng để phản ánh số tổng quát số hiện có đầu năm, số phát sinh tăng, giảm trong năm và số hiện có cuối năm đƣợc phân loại theo tài khoản kế toán của các loại tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, doanh thu, thu nhập khác, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Cột 1 Số hiệu tài khoản: Cột này ghi số hiệu của từng tài khoản cấp 1, hoặc cả tài khoản cấp 1 và cấp 2, doanh nghiệp sử dụng trong năm báo cáo. - Cột 2 Tên tài khoản: Cột này ghi tên của từng tài khoản theo thứ tự từng loại mà doanh nghiệp đang sử dụng. - Cột 3,4 Số dƣ đầu năm: Dùng để phản ánh số dƣ nợ đầu năm và số dƣ có đầu năm theo từng tài khoản. Số liệu để ghi vào cột 3,4 đƣợc căn cứ vào sổ cái hoặc nhật ký sổ cái, hoặc căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7,8 của bảng cân đối tài khoản năm trƣớc. - Cột 5,6 Số phát sinh trong năm: Dùng để phản ánh số phát sinh bên nợ và tổng số phát sinh bên có của từng tài khoản trong năm báo cáo. 141 Số liệu để ghi vào cột 5,6 đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên nợ và tổng số phát sinh bên có của từng tài khoản ghi trên sổ cái hoặc nhật ký sổ cái trong năm báo cáo. - Cột 7,8 Số dƣ cuối năm: Dùng để phản ánh số dƣ nợ cuối năm và số dƣ có cuối năm theo từng tài khoản của năm báo cáo. Số liệu để ghi vào cột 7,8 đƣợc tính nhƣ sau: Số dƣ cuối năm = số dƣ đầu năm + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm 1.2. Hướng dẫn lập bảng cân đối Kế toán Đơn vị báo cáo:…………… Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:………………….... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) Đơn vị tính:............. Số Số ` Mã Thuyết cuối đầu TÀI SẢN số minh năm năm (3) (3) 1 2 3 4 5 a - tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 1.Tiền 111 V.01 2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tƣ ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu khách hàng 131 2. Trả trƣớc cho ngƣời bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 V.04 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I- Các khoản phải thu dài hạn 210 142 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thực hành kế toán Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất Giáo trình nghề Kế toán doanh nghiệp Doanh nghiệp thương mại Lập báo cáo tài chính Phần mềm kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 383 0 0 -
70 trang 154 0 0
-
67 trang 127 0 0
-
81 trang 113 1 0
-
Lý thuyết - bài tập - bài giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm Kế toán thương mại - dịch vụ: Phần 1
253 trang 112 0 0 -
Giáo trình môn học Kinh tế vi mô (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
46 trang 108 0 0 -
52 trang 100 0 0
-
56 trang 94 0 0
-
220 trang 85 0 0
-
100 trang 82 0 0