Thông tin tài liệu:
Matlab là một phần mềm cao cấp dùng để giải các bàitoán. Để khởi động MATLAB ta bấm đúp vào icon của nó. Các file MATLABcó dạng *.m và chỉ chạy trong môi trường MATLAB. MATLAB xử lí số liệunhư là ma trận. Khi ta đánh lệnh vào cửa sổ lệnh, nó sẽ được thi hành ngay vàkết quả hiện lên màn hình. Nếu ta không muốn cho kết quả hiện lên mànhình thì sau lệnh ta đặt thêm dấu “;”. Nếu lệnh quá dài, không vừa một dòngdòng có thể đánh lệnh trên nhiều dòng và cuối mỗi dòng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phần mềm Matlab CHƯƠNG 1: MATLAB CƠ BẢN §1.CÁCTOÁNTỬCƠBẢNCỦAMATLAB1.Cáctoántửcơbản:Matlablàmộtphầnmềmcaocấpdùngđểgiảicácbàitoán.ĐểkhởiđộngMATLABtabấmđúpvàoiconcủanó.CácfileMATLABcó dạng *.m và chỉ chạy trong môi trường MATLAB. MATLAB xử lí số liệunhưlàmatrận.Khitađánhlệnhvàocửasổlệnh,nósẽđượcthihànhngayvàkết quả hiện lên màn hình. Nếu ta không muốn cho kết quả hiện lên mànhìnhthìsaulệnhtađặtthêmdấu“;”.Nếulệnhquádài,khôngvừamộtdòngdòngcóthểđánhlệnhtrênnhiềudòngvàcuốimỗidòngđặtthêmdấu...rồixuốngdòng.Khisoạnthảolệnhtacóthểdùngcácphímtắt: ↑ Ctrl‐P gọilạilệnhtrướcđó ↓ Ctrl‐N gọilệnhsau ← Ctrl‐B lùilạimộtkítự → Ctrl‐F tiếnlênmộtkítự Ctrl‐→ Ctrl‐R sangphảimộttừ Ctrl‐← Crtl‐L sangphảimộttừ home Ctrl‐A vềđầudòng end Ctrl‐E vềcuốidòng esc Ctrl‐U xoádòng del Ctrl‐D xoákítựtạichỗconnháyđứng backspace Ctrl‐H xoákítựtrướcchỗconnháyđứng CácphéptoáncơbảncủaMATLABgồm: + cộng ‐ trừ * nhân / chiaphải chiatrái ^ luỹthừa ‘ chuyểnvịmatrậnhaysốphứcliênhợp Cáctoántửquanhệ: = lớnhơnhoặcbằng == bằng 1 ~= khôngbằng Cáctoántửlogic: & và | or ~ not Cáchằng: pi 3.14159265 i sốảo j tươngtựi eps saisố2‐52 realmin sốthựcnhỏnhất2‐1022 realmax sốthựclớnnhất21023 inf vôcùnglớn NaN Notanumber2. Nhập xuất dữ liệu từ dòng lệnh: MATLAB không đòi hỏi phải khai báobiến trước khi dùng. MATLAB phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các sốliệuđưavàomôitrườnglàmviệccủaMATLABđượclưulạisuốtphiênlàmviệcchođếnkhigặplệnhclearall.MATLABchophéptanhậpsốliệutừdònglệnh.Khinhậpmatrậntừbànphímtaphảituântheocácquyđịnhsau: •ngăncáchcácphầntửcủamatrậnbằngdấu“,”haydấutrống •dùngdấu“;”đểkếtthúcmộthàng •baocácphầntửcủamatrậnbằngcặpdấungoặcvuông[]Đểnhậpcácmatrậnsau: ⎡1 2 4⎤ ⎡1⎤ ⎢ A = ⎢ 3 −2 5 ⎥ ⎥ B = ⎡1 4 −2 1⎤ ⎢ ⎥ C = ⎢4⎥ ⎣ ⎦ ⎢1 5 3⎥ ⎣ ⎦ ⎢7 ⎥ ⎣ ⎦tadùngcáclệnh: A=[123;3‐24;153] B=[1421] C=[1;4;7]3.Nhậpxuấtdữliệutừfile:MATLABcóthểxửlíhaikiểufiledữliệu:file 2nhịphân *.matvàfileASCII *.dat.ĐểlưucácmatrậnA,B,Cdướidạngfilenhịphântadùnglệnh: saveABCABCvànạplạicácmatrậnA,Bbằnglệnh: loadABCABNếumuốnlưusốliệucủamatrậnBdướidạngfileASCIItaviết: saveb.datB/asciiTaviếtchươngtrìnhct1_1.mnhưsau: clear A=[123;456] B=[3;‐2;1]; C(2)=2;C(4)=4 disp(’Nhanphimbatkydexemnhap/xuatdulieutufile’) saveABCABC%luuA,B&CduoidangMAT‐filecoten’ABC.mat’ clear(’A’,’C’)%xoaAvaCkhoibonho loadABCAC%docMAT‐filedenhapAvaCvaobonho saveb.datB/ascii%luuBduoidangfileASCIIcoten’b.dat’ clearB loadb.dat%docASCII b x=input(’Nhapx:’) formatshorte x formatrat,x formatlong,x formatshort,x4. Nhập xuất dữ liệu từ bàn phím: Lệnh input cho phép ta nhập số liệu từbànphím.Vídụ: 3 x=input(’Nhapx:’)Lệnhformatchophépxácđịnhdạngthứccủadữliệu.Vídụ: formatrat%sohuuti formatlong%sosẽcó14chusosaudauphay formatlonge%sodangmu formathex%sodanghex formatshort ...