giáo trình quy hoạch sử dụng đất đai phần 4
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 331.45 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'giáo trình quy hoạch sử dụng đất đai phần 4', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình quy hoạch sử dụng đất đai phần 4 Bảng 3.1: Mục đích sử dụng đất và mã hiệu cho các loại đất Mục đích sử dụng đất Mã Mục đích sử dụng đất Mã NNP PNN Đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Đất sản xuất nông nghiệp SXN Đất ở OTC Đất trồng cây hàng năm CHN Đất ở tại nông thôn ONT Đất trồng lúa LUA Đất ở tại đô thị ODT Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất chuyên dùng CDG Đất trụ sở cơ quan, công trình sự Đất trồng lúa nước còn lại LUK CTS nghiệp Đất trồng lúa nương LUN Đất quốc phòng, an ninh CQA Đất trồng cây hàng năm còn lại Đất sản xuất, kinh doanh phi nông HNC CSK (*) nghiệp Đất trồng cây lâu năm CLN Đất khu công nghiệp SKK Đất lâm nghiệp LNP Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC Đất rừng sản xuất RSX Đất cho hoạt động khoáng sản SKS Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN SKX sứ Đất có rừng trồng sản xuất RST Đất có mục đích công cộng CCC Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản RSK Đất giao thông DGT xuất Đất trồng rừng sản xuất RSM Đất thuỷ lợi DTL Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền Đất rừng phòng hộ RPH DNT thông Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN Đất cơ sở văn hóa DVH Đất có rừng trồng phòng hộ RPT Đất cơ sở y tế DYT Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng RPK Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD hộ Đất trồng rừng phòng hộ RPM Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT Đất rừng đặc dụng RDD Đất chợ DCH Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN Đất di tích, danh thắng LDT Đất có rừng trồng đặc dụng RDT Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc RDK Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN dụng Đất trồng rừng đặc dụng RDM Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD Đất sông suối và mặt nước chuyên Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS SMN dùng Đất làm muối LMU Đất phi nông nghiệp khác PNK Đất nông nghiệp khác NKH Đất chưa sử dụng CSD Đất có mặt nước ven biển (**) MVB Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy Đất bằng chưa sử dụng BCS MVT sản Đất đồi núi chưa sử dụng DCS Đất mặt nước ven biển có rừng MVR Đất mặt nước ven biển có mục đích Núi đá không có rừng cây NCS MVK khác (*) - Đất trồng cây hàng năm còn lại (HNC) bao gồm đất cỏ dùng vào chăn nuôi (COC) và đất trồng cây hàng năm khác (HNK); (**) - Đất có mặt nước ven biển (MVB) là phần diện tích mặt biển ngoài đường mép nước biển, không thuộc địa giới hành chính cấp tỉnh bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản (MVT), đất mặt nước ven biển có rừng (MVR) và đất mặt nước ven biển có mục đích khác (MVK). 56 7. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất của đơn vị hành chính cấp trên và quy hoạch sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp dưới 7.1. Khi lập quy hoạch sử dụng đất phải thu thập nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích của các đơn vị hành chính trực thuộc; nhu cầu này do Uỷ ban nhân dân cấp dưới trực tiếp gửi đến bằng văn bản. 7.2. Trong quy hoạch sử dụng đất, chỉ tiêu phân bổ quỹ đất cho các đơn vị hành chính trực thuộc là chỉ tiêu định hướng; chỉ tiêu này được tính toán lại trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất (hoặc quy hoạch sử dụng đất chi tiết) của các đơn vị hành chính trực thuộc và trở thành chỉ tiêu pháp lệnh sau khi quy hoạch sử dụng đất (hoặc quy hoạch sử dụng đất chi tiết) của các đơn vị hành chính trực thuộc được xét duyệt. 7.3. Quy hoạch sử dụng đất của mỗi cấp chỉ xác định và khoanh định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đối với phần diện tích phải chuyển mục đích sử dụng đất nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của cấp mình, diện tích phải thu hồi đất nhằm bảo đảm quỹ đất để thực hiện các công trình, dự án thuộc thẩm quyền của cấp mình phê duyệt mà có diện tích trên bản đồ từ bốn mi-li-mét vuông (4mm2) trở lên; phần diện tích phải chuyển mục đích sử dụng đất, diện tích phải thu hồi đất nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của cấp dưới trực thuộc được xác định và khoanh định trên bả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình quy hoạch sử dụng đất đai phần 4 Bảng 3.1: Mục đích sử dụng đất và mã hiệu cho các loại đất Mục đích sử dụng đất Mã Mục đích sử dụng đất Mã NNP PNN Đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Đất sản xuất nông nghiệp SXN Đất ở OTC Đất trồng cây hàng năm CHN Đất ở tại nông thôn ONT Đất trồng lúa LUA Đất ở tại đô thị ODT Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất chuyên dùng CDG Đất trụ sở cơ quan, công trình sự Đất trồng lúa nước còn lại LUK CTS nghiệp Đất trồng lúa nương LUN Đất quốc phòng, an ninh CQA Đất trồng cây hàng năm còn lại Đất sản xuất, kinh doanh phi nông HNC CSK (*) nghiệp Đất trồng cây lâu năm CLN Đất khu công nghiệp SKK Đất lâm nghiệp LNP Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC Đất rừng sản xuất RSX Đất cho hoạt động khoáng sản SKS Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN SKX sứ Đất có rừng trồng sản xuất RST Đất có mục đích công cộng CCC Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản RSK Đất giao thông DGT xuất Đất trồng rừng sản xuất RSM Đất thuỷ lợi DTL Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền Đất rừng phòng hộ RPH DNT thông Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN Đất cơ sở văn hóa DVH Đất có rừng trồng phòng hộ RPT Đất cơ sở y tế DYT Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng RPK Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD hộ Đất trồng rừng phòng hộ RPM Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT Đất rừng đặc dụng RDD Đất chợ DCH Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN Đất di tích, danh thắng LDT Đất có rừng trồng đặc dụng RDT Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc RDK Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN dụng Đất trồng rừng đặc dụng RDM Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD Đất sông suối và mặt nước chuyên Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS SMN dùng Đất làm muối LMU Đất phi nông nghiệp khác PNK Đất nông nghiệp khác NKH Đất chưa sử dụng CSD Đất có mặt nước ven biển (**) MVB Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy Đất bằng chưa sử dụng BCS MVT sản Đất đồi núi chưa sử dụng DCS Đất mặt nước ven biển có rừng MVR Đất mặt nước ven biển có mục đích Núi đá không có rừng cây NCS MVK khác (*) - Đất trồng cây hàng năm còn lại (HNC) bao gồm đất cỏ dùng vào chăn nuôi (COC) và đất trồng cây hàng năm khác (HNK); (**) - Đất có mặt nước ven biển (MVB) là phần diện tích mặt biển ngoài đường mép nước biển, không thuộc địa giới hành chính cấp tỉnh bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản (MVT), đất mặt nước ven biển có rừng (MVR) và đất mặt nước ven biển có mục đích khác (MVK). 56 7. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất của đơn vị hành chính cấp trên và quy hoạch sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp dưới 7.1. Khi lập quy hoạch sử dụng đất phải thu thập nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích của các đơn vị hành chính trực thuộc; nhu cầu này do Uỷ ban nhân dân cấp dưới trực tiếp gửi đến bằng văn bản. 7.2. Trong quy hoạch sử dụng đất, chỉ tiêu phân bổ quỹ đất cho các đơn vị hành chính trực thuộc là chỉ tiêu định hướng; chỉ tiêu này được tính toán lại trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất (hoặc quy hoạch sử dụng đất chi tiết) của các đơn vị hành chính trực thuộc và trở thành chỉ tiêu pháp lệnh sau khi quy hoạch sử dụng đất (hoặc quy hoạch sử dụng đất chi tiết) của các đơn vị hành chính trực thuộc được xét duyệt. 7.3. Quy hoạch sử dụng đất của mỗi cấp chỉ xác định và khoanh định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đối với phần diện tích phải chuyển mục đích sử dụng đất nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của cấp mình, diện tích phải thu hồi đất nhằm bảo đảm quỹ đất để thực hiện các công trình, dự án thuộc thẩm quyền của cấp mình phê duyệt mà có diện tích trên bản đồ từ bốn mi-li-mét vuông (4mm2) trở lên; phần diện tích phải chuyển mục đích sử dụng đất, diện tích phải thu hồi đất nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của cấp dưới trực thuộc được xác định và khoanh định trên bả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hiện trạng sử dụng đất tài liệu quy hoạch đất đai quy hoạch đất đai sử dụng đất đai giáo trình cao đẳng đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
33 trang 180 0 0 -
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 174 0 0 -
Bài giảng Cơ bản về quy hoạch sử dụng đất: Đất đai và vai trò của nó - Võ Thanh Phong (phần 2)
16 trang 117 0 0 -
Giáo trình quy hoạch và sử dụng đất
190 trang 100 1 0 -
Bài giảng Cơ bản về quy hoạch sử dụng đất: Đất đai và vai trò của nó - Võ Thanh Phong
8 trang 90 0 0 -
5 trang 87 1 0
-
Sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững
136 trang 69 0 0 -
Giới thiệu về chính sách tài khoá tiền tệ
4 trang 62 0 0 -
Bài giảng Tìm hiểu chung về quy hoạch: Thực tiễn công tác lập quy hoạch sử dụng đất - Võ Thanh Phong
21 trang 61 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Khoa học cây trồng
8 trang 56 0 0