Giáo trình Sửa chữa - Bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa - Phạm Xuân Bình
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.87 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung giáo trình Sửa chữa - Bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa của Phạm Xuân Bình nhằm giới thiệu về nhiệm vụ, yêu cầu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quy trình tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng của hệ thống khởi động và đánh lửa như bình ắc quy, rơle, bugi, bộ chia điện,...Mời bạn đọc tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Sửa chữa - Bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa - Phạm Xuân Bình Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a Bài 1: H TH NG KH I Đ NG T ng s : 12 h (Lý thuy t: 3 h; Th c hành: 9 h) I. NHI M V , YÊU C U C A H TH NG KH I Đ NG Ô TÔ. 1- Nhi m v : Đ ng cơ ôtô ph i d a vào l c bên ngoài ñ kh i ñ ng. Thư ng dùng là tay quay ho c ñ ng cơ ñi n ñ kh i ñ ng ñ ng cơ. H th ng kh i ñ ng ô tô có nhi m v làm quay tr c khu u ñ ñ ng cơ th c hi n các kỳ hút nén ban ñ u khi ñ ng cơ chưa làm vi c. 2- Yêu c u . + T c ñ quay t i thi u c a ñ ng cơ khi kh i ñ ng ph i ñ m b o cho hoà khí ñư c nén ñ n nhi t ñ d bén l a d cháy ho c d t cháy và sinh công. + Công su t t i thi u c a ñ ng cơ ñi n khi kh i ñ ng Pkñ (watt) : Mc.Π.nmin Pkñ = 30 Trong ñó: nmin = (50-100)v/ph - ñ i v i ñ ng cơ xăng. nmin = (100-200)v/ph - ñ i v i ñ ng cơ ñi ê zen. Mc – mô men c n kh i ñ ng c a ñ ng cơ. Ph thu c vào lo i ñ ng cơ, s lư ng và dung tích công tác c a xy lanh ñ ng cơ. Ngoài ra Pkñ còn ñư c xác ñ nh theo công su t ñ nh m c Ne (kW) c a ñ ng cơ theo công th c kinh nghi m: Đ ng cơ xăng: (0,016÷0,027) Ne Đ ng cơ ñi ê zen: (0,045÷0,1) Ne II. SƠ Đ C U T O VÀ HO T Đ NG C A H TH NG KH I Đ NG B NG ĐI N. * Sơ ñ 01 1- Sơ ñ c u t o. 1. Ngu n ñi n. 2. Khoá ñi n 3. Rơ le kh i ñ ng 4. Máy kh i ñ ng 2. Nguyên lý ho t ñ ng: Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 1 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (ST): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông c c B và 50 v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ c c chính khoá ñi n → c c (ST) khoá ñi n→ c c ST rơ le kh i ñ ng → Cu n dây rơ le kh i ñ ng → c c E rơ le kh i ñ ng → Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c u chì→ c c (B) rơ le kh i ñ ng → c c (50) rơ le kh i ñ ng cu n gi → Mát→ (-) c quy. cu n dây hút→ c c (C) rơ le máy kh i ñ ng→ các cu n dây Stato máy kh i ñ ng → Ch i than(+ ) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ (-) c quy. Khi cu n dây rơ le máy kh i ñ ng có dòng ñi n ñi qua s sinh ra l c t hút và ñóng ti p ñi m n i thông c c (30) và c c (C) cung c p dòng ñi n làm vi c cho máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c c (30) rơ le → Ti p ñi m →c c (C) rơ le → cu n Stato máy kh i ñ ng →ch i than (+) →cu n Rôto máy kh i ñ ng →ch i than (-) →mát →(-) c quy. * Sơ ñ 02 1- Sơ ñ c u t o. 2. Nguyên lý ho t ñ ng. Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (Start): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông hai c c ti p ñi m v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ C u chì ngu n → c c chính khoá ñi n → c c (Start) khoá ñi n → Cu n dây rơ le kh i ñ ng → Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 2 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a (+) c quy → c u chì→ Ti p ñi m rơ le kh i ñ ng cu n gi → Mát→(-) AQ. cu n hút→ c c (C) rơ le máy kh i ñ ng → các cu n dây Stato máy kh i ñ ng → Ch i than (+) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ mát → (-) c quy. Khi cu n dây rơ le máy kh i ñ ng có dòng ñi n ñi qua s sinh ra l c t hút và ñóng ti p ñi m n i thông c c (M) và c c (C) cung c p dòng ñi n làm vi c cho máy kh i ñ ng, làm cho máy kh i ñ ng quay và kh i ñ ng ñ ng cơ. Dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c c (30) rơ le → Ti p ñi m →c c (M,C) rơ le máy kh i ñ ng → cu n Stato máy kh i ñ ng → ch i than (+) → cu n Rôto máy kh i ñ ng → ch i than (-) → mát → (-) c quy. Khi ñ ng cơ ñã ho t ñ ng, ngư i lái xe buông tay ra kh i khoá ñi n, khoá ñi n t tr v v trí ban ñ u c t dòng ñi n t c quy qua công t c ñ vào cu n dây rơ le kh i ñ ng. Lúc này dòng ñi n vào cu n dây rơ le hút gi t c c máy kh i ñ ng nên l c t t o ra trong cu n hút có tác d ng ngư c v i ban ñ u, cùng v i l c tác d ng c a lò xo h i v làm lõi t tr v v trí ban ñ u, tách (5) kh i (6) ñ ng th i kéo (14) tách kh i (15), máy kh i ñ ng ng ng ho t ñ ng. * Sơ ñ 03 1- Sơ ñ c u t o. 1. Rơ le kh i ñ ng. 2. Đ ng h Ampe. 3. Đi n tr ph . 4. Khoá ñi n, kh i ñ ng. 5. Máy kh i ñ ng. 6. c quy. 2. Nguyên lý ho t ñ ng. Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (Start): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông hai c c ti p ñi m v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ O1 → A → c c chính khoá ñi n → c c (Start) khoá ñi n → K1→ Cu n dây rơ le kh i ñ ng → K2→ Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → O1 → B → Ti p ñi m KK/ rơ le kh i ñ ng →CT rơ le kh i ñ ng → Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 3 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a CT máy kh i ñ ng cu n gi → Mát→(-) AQ. cu n dây hút→ c c (O2) rơ le máy kh i ñ ng → các cu n dây Stato → Ch i than (+) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ mát → (-) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Sửa chữa - Bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa - Phạm Xuân Bình Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a Bài 1: H TH NG KH I Đ NG T ng s : 12 h (Lý thuy t: 3 h; Th c hành: 9 h) I. NHI M V , YÊU C U C A H TH NG KH I Đ NG Ô TÔ. 1- Nhi m v : Đ ng cơ ôtô ph i d a vào l c bên ngoài ñ kh i ñ ng. Thư ng dùng là tay quay ho c ñ ng cơ ñi n ñ kh i ñ ng ñ ng cơ. H th ng kh i ñ ng ô tô có nhi m v làm quay tr c khu u ñ ñ ng cơ th c hi n các kỳ hút nén ban ñ u khi ñ ng cơ chưa làm vi c. 2- Yêu c u . + T c ñ quay t i thi u c a ñ ng cơ khi kh i ñ ng ph i ñ m b o cho hoà khí ñư c nén ñ n nhi t ñ d bén l a d cháy ho c d t cháy và sinh công. + Công su t t i thi u c a ñ ng cơ ñi n khi kh i ñ ng Pkñ (watt) : Mc.Π.nmin Pkñ = 30 Trong ñó: nmin = (50-100)v/ph - ñ i v i ñ ng cơ xăng. nmin = (100-200)v/ph - ñ i v i ñ ng cơ ñi ê zen. Mc – mô men c n kh i ñ ng c a ñ ng cơ. Ph thu c vào lo i ñ ng cơ, s lư ng và dung tích công tác c a xy lanh ñ ng cơ. Ngoài ra Pkñ còn ñư c xác ñ nh theo công su t ñ nh m c Ne (kW) c a ñ ng cơ theo công th c kinh nghi m: Đ ng cơ xăng: (0,016÷0,027) Ne Đ ng cơ ñi ê zen: (0,045÷0,1) Ne II. SƠ Đ C U T O VÀ HO T Đ NG C A H TH NG KH I Đ NG B NG ĐI N. * Sơ ñ 01 1- Sơ ñ c u t o. 1. Ngu n ñi n. 2. Khoá ñi n 3. Rơ le kh i ñ ng 4. Máy kh i ñ ng 2. Nguyên lý ho t ñ ng: Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 1 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (ST): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông c c B và 50 v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ c c chính khoá ñi n → c c (ST) khoá ñi n→ c c ST rơ le kh i ñ ng → Cu n dây rơ le kh i ñ ng → c c E rơ le kh i ñ ng → Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c u chì→ c c (B) rơ le kh i ñ ng → c c (50) rơ le kh i ñ ng cu n gi → Mát→ (-) c quy. cu n dây hút→ c c (C) rơ le máy kh i ñ ng→ các cu n dây Stato máy kh i ñ ng → Ch i than(+ ) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ (-) c quy. Khi cu n dây rơ le máy kh i ñ ng có dòng ñi n ñi qua s sinh ra l c t hút và ñóng ti p ñi m n i thông c c (30) và c c (C) cung c p dòng ñi n làm vi c cho máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c c (30) rơ le → Ti p ñi m →c c (C) rơ le → cu n Stato máy kh i ñ ng →ch i than (+) →cu n Rôto máy kh i ñ ng →ch i than (-) →mát →(-) c quy. * Sơ ñ 02 1- Sơ ñ c u t o. 2. Nguyên lý ho t ñ ng. Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (Start): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông hai c c ti p ñi m v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ C u chì ngu n → c c chính khoá ñi n → c c (Start) khoá ñi n → Cu n dây rơ le kh i ñ ng → Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 2 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a (+) c quy → c u chì→ Ti p ñi m rơ le kh i ñ ng cu n gi → Mát→(-) AQ. cu n hút→ c c (C) rơ le máy kh i ñ ng → các cu n dây Stato máy kh i ñ ng → Ch i than (+) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ mát → (-) c quy. Khi cu n dây rơ le máy kh i ñ ng có dòng ñi n ñi qua s sinh ra l c t hút và ñóng ti p ñi m n i thông c c (M) và c c (C) cung c p dòng ñi n làm vi c cho máy kh i ñ ng, làm cho máy kh i ñ ng quay và kh i ñ ng ñ ng cơ. Dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → c c (30) rơ le → Ti p ñi m →c c (M,C) rơ le máy kh i ñ ng → cu n Stato máy kh i ñ ng → ch i than (+) → cu n Rôto máy kh i ñ ng → ch i than (-) → mát → (-) c quy. Khi ñ ng cơ ñã ho t ñ ng, ngư i lái xe buông tay ra kh i khoá ñi n, khoá ñi n t tr v v trí ban ñ u c t dòng ñi n t c quy qua công t c ñ vào cu n dây rơ le kh i ñ ng. Lúc này dòng ñi n vào cu n dây rơ le hút gi t c c máy kh i ñ ng nên l c t t o ra trong cu n hút có tác d ng ngư c v i ban ñ u, cùng v i l c tác d ng c a lò xo h i v làm lõi t tr v v trí ban ñ u, tách (5) kh i (6) ñ ng th i kéo (14) tách kh i (15), máy kh i ñ ng ng ng ho t ñ ng. * Sơ ñ 03 1- Sơ ñ c u t o. 1. Rơ le kh i ñ ng. 2. Đ ng h Ampe. 3. Đi n tr ph . 4. Khoá ñi n, kh i ñ ng. 5. Máy kh i ñ ng. 6. c quy. 2. Nguyên lý ho t ñ ng. Khi b t khoá ñi n (2) n c kh i ñ ng (Start): cu n dây rơ le kh i ñ ng có dòng ñi n ch y qua và kín m ch, t o ra l c t hút ñóng ti p ñi m trong rơ le, n i thông hai c c ti p ñi m v i nhau. Dòng ñi n qua cu n dây rơ le kh i ñ ng ñi như sau: (+) c quy→ O1 → A → c c chính khoá ñi n → c c (Start) khoá ñi n → K1→ Cu n dây rơ le kh i ñ ng → K2→ Mát → (-) c quy. Khi ti p ñi m c a rơ le kh i ñ ng ñư c n i thông s có dòng ñi n cung c p cho cu n dây hút, gi c a máy kh i ñ ng, dòng ñi n ñó ñi như sau: (+) c quy → O1 → B → Ti p ñi m KK/ rơ le kh i ñ ng →CT rơ le kh i ñ ng → Ph m Xuân Bình - Khoa ĐL-TB- Trư ng CĐN cơ ñi n- luy n kim-TN 9/2010 3 Giáo trình M22-26: SC-BD h th ng kh i ñ ng và ñánh l a CT máy kh i ñ ng cu n gi → Mát→(-) AQ. cu n dây hút→ c c (O2) rơ le máy kh i ñ ng → các cu n dây Stato → Ch i than (+) → Cu n dây rô to → Ch i than (-)→ mát → (-) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống khởi động Hệ thống đánh lửa Giáo trình hệ thống khởi động đánh lửa Bảo dưỡng hệ thống đánh lửa Quy trình tháo lắp Công nghệ ô tôGợi ý tài liệu liên quan:
-
113 trang 347 1 0
-
Hệ thống điện thân xe và điều khiển gầm ô tô - ĐH SPKT Hưng Yên
249 trang 319 0 0 -
Giáo trình Dung sai lắp ghép (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)
122 trang 264 1 0 -
75 trang 225 0 0
-
52 trang 178 3 0
-
124 trang 155 0 0
-
129 trang 153 1 0
-
118 trang 140 1 0
-
82 trang 117 1 0
-
114 trang 101 0 0