Giáo trình thiết kế thời trang phần 4
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 292.58 KB
Lượt xem: 30
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế thời trang phần 4', văn hoá - nghệ thuật, thời trang - làm đẹp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thiết kế thời trang phần 4 A 2 b) C hilu diJi ban e if BBI = 1/2 Vc do tron than ao. e) Gidm c han c d 8 1 1/2Vc do tren than 80 B - BB2 = 0,5 a) - BIB) = I . N~p v e.o 2. D~t than ao len phan viii d0 c~t cd llyp ve ao. P hia tren U(y vao 2 cm, phia c han ve lay vito 4 cm k eo dai xu6ng du6i ll'1P 2 cm. h) H inh 5.13- Cd ( 10 V · QUY DINH CAT G IA D vbNG M A Y aJ Ban co': h ) Ve ao 1. T han truck, than sau - SuCm than, vai con : 1 -:- 1,Scm. - Vang c6, yang n ach : 0,7 - Gau a o d u6i tOm :I 2. T ay.o - Sucm tay (b~ng tay) : I .;- 1,5 - Yang d iu t ay : 0,7 - CUa t ay :I clI.o 3. Ban c 6 (bAu) va n ,p ve: 0,7. CAU H61 vA sAl T,h,P 1. Neu t6m t~t cong th(rc thiet k1, sa mi nLi' dang b6 s at c6 c hiet eo va sau. Vi sao c9n9 Clf d9n9 than trllOc thl1ang nhieu han trllOc than sau? 2. H ay thiet k e 80 tren gia'y tll~ 1:1 theo 56 d o bai h9C ho~c 56 d o cua em. 70 • ., __, -, , T HIET KE S O MI NLJ D ANG BO SAT T AY LlJNG • I Hlnh 5.14 I - D~C DIEM KIEV M AV D ang b 6 sat ci\i khuy t ruac, tay lUng, c 6 c hiet strlm, cO tron r~ng (h. 5.14). I I - s6 DO M AV (cm) 5. H~ ng,!c (Hng) : 23 I . Dili ao sau (Da) : 62 6. V ong cO (Vc) : 32 2. H~ eo (He) : 37 7. Y ang ng,!c (Vn) : 8 4 3. R~ng vai (Rv) : 38 8. W ing mOng (Vm) : 88 4. Dai tay (Dt) : 25 9. Cir d9ng : 6 (2 t Mn t ruac : 4 ; Than sau : 2) y : LUlY11g elf dQng co the' ti! 4 .,. 8 ho(ie them, bar tuy y thich, Chu va cheit lUf/ng vdi. (hili trang 71 · I II - TIEU CHUAN VAl Kh6 viii 1 l5cm : 130 em. IV - PHUONG PHAp T HItT KE va than sau (h. 5.15). M6i quan h¢ gifra than tmac B D : , , , , x x a) h) va than sau H inh 5.15- Quan h¢ giiia than tnirYe 72 A.THAN TRlJOC (h. 5.151'>) 1. e ach gap vai O kh g:lp viii va thi€t k€ nhu ao kh6ng chiet, chi dieu chinh ro¢t 56 chi tiet de them pMn chiet 5 UIm. - R(lng c6 A A, = 1/5 Vc . 0,3 = 32 - 3 = 6,6. 5 - - Ha xuoi vai BB, = IIlO Rv - 0,5 = i~ 0,5 = 3,3. - H nach AC: H a nach ao khong chict - 2 = 1/4 Vn - 2. sc kh6'p vai h~ mich (D~ sau khi may chi€t suOu, h TIEr PHI) D. CHI N~p vien cd ao : CAt n~p vien c6 ao tuy thu9c VaG kieu vien : - Vi~n gflp mep: ve va ca.t dI!a thea yang cd than aa, fQng 3 -74cm Vi~n - b9c mep: cAt dai vai vi6n canh xeo, rQng 2,5 3cm. -7 v . QUY D~NH cA. T GIA DUONG MA Y 1. Tay ao, than ao : nhu ao kh6ng chiet c6 ao 2. - Vi~n g~p mep: eM gia duimg may 0.6 ; - Vien b9c mep: cat dung net vi! (khOng gia duimg may). - , , '} CAU HOI VA SAl TAP 1. Hay neu cach gap vai va thiet ke sa mi nLf c6 chii'it stJiJn. Ii 1$ 1:1 thea 2. Hay thiet ke sa mi nLf chiet w iln tay lling tren giey so do bili h9C. 74 e CHlIONG 6 THIET ICE Ao SO MI N AM • THIET K E s a MI NAM NGAN TAY I . Hinh 6.1 I . D~C DIEM KIEV M AV S emi n am c d be v e, tay n gan, cau vai li6n, 1 tui ng1!c d ay vat (h. 6.1), 75 I I - s6 D O MAU (em) 1. Xu6i vai (Xv) : 5,5 5. Dai tay (Dt) : 25 2. Diti e o sau (Des) : 4 2 6. Vang e6 (Ve) : 36 3. Diti ' ;0 sau (Das) : 7 4 7. Vang ng,!e (Vn) : 88 4. RQng vai (Rv) : 46 8. C it di)ng nguc (CDn) : 24 (20 + 28). I II - T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thiết kế thời trang phần 4 A 2 b) C hilu diJi ban e if BBI = 1/2 Vc do tron than ao. e) Gidm c han c d 8 1 1/2Vc do tren than 80 B - BB2 = 0,5 a) - BIB) = I . N~p v e.o 2. D~t than ao len phan viii d0 c~t cd llyp ve ao. P hia tren U(y vao 2 cm, phia c han ve lay vito 4 cm k eo dai xu6ng du6i ll'1P 2 cm. h) H inh 5.13- Cd ( 10 V · QUY DINH CAT G IA D vbNG M A Y aJ Ban co': h ) Ve ao 1. T han truck, than sau - SuCm than, vai con : 1 -:- 1,Scm. - Vang c6, yang n ach : 0,7 - Gau a o d u6i tOm :I 2. T ay.o - Sucm tay (b~ng tay) : I .;- 1,5 - Yang d iu t ay : 0,7 - CUa t ay :I clI.o 3. Ban c 6 (bAu) va n ,p ve: 0,7. CAU H61 vA sAl T,h,P 1. Neu t6m t~t cong th(rc thiet k1, sa mi nLi' dang b6 s at c6 c hiet eo va sau. Vi sao c9n9 Clf d9n9 than trllOc thl1ang nhieu han trllOc than sau? 2. H ay thiet k e 80 tren gia'y tll~ 1:1 theo 56 d o bai h9C ho~c 56 d o cua em. 70 • ., __, -, , T HIET KE S O MI NLJ D ANG BO SAT T AY LlJNG • I Hlnh 5.14 I - D~C DIEM KIEV M AV D ang b 6 sat ci\i khuy t ruac, tay lUng, c 6 c hiet strlm, cO tron r~ng (h. 5.14). I I - s6 DO M AV (cm) 5. H~ ng,!c (Hng) : 23 I . Dili ao sau (Da) : 62 6. V ong cO (Vc) : 32 2. H~ eo (He) : 37 7. Y ang ng,!c (Vn) : 8 4 3. R~ng vai (Rv) : 38 8. W ing mOng (Vm) : 88 4. Dai tay (Dt) : 25 9. Cir d9ng : 6 (2 t Mn t ruac : 4 ; Than sau : 2) y : LUlY11g elf dQng co the' ti! 4 .,. 8 ho(ie them, bar tuy y thich, Chu va cheit lUf/ng vdi. (hili trang 71 · I II - TIEU CHUAN VAl Kh6 viii 1 l5cm : 130 em. IV - PHUONG PHAp T HItT KE va than sau (h. 5.15). M6i quan h¢ gifra than tmac B D : , , , , x x a) h) va than sau H inh 5.15- Quan h¢ giiia than tnirYe 72 A.THAN TRlJOC (h. 5.151'>) 1. e ach gap vai O kh g:lp viii va thi€t k€ nhu ao kh6ng chiet, chi dieu chinh ro¢t 56 chi tiet de them pMn chiet 5 UIm. - R(lng c6 A A, = 1/5 Vc . 0,3 = 32 - 3 = 6,6. 5 - - Ha xuoi vai BB, = IIlO Rv - 0,5 = i~ 0,5 = 3,3. - H nach AC: H a nach ao khong chict - 2 = 1/4 Vn - 2. sc kh6'p vai h~ mich (D~ sau khi may chi€t suOu, h TIEr PHI) D. CHI N~p vien cd ao : CAt n~p vien c6 ao tuy thu9c VaG kieu vien : - Vi~n gflp mep: ve va ca.t dI!a thea yang cd than aa, fQng 3 -74cm Vi~n - b9c mep: cAt dai vai vi6n canh xeo, rQng 2,5 3cm. -7 v . QUY D~NH cA. T GIA DUONG MA Y 1. Tay ao, than ao : nhu ao kh6ng chiet c6 ao 2. - Vi~n g~p mep: eM gia duimg may 0.6 ; - Vien b9c mep: cat dung net vi! (khOng gia duimg may). - , , '} CAU HOI VA SAl TAP 1. Hay neu cach gap vai va thiet ke sa mi nLf c6 chii'it stJiJn. Ii 1$ 1:1 thea 2. Hay thiet ke sa mi nLf chiet w iln tay lling tren giey so do bili h9C. 74 e CHlIONG 6 THIET ICE Ao SO MI N AM • THIET K E s a MI NAM NGAN TAY I . Hinh 6.1 I . D~C DIEM KIEV M AV S emi n am c d be v e, tay n gan, cau vai li6n, 1 tui ng1!c d ay vat (h. 6.1), 75 I I - s6 D O MAU (em) 1. Xu6i vai (Xv) : 5,5 5. Dai tay (Dt) : 25 2. Diti e o sau (Des) : 4 2 6. Vang e6 (Ve) : 36 3. Diti ' ;0 sau (Das) : 7 4 7. Vang ng,!e (Vn) : 88 4. RQng vai (Rv) : 46 8. C it di)ng nguc (CDn) : 24 (20 + 28). I II - T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế thời trang hướng dẫn thiết kế giáo trình thiết kế thời trang kỹ thuật thời trang thiết kế thời trangGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Đồ họa trang phục (dùng cho trình độ cao đẳng nghề): Phần 2 - ThS. Nguyễn Trí Dũng
68 trang 208 2 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế nội thất khách sạn thuyền buồm
21 trang 191 0 0 -
29 trang 174 3 0
-
Giáo trình môn học Nguyên tắc thiết kế thời trang: Phần 2 - PGS.TS. Võ Phước Tấn
138 trang 166 2 0 -
62 trang 143 0 0
-
2 trang 134 0 0
-
3 trang 134 0 0
-
Giáo trình Tạo mẫu trang phục nữ: Phần 2
35 trang 108 0 0 -
3 trang 104 0 0
-
2 trang 101 0 0