Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 5
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 353.96 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 5 : Thoát nước mưa và thoát nước chung
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 5 Chương 5. THOÁT NƯỚC MƯA VÀ THOÁT NƯỚC CHUNG (10 tiết: 6LT+1BT+2ĐA A- THOÁT NƯỚC MƯAV-1. MƯA VÀ SỰ HÌNH THÀNH DÒNG CHẢYI. NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ KHÍ TƯỢNG VÀ ĐẶC TÍNH CỦA MƯA- Các loại mưa- Đặc điểm của mưa ở Việt Nam- Phương pháp đo mưaII. NHỮNG THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG1. Cường độ mưaTheo lớp nước: h I= , mm/ph tTheo thể tích: W q= , l/s/ha t I - cường độ mưa tính theo lớp nước q - cường độ mưa tính theo thể tích h - Chiều cao lớp nước, mm W - Thể tích nước mưa rơi xuống trên 1 đv diện tích, l/ha t - thời gian mưa, phLiên hệ giữa q và I: q=166,7 Ia. Xác định cường độ mưa theo phương pháp phân tíchPP này tính toán khá chính xác, có thể áp dụng cho tất cả các lưu vực với cácđiều kiện địa hình khác nhau.Cơ sở của PP là dựa vào tài liệu thực đo, nên đòi hỏi phải có đầy đủ tài liệu vềmưa nhiều năm của máy đo tự ghi.Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-1Mục đích là vẽ đường quan hệ cường độ mưa theo thời gian I~t, q~t ứng với mỗimức tần suất. Thời gian t thường lấy là 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60, 90, 120, 180 phViệc chọn số liệu mưa có thể lấy mỗi năm 1 trị số lớn nhất, hoặc mỗi năm lấy vàitrị số lớn nhấtNguyên tắc xác định cường độ mưa là tính toán tần suất của từng lượng mưa(hoặc cường độ mưa) phút 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60, 90, 120, 180 phút.Có thể lập bảng tính toán (GT)Ví dụ: Dựa vào tài liệu mưa 5 ph của n5 trận mưa, tính tần suất, tra được I55% Dựa vào tài liệu mưa 10 ph của n10 trận mưa, tính tần suất, tra được I105% …. Dựa vào tài liệu mưa 180 ph của n180 trận mưa, tính tần suất, tra được I1805% Có: I55% , I105% , …, I1805% vẽ được đường I5%~t. Tương tự có: I510% , I1010% , …, I18010% vẽ được đường I10%~t. I520% , I1020% , …, I18020% vẽ được đường I20%~t. ……***** (1)b. Xác định cường độ mưa theo phương pháp cường độ giới hạn* Các công thức của Liên Xô+ Xác định cường độ mưa theo cường độ giới hạn của D. F. Gorbachev (1920) Δ I , mm/ph t 0,5 Δ μ3 P μ 0,046H 2 / 3 166,7.Δ A q , l/s/ha t 0,5 t 0,5Tổng quát: A q , l/s/ha tnDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-2 166,7. .H 2 / 3 P q , l/s/ha (vượt thực tế tới 50%; không nên sd) t 0,5 - Sức mạnh của trận mưa - Hệ số khí hậu - Hệ số khí hậu của H - Lượng mưa năm trung bình; mm/năm t - Thời gian mưa; ph P - Chu kỳ tràn cống; năm+ Công thức của Viện Thuỷ văn Liên Xô (1941) A B lg P q (sai với thực tế tới 30 50%; không nên sd) t 0,5 A, B - Các thông số, biến đổi theo khu vựcHoặc công thức: A 20 n q 20 (1 C lg P) q tn tn q20 - Cường độ mưa tính với thời gian 20 phút với P = 1 năm n - Hệ số mũ, tuỳ theo vùng địa lý C - Hệ số có tính đến đặc điểm riêng của từng vùng P - Chu kỳ tràn cống; nămNhững nơi không có q20 trong bản đồ, có thể tính theo CT: q20=0,071.H d B H - Lượng mưa năm trung bình; mm/năm dB - Độ hút ẩm bão hoà (tính từ lượng mưa TB tháng và độ ẩm TB tháng) d1a 1 d 2 a 2 ... d12 a 12 dB = a 1 a 2 ... a 12 a1, a2, ..., a12 - lượng mưa TB của các tháng trong năm; d1, d2, ..., d12 - độ ẩm TB của các tháng trong năm* Xác định cường độ mưa theo các công thức của Anh, Mỹ, Ba Lan+ Công thức của AnhDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-3 S q= n t c S - Sức mạnh của trận mưa t - Thời gian mưa n - Hệ số mũ, tuỳ theo vùng địa lý c - Hằng số khí hậu+ Công thức của Mỹ n In=A. I 60 , mm/s I60 - Cường độ mưa trong 60 ph với chu kỳ được chọn A, n - Các thông số khí hậu+ Công thức của Reyhonda (Đức) a 1 q=q15 0,369 , l/s/ha t b 4 Pm q15 - Cường độ mưa trong 15 ph với chu kỳ tràn cống P=1năm Pm - Tần suất mưa a, b - Các thống số khí hậu+ Công thức của Pomjanovski (Ba Lan) a J= n , mm/h Pm J - Cường độ mưa tính toán; mm/h Pm - Tần suất mưa; % a - Thông số khí hậu, phụ thuộc th gian mưa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 5 Chương 5. THOÁT NƯỚC MƯA VÀ THOÁT NƯỚC CHUNG (10 tiết: 6LT+1BT+2ĐA A- THOÁT NƯỚC MƯAV-1. MƯA VÀ SỰ HÌNH THÀNH DÒNG CHẢYI. NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ KHÍ TƯỢNG VÀ ĐẶC TÍNH CỦA MƯA- Các loại mưa- Đặc điểm của mưa ở Việt Nam- Phương pháp đo mưaII. NHỮNG THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG1. Cường độ mưaTheo lớp nước: h I= , mm/ph tTheo thể tích: W q= , l/s/ha t I - cường độ mưa tính theo lớp nước q - cường độ mưa tính theo thể tích h - Chiều cao lớp nước, mm W - Thể tích nước mưa rơi xuống trên 1 đv diện tích, l/ha t - thời gian mưa, phLiên hệ giữa q và I: q=166,7 Ia. Xác định cường độ mưa theo phương pháp phân tíchPP này tính toán khá chính xác, có thể áp dụng cho tất cả các lưu vực với cácđiều kiện địa hình khác nhau.Cơ sở của PP là dựa vào tài liệu thực đo, nên đòi hỏi phải có đầy đủ tài liệu vềmưa nhiều năm của máy đo tự ghi.Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-1Mục đích là vẽ đường quan hệ cường độ mưa theo thời gian I~t, q~t ứng với mỗimức tần suất. Thời gian t thường lấy là 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60, 90, 120, 180 phViệc chọn số liệu mưa có thể lấy mỗi năm 1 trị số lớn nhất, hoặc mỗi năm lấy vàitrị số lớn nhấtNguyên tắc xác định cường độ mưa là tính toán tần suất của từng lượng mưa(hoặc cường độ mưa) phút 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60, 90, 120, 180 phút.Có thể lập bảng tính toán (GT)Ví dụ: Dựa vào tài liệu mưa 5 ph của n5 trận mưa, tính tần suất, tra được I55% Dựa vào tài liệu mưa 10 ph của n10 trận mưa, tính tần suất, tra được I105% …. Dựa vào tài liệu mưa 180 ph của n180 trận mưa, tính tần suất, tra được I1805% Có: I55% , I105% , …, I1805% vẽ được đường I5%~t. Tương tự có: I510% , I1010% , …, I18010% vẽ được đường I10%~t. I520% , I1020% , …, I18020% vẽ được đường I20%~t. ……***** (1)b. Xác định cường độ mưa theo phương pháp cường độ giới hạn* Các công thức của Liên Xô+ Xác định cường độ mưa theo cường độ giới hạn của D. F. Gorbachev (1920) Δ I , mm/ph t 0,5 Δ μ3 P μ 0,046H 2 / 3 166,7.Δ A q , l/s/ha t 0,5 t 0,5Tổng quát: A q , l/s/ha tnDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-2 166,7. .H 2 / 3 P q , l/s/ha (vượt thực tế tới 50%; không nên sd) t 0,5 - Sức mạnh của trận mưa - Hệ số khí hậu - Hệ số khí hậu của H - Lượng mưa năm trung bình; mm/năm t - Thời gian mưa; ph P - Chu kỳ tràn cống; năm+ Công thức của Viện Thuỷ văn Liên Xô (1941) A B lg P q (sai với thực tế tới 30 50%; không nên sd) t 0,5 A, B - Các thông số, biến đổi theo khu vựcHoặc công thức: A 20 n q 20 (1 C lg P) q tn tn q20 - Cường độ mưa tính với thời gian 20 phút với P = 1 năm n - Hệ số mũ, tuỳ theo vùng địa lý C - Hệ số có tính đến đặc điểm riêng của từng vùng P - Chu kỳ tràn cống; nămNhững nơi không có q20 trong bản đồ, có thể tính theo CT: q20=0,071.H d B H - Lượng mưa năm trung bình; mm/năm dB - Độ hút ẩm bão hoà (tính từ lượng mưa TB tháng và độ ẩm TB tháng) d1a 1 d 2 a 2 ... d12 a 12 dB = a 1 a 2 ... a 12 a1, a2, ..., a12 - lượng mưa TB của các tháng trong năm; d1, d2, ..., d12 - độ ẩm TB của các tháng trong năm* Xác định cường độ mưa theo các công thức của Anh, Mỹ, Ba Lan+ Công thức của AnhDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 5 5-3 S q= n t c S - Sức mạnh của trận mưa t - Thời gian mưa n - Hệ số mũ, tuỳ theo vùng địa lý c - Hằng số khí hậu+ Công thức của Mỹ n In=A. I 60 , mm/s I60 - Cường độ mưa trong 60 ph với chu kỳ được chọn A, n - Các thông số khí hậu+ Công thức của Reyhonda (Đức) a 1 q=q15 0,369 , l/s/ha t b 4 Pm q15 - Cường độ mưa trong 15 ph với chu kỳ tràn cống P=1năm Pm - Tần suất mưa a, b - Các thống số khí hậu+ Công thức của Pomjanovski (Ba Lan) a J= n , mm/h Pm J - Cường độ mưa tính toán; mm/h Pm - Tần suất mưa; % a - Thông số khí hậu, phụ thuộc th gian mưa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấp thoát nước thoát nước dân dụng nước công nghiệp Thoát nước mưa thoát nước chungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình học Cấp thoát nước - Chương 5
8 trang 86 0 0 -
21 trang 53 0 0
-
Giáo trình Cấp thoát nước - Chương 1: Các hệ thống và sơ đồ hệ thống cấp nước
6 trang 45 0 0 -
122 trang 42 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Hệ thống cấp thoát nước
64 trang 35 0 0 -
12 trang 30 0 0
-
Công nghệ cấp thoát nước: Phần 1
194 trang 26 0 0 -
cấp thoát nước: phần 1 - nxb khoa học kỹ thuật
219 trang 24 0 0 -
Thủy lực công trình thoát nước - PGS.TS. Trần Đình Nghiên
231 trang 23 0 0 -
Bài giảng Cấp thoát nước - ĐH Vinh
137 trang 23 0 0