Giáo trình Thực hành báo cáo thuế (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ CĐ/TC): Phần 2 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.47 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của giáo trình Thực hành báo cáo thuế giúp các bạn có thể trình bày được nội dung cơ bản của các loại thuế chủ yếu đang áp dụng tại các doanh nghiệp mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải nộp ngân sách trong nền kinh tế hiện nay; tính toán được các khoản thuế của doanh nghiệp phải nộp ngân sách theo quy định hiện hành. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 giáo trình!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Thực hành báo cáo thuế (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ CĐ/TC): Phần 2 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang Bài 4 BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ CÁC LOẠI BÁO CÁO THUẾ KHÁC Mục tiêu: - Trình bày đƣợc những nội dung cơ bản của thuế thu nhập cá nhân, lệ phí môn bài. - Xác định đƣợc doanh thu thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân - Biết áp dụng thuế suất đúng quy định tƣơng ứng với thu nhập của cá nhân. - Lập đƣợc các biểu mẫu theo nội dung nghiệp vụ thuế thu nhập cá nhân, lệ phí môn bài - Lập đƣợc các mẫu biểu liên quan đến tình hình sử dụng hoá đơn - Trung thực, cẩn thận, tuân thủ luật thuế theo qui định Nội dung I. Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân 1.1. Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân 1.1.1. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân bao gồm: Thu nhập từ kinh doanh, tiền lƣơng, tiền công, đầu tƣ vốn, chuyển nhƣợng vốn, chuyển nhƣợng bất động sản, trúng thƣởng, bản quyền, nhƣợng quyền thƣơng mại, nhận thừa kế, quà tặng, Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh và thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công là thu nhập tính thuế và thuế suất, cụ thể nhƣ sau: Thu nhập tính thuế đƣợc xác định bằng thu nhập chịu thuế (-) các khoản giảm trừ sau: Các khoản giảm trừ gia cảnh, các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hƣu trí tự nguyện, các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế suất: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lƣơng, tiền công đƣợc áp dụng theo Biểu thuế lũy tiến từng phần quy định cụ thể nhƣ sau: Bậc Phần thu nhập tính Thuế suất thuế thuế/tháng (triệu đồng) (%) 1 Đến 5 5 2 Trên 5 đến 10 10 3 Trên 10 đến 18 15 4 Trên 18 đến 32 20 5 Trên 32 đến 52 25 6 Trên 52 đến 80 30 7 Trên 80 35 94 - Công thức tính thuế TNCN (1) Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất (2) Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ (3) Thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập - Các khoản đƣợc miễn - Cách tính thuế: Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lƣơng, tiền công là tổng số thuế tính theo từng bậc thu nhập. Số thuế tính theo từng bậc thu nhập bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (×) với thuế suất tƣơng ứng của bậc thu nhập đó. 1.1.2. Các bƣớc tính thuế thu nhập cá nhân Căn cứ vào công thức tính thuế trên, để tính đƣợc số thuế phải nộp hãy thực hiện theo các bƣớc sau: Bƣớc 1. Xác định tổng thu nhập chịu thuế Bƣớc 2. Tính các khoản đƣợc miễn Bƣớc 3. Tính thu nhập chịu thuế theo công thức (3) Bƣớc 4. Tính các khoản đƣợc giảm trừ Bƣớc 5. Tính thu nhập tính thuế theo công thức (2) Bƣớc 6. Tính số thuế phải nộp theo công thức (1). Sau khi tính đƣợc thu nhập tính thuế, để xác định đƣợc số thuế phải nộp (bƣớc 6) đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công thì ngƣời nộp thuế áp dụng phƣơng pháp tính thuế sau theo đúng đối tƣợng. 1.2. Cách tính thuế TNCN Hiện nay có 03 cách tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lƣơng, tiền công áp dụng cho 03 đối tƣợng khác nhau. Đối với DN phổ biến nhất là tính theo biểu lũy tiến từng phần. Cách tính này áp dụng đối với cá nhân cƣ trú ký hợp đồng lao động có thời hạn từ 03 tháng trở lên. Dƣới đây hƣớng dẫn chi tiết cách tính thuế theo theo biểu lũy tiến từng phần (tính theo từng bậc thuế rồi cộng lại, mỗi bậc thuế sẽ có mức thuế suất khác nhau Phương pháp tính thuế rút gọn Để thuận tiện cho việc tính toán, có thể áp dụng phƣơng pháp tính rút gọn theo phụ lục số 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tƣ 111/2013/TT-BTC nhƣ sau: Thu nhập tính Thuế Tính số thuế phải nộp Bậc thuế/tháng suất Cách 1 Cách 2 Đến 05 triệu đồng 0 trđ + 5% TNTT (thu nhập 1 5% 5% TNTT (trđ) tính thuế) 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 2 Trên 05 trđ đến 10 trđ 10% 10% TNTT - 0,25 trđ trđ 0,75 trđ + 15% TNTT trên 3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 15% TNTT - 0,75 trđ 10 trđ 95 1,95 trđ + 20% TNTT trên 4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 20% TNTT - 1,65 trđ 18 trđ 4,75 trđ + 25% TNTT trên 5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 25% TNTT - 3,25 trđ 32 trđ 9,75 trđ + 30% TNTT trên 6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30% 30 % TNTT - 5,85 trđ 52 trđ 18,15 trđ + 35% TNTT trên 7 Trên 80 trđ 35% 35% TNTT - 9,85 trđ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Thực hành báo cáo thuế (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ CĐ/TC): Phần 2 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang Bài 4 BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ CÁC LOẠI BÁO CÁO THUẾ KHÁC Mục tiêu: - Trình bày đƣợc những nội dung cơ bản của thuế thu nhập cá nhân, lệ phí môn bài. - Xác định đƣợc doanh thu thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân - Biết áp dụng thuế suất đúng quy định tƣơng ứng với thu nhập của cá nhân. - Lập đƣợc các biểu mẫu theo nội dung nghiệp vụ thuế thu nhập cá nhân, lệ phí môn bài - Lập đƣợc các mẫu biểu liên quan đến tình hình sử dụng hoá đơn - Trung thực, cẩn thận, tuân thủ luật thuế theo qui định Nội dung I. Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân 1.1. Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân 1.1.1. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân bao gồm: Thu nhập từ kinh doanh, tiền lƣơng, tiền công, đầu tƣ vốn, chuyển nhƣợng vốn, chuyển nhƣợng bất động sản, trúng thƣởng, bản quyền, nhƣợng quyền thƣơng mại, nhận thừa kế, quà tặng, Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh và thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công là thu nhập tính thuế và thuế suất, cụ thể nhƣ sau: Thu nhập tính thuế đƣợc xác định bằng thu nhập chịu thuế (-) các khoản giảm trừ sau: Các khoản giảm trừ gia cảnh, các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hƣu trí tự nguyện, các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế suất: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lƣơng, tiền công đƣợc áp dụng theo Biểu thuế lũy tiến từng phần quy định cụ thể nhƣ sau: Bậc Phần thu nhập tính Thuế suất thuế thuế/tháng (triệu đồng) (%) 1 Đến 5 5 2 Trên 5 đến 10 10 3 Trên 10 đến 18 15 4 Trên 18 đến 32 20 5 Trên 32 đến 52 25 6 Trên 52 đến 80 30 7 Trên 80 35 94 - Công thức tính thuế TNCN (1) Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất (2) Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ (3) Thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập - Các khoản đƣợc miễn - Cách tính thuế: Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lƣơng, tiền công là tổng số thuế tính theo từng bậc thu nhập. Số thuế tính theo từng bậc thu nhập bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (×) với thuế suất tƣơng ứng của bậc thu nhập đó. 1.1.2. Các bƣớc tính thuế thu nhập cá nhân Căn cứ vào công thức tính thuế trên, để tính đƣợc số thuế phải nộp hãy thực hiện theo các bƣớc sau: Bƣớc 1. Xác định tổng thu nhập chịu thuế Bƣớc 2. Tính các khoản đƣợc miễn Bƣớc 3. Tính thu nhập chịu thuế theo công thức (3) Bƣớc 4. Tính các khoản đƣợc giảm trừ Bƣớc 5. Tính thu nhập tính thuế theo công thức (2) Bƣớc 6. Tính số thuế phải nộp theo công thức (1). Sau khi tính đƣợc thu nhập tính thuế, để xác định đƣợc số thuế phải nộp (bƣớc 6) đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công thì ngƣời nộp thuế áp dụng phƣơng pháp tính thuế sau theo đúng đối tƣợng. 1.2. Cách tính thuế TNCN Hiện nay có 03 cách tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lƣơng, tiền công áp dụng cho 03 đối tƣợng khác nhau. Đối với DN phổ biến nhất là tính theo biểu lũy tiến từng phần. Cách tính này áp dụng đối với cá nhân cƣ trú ký hợp đồng lao động có thời hạn từ 03 tháng trở lên. Dƣới đây hƣớng dẫn chi tiết cách tính thuế theo theo biểu lũy tiến từng phần (tính theo từng bậc thuế rồi cộng lại, mỗi bậc thuế sẽ có mức thuế suất khác nhau Phương pháp tính thuế rút gọn Để thuận tiện cho việc tính toán, có thể áp dụng phƣơng pháp tính rút gọn theo phụ lục số 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tƣ 111/2013/TT-BTC nhƣ sau: Thu nhập tính Thuế Tính số thuế phải nộp Bậc thuế/tháng suất Cách 1 Cách 2 Đến 05 triệu đồng 0 trđ + 5% TNTT (thu nhập 1 5% 5% TNTT (trđ) tính thuế) 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 2 Trên 05 trđ đến 10 trđ 10% 10% TNTT - 0,25 trđ trđ 0,75 trđ + 15% TNTT trên 3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 15% TNTT - 0,75 trđ 10 trđ 95 1,95 trđ + 20% TNTT trên 4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 20% TNTT - 1,65 trđ 18 trđ 4,75 trđ + 25% TNTT trên 5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 25% TNTT - 3,25 trđ 32 trđ 9,75 trđ + 30% TNTT trên 6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30% 30 % TNTT - 5,85 trđ 52 trđ 18,15 trđ + 35% TNTT trên 7 Trên 80 trđ 35% 35% TNTT - 9,85 trđ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Thực hành báo cáo thuế Thực hành báo cáo thuế Kế toán doanh nghiệp Đăng ký nộp thuế điện tử Báo cáo thuế thu nhập cá nhân Đăng ký kê khai thuế qua mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 303 0 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 251 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 212 0 0 -
92 trang 193 5 0
-
53 trang 162 0 0
-
163 trang 140 0 0
-
Bảng cân đối kế toán, kết cấu, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối kế toán
7 trang 129 0 0 -
4 trang 114 0 0
-
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 113 0 0 -
Lý thuyết - bài tập - bài giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm Kế toán thương mại - dịch vụ: Phần 1
253 trang 112 0 0