Danh mục

Giáo trình thực hành tin học căn bản part 8

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 852.11 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Buổi thực hành thứ 11A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 BẢNG QUY ĐỊNH TRỌNG TẢI CHO MỖI LOẠI XE LOẠI XE 50 51 52 53 TRỌNG TẢI ĐƠN VỊ TỔNG TIỀN BẢNG THỐNG KÊ THEO LỘ TRÌNH LỘ TRÌNH HANOI NHATRANG HUE DALAT CÒN LẠI SỐ CHUYẾN BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ THỜI GIAN QUY ĐỊNH LỘ TRÌNH ĐƠN GIÁ A ĐƠN GIÁ B THỜI GIAN DALAT NHATRANG 15000 13000 3 18500 17800 4 HUE HANOI CANTHO...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực hành tin học căn bản part 8 Buổi thực hành thứ 11 A B C D E F G H1 BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG2 SỐ NGÀY NGÀY TRỌNG TẢI STT S Ố XE LỘ TRÌNH ĐƠN GIÁ CHO PHÉP ĐI ĐẾN LƯỢNG3 50A-1667 7 DALAT 35715 357164 50B-1234 12 NHATRANG 35708 357085 51A-8977 3 HUE 35774 357756 52A-999 10 HANOI 35558 355587 53B-8888 5 LO N G A N 35620 356368 50B-7777 3 DALAT 35693 356989 51A-6666 7 KIENGIANG 35637 3563810 52A-5555 4 CAMAU 35669 3567211 51B-4444 6 CANTHO 35591 3559312 53B-3333 10 KIENGIANG 35555 3556513 53A-2222 4 HUE 35682 35688141516 BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ THỜI GIAN QUY ĐỊNH17 LỘ TRÌNH DALAT NHATRANG HUE HANOI CANTHO KHAC18 ĐƠN GIÁ A 15000 18500 40000 120000 8000 2400019 ĐƠN GIÁ B 13000 17800 37000 103000 7500 2100020 THỜI GIAN 3 4 6 8 3 52122 BẢNG QUY ĐỊNH TRỌNG TẢI BẢNG THỐNG KÊ CHO MỖI LOẠI XE THEO LỘ TRÌNH23 TRỌNG TỔNG SỐ LOẠI XE ĐƠN VỊ LỘ TRÌNH24 TẢI T IỀ N CHUYẾN 50 4 sao mai HANOI25 51 8 đồng nai NHATRANG26 52 12 bến thành HUE27 53 10 tiger beer DALAT28 CÒN LẠI29Giáo trình thực hành Tin học căn bản Trang 49 Buổi thực hành thứ 12BUỔI THỰC HÀNH THỨ 12 Lý thuyết cần xem lại trước khi thực hành Áp dụng các hàm: Dò tìm, thống kê. Các thao tác trên cơ sở dữ liệu. Tạo và hiệuchỉnh biểu đồ. Thực hành Bài thực hành số 1 1. Mở file S:Buoi12.xls, chọn Sheet 1, đổi tên Sheet 1 thành Bai 1 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo. 2. Sử dụng Fill Handle để điền dữ liệu cho cột STT (Số thứ tự). 3. Dựa vào Mã sách và Bảng Mã loại, hãy điền dữ liệu cho cột Tên sách. 4. Tính Tiền phạt, biết rằng nếu người trả sách trễ hạn thì mỗi ngày trễ sẽ bị phạt 2000 đồng (thời gian quy định mượn sách là ký tự số bên phải của mã loại), ngược lại thì không bị phạt. 5. Trong Bảng Mã loại và Tên sách, hãy thống kê tổng số sách được mượn theo Tên sách. 6. Tại ô D27, hãy tính tổng tiền phạt của loại sách TD. 7. Tại ô D28, hãy cho biết có bao nhiêu sách Tinh Bao được mượn. 8. Tại ô D29, hãy cho biết có bao nhiêu người bị phạt. 9. Tại ô D30, hãy cho biết số tiền phạt cao nhất của sách Tieu Thuyet. 10. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các mẫu tin có thời gian quy định mượn sách từ 7 ngày trở lên. 11. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các mẫu tin có ngày mượn sách trong khoảng thời gian 25/09/1997 đến 25/10/1997. 12. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lọc ra các mẫu tin có Mã loại là TD và ngày mượn là 09/07/1997. 13. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột Ngay Muon. 14. Dựa vào Bảng Mã loại và Tên sách, vẽ biểu đồ Pie theo dạng:Giáo trình thực hành Tin học căn bản Trang 50 Buổi thực hành thứ 12 15. Định dạng bảng tính (kẻ khung, tô nền, ...) và lưu file lại. A B C D E F G1 ...

Tài liệu được xem nhiều: