Giáo trình thủy lực biển ( Nxb ĐHQG Hà Nội ) Chương 5
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 966.23 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc trưng của trạng thái mặt biển là sự chuyển động phức tạp của nước biển mà có thể nói đặc trưng chủ yếu của nó là chuyển động sóng và dòng chảy. Chuyển động sóng trên biển chủ yếu được gây ra do gió và có chu kỳ cỡ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thủy lực biển ( Nxb ĐHQG Hà Nội ) Chương 5 Chương 5 TÁC ĐỘNG CỦA SÓNG GIÓ LÊN CÔNG TRÌNH Đ ặ c tr ư ng c ủ a tr ạ ng thái m ặ t bi ể n là s ự c huy ể n đ ộ ng ph ứ c t ạ p c ủ a n ướ c bi ể n mà có th ể n ói đ ặ c tr ư ng ch ủ y ế u c ủ a nó là chuy ể n đ ộ ng sóng và dòng ch ả y. Chuy ể n đ ộ ng sóng trên bi ể n ch ủ y ế u đ ượ c gây ra do gió và có chu k ỳ c ỡ < = 10 1 s. Sóng đ ượ c gây ra do các tác nhân khác nh ư d ao đ ộ ng c ủ a áp su ấ t khí quy ể n, do đ ộ ng đ ấ t, do l ự c hút hành tinh thì th ườ ng có chu k ỳ d ao đ ộ ng dài h ơ n nhi ề u so v ớ i sóng gió. Còn đ ố i v ớ i dòng ch ả y thì ch ủ y ế u do tác đ ộ ng lôi kéo c ủ a gió, do chênh l ệ ch m ậ t đ ộ h ay m ự c n ướ c gây ra. Trên th ự c t ế , sóng gió và dòng ch ả y đ ã tác đ ộ ng m ạ nh m ẽ t rong d ả i ven b ờ v à t ạ o nên các quá trình đ ộ ng l ự c ph ứ c t ạ p c ủ a b ờ b i ể n, ả nh h ưở ng đ áng k ể đ ế n các công trình do con ng ườ i xây d ự ng trên bi ể n c ũ ng nh ư ả nh h ưở ng đ ế n các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế , xã h ộ i c ủ a con ng ườ i trong d ả i b ờ b i ể n. Do v ậ y đ ánh giá đ ượ c các đ ặ c tr ư ng tác đ ộ ng c ủ a các y ế u t ố đ ộ ng l ự c là m ộ t v ấ n đ ề c ầ n thi ế t ph ụ c v ụ c ho ho ạ t đ ộ ng xã h ộ i c ũ ng nh ư c hi ế n l ượ c phát tri ể n kinh t ế . Trong ph ầ n này, các nghiên c ứ u tác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình s ẽ đ ượ c trình bày. Tuy nhiên, vi ệ c trình bày m ộ t cách c ặ n k ẽ v à t ổ ng h ợ p toàn b ộ c ác nghiên c ứ u hi ệ n nay v ề t ác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình thì n ằ m ngoài ph ạ m vi c ủ a ph ầ n này. Do đ ó trong ph ầ n này ch ỉ d ừ ng l ạ i ở v i ệ c trình bày các khái ni ệ m c ơ b ả n, các công th ứ c xác đ ị nh m ộ t s ố l ự c tác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình đ ượ c quan tâm trong các thi ế t k ế v à xây d ự ng công trình trên bi ể n. 5.1. ÁP SU Ấ T SÓNG LÊN T ƯỜ NG Đ Ứ NG 5 .1.1. Hi ệ n t ượ ng X ét m ộ t t ườ ng đ ứ ng đ ặ t trong n ướ c ở m ộ t đ ộ s âu xác đ ị nh h nào đ ó. Các sóng t ừ k h ơ i đ ế n th ẳ ng góc v ớ i t ườ ng, nó đ ậ p vào t ườ ng m ộ t l ự c, đ ộ l ớ n c ủ a l ự c này ph ụ t hu ộ c vào các đ ặ c tr ư ng c ủ a sóng. Khi sóng t ớ i có đ ộ c ao không quá l ớ n, sóng s ẽ b ị p h ả n x ạ h oàn toàn t ạ i t ườ ng và t ạ o nên m ộ t h ệ s óng đ ứ ng ngay phía tr ướ c c ủ a t ườ ng ch ắ n. Trong tr ườ ng h ợ p này áp l ự c sóng bi ế n đ ổ i d ầ n cùng v ớ i dao đ ộ ng c ủ a b ề m ặ t n ướ c (xem hình 5.1), đ ây là áp su ấ t c ủ a sóng đ ứ ng thông th ườ ng. ở m ộ t ch ừ ng m ự c nào đ ó thì các sóng l ớ n s ẽ t ạ o ra các áp l ự c sóng có hai đ ỉ nh nh ư t rong hình 5.1 b, khi các sóng t ớ i có đ ộ c ao l ớ n h ơ n n ữ a thì nó s ẽ x ả y ra hi ệ n t ượ ng phá hu ỷ c ủ a các sóng đ ứ ng, các đ ỉ nh sóng b ị s ụ p đ ổ v à t ạ o ra d ạ ng áp l ự c sóng b ấ t đ ố i x ứ ng; ph ầ n th ứ n h ấ t c ủ a đ ỉ nh sóng đ ôi l ớ n h ơ n nhi ề u so v ớ i ph ầ n th ứ h ai nh ư t rong hình 5.1c. Đ ó là các giai đ o ạ n chuy ể n ti ế p t ừ á p l ự c sóng đ ứ ng sang áp l ự c sóng đ ổ . Khi đ ộ 164 cao sóng t ớ i đ ạ t đ ế n đ i ề u ki ệ n t ớ i h ạ n thì di ễ n bi ế n áp su ấ t sóng b ắ t đ ầ u t ừ á p su ấ t xung l ự c ti ế p theo là áp l ự c chóp sóng nh ư t rong hình 5.1d. Ngoài ra, các sóng b ị đ ổ t ấ n công vào t ườ ng và t ạ o ra m ộ t áp l ự c nh ỏ h ơ n áp l ự c xung (á p l ự c l ớ n nh ấ t). Trên hình 5.2 là thí d ụ v ề m ố i quan h ệ t h ự c nghi ệ m gi ữ a đ ộ c ao sóng t ớ i H o v à áp su ấ t sóng c ự c đ ạ i t ạ i m ự c n ướ c yên t ĩ nh P m a x . H ình 5.1 Các d ạ ng áp su ấ t sóng - áp su ấ t P đ ượ c tính b ằ ng gf =gram l ự c = 9.81x10 - 3 N H ình 5.2 Quan h ệ t h ự c nghi ệ m gi ữ a áp su ấ t t ạ i m ự c yên t ĩ nh và đ ộ c ao sóng (Horikawa và Hase, 1962) 165 5 .1.2. Áp l ự c gây ra do sóng đ ứ ng X ét phân b ố c ủ a áp l ự c sóng trên thành đ ứ ng c ủ a t ườ ng theo các lý thuy ế t khác nhau nh ư s au: a) Theo lý thuy ế t sóng biên đ ộ n h ỏ . Khi đ ộ c ao sóng nh ỏ , ta có th ể á p d ụ ng lý thuy ế t sóng biên đ ộ n h ỏ đ ể p hân tích s ự p hân b ố c ủ a áp su ấ t sóng. Khi đ ó profile sóng và th ế v ậ n t ố c c ủ a sóng đ ứ ng có th ể đ ượ c bi ể u di ễ n d ướ i d ạ ng: η = a cos k ( x − ct ) + a cos k ( x − ct ) = 2a cos(kx) cos(kct ) ( 5.1) ch k (h + y ) Φ = ac (sin k ( x − ct ) − sin k ( x + ct )) sh kh ( 5.2) ch k (h + y ) = −2ac cos(kx) sin(kct ) sh kh Th ế v ào ph ươ ng trình bi ể u di ễ n áp su ấ t ∂Φ p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thủy lực biển ( Nxb ĐHQG Hà Nội ) Chương 5 Chương 5 TÁC ĐỘNG CỦA SÓNG GIÓ LÊN CÔNG TRÌNH Đ ặ c tr ư ng c ủ a tr ạ ng thái m ặ t bi ể n là s ự c huy ể n đ ộ ng ph ứ c t ạ p c ủ a n ướ c bi ể n mà có th ể n ói đ ặ c tr ư ng ch ủ y ế u c ủ a nó là chuy ể n đ ộ ng sóng và dòng ch ả y. Chuy ể n đ ộ ng sóng trên bi ể n ch ủ y ế u đ ượ c gây ra do gió và có chu k ỳ c ỡ < = 10 1 s. Sóng đ ượ c gây ra do các tác nhân khác nh ư d ao đ ộ ng c ủ a áp su ấ t khí quy ể n, do đ ộ ng đ ấ t, do l ự c hút hành tinh thì th ườ ng có chu k ỳ d ao đ ộ ng dài h ơ n nhi ề u so v ớ i sóng gió. Còn đ ố i v ớ i dòng ch ả y thì ch ủ y ế u do tác đ ộ ng lôi kéo c ủ a gió, do chênh l ệ ch m ậ t đ ộ h ay m ự c n ướ c gây ra. Trên th ự c t ế , sóng gió và dòng ch ả y đ ã tác đ ộ ng m ạ nh m ẽ t rong d ả i ven b ờ v à t ạ o nên các quá trình đ ộ ng l ự c ph ứ c t ạ p c ủ a b ờ b i ể n, ả nh h ưở ng đ áng k ể đ ế n các công trình do con ng ườ i xây d ự ng trên bi ể n c ũ ng nh ư ả nh h ưở ng đ ế n các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế , xã h ộ i c ủ a con ng ườ i trong d ả i b ờ b i ể n. Do v ậ y đ ánh giá đ ượ c các đ ặ c tr ư ng tác đ ộ ng c ủ a các y ế u t ố đ ộ ng l ự c là m ộ t v ấ n đ ề c ầ n thi ế t ph ụ c v ụ c ho ho ạ t đ ộ ng xã h ộ i c ũ ng nh ư c hi ế n l ượ c phát tri ể n kinh t ế . Trong ph ầ n này, các nghiên c ứ u tác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình s ẽ đ ượ c trình bày. Tuy nhiên, vi ệ c trình bày m ộ t cách c ặ n k ẽ v à t ổ ng h ợ p toàn b ộ c ác nghiên c ứ u hi ệ n nay v ề t ác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình thì n ằ m ngoài ph ạ m vi c ủ a ph ầ n này. Do đ ó trong ph ầ n này ch ỉ d ừ ng l ạ i ở v i ệ c trình bày các khái ni ệ m c ơ b ả n, các công th ứ c xác đ ị nh m ộ t s ố l ự c tác đ ộ ng c ủ a sóng lên công trình đ ượ c quan tâm trong các thi ế t k ế v à xây d ự ng công trình trên bi ể n. 5.1. ÁP SU Ấ T SÓNG LÊN T ƯỜ NG Đ Ứ NG 5 .1.1. Hi ệ n t ượ ng X ét m ộ t t ườ ng đ ứ ng đ ặ t trong n ướ c ở m ộ t đ ộ s âu xác đ ị nh h nào đ ó. Các sóng t ừ k h ơ i đ ế n th ẳ ng góc v ớ i t ườ ng, nó đ ậ p vào t ườ ng m ộ t l ự c, đ ộ l ớ n c ủ a l ự c này ph ụ t hu ộ c vào các đ ặ c tr ư ng c ủ a sóng. Khi sóng t ớ i có đ ộ c ao không quá l ớ n, sóng s ẽ b ị p h ả n x ạ h oàn toàn t ạ i t ườ ng và t ạ o nên m ộ t h ệ s óng đ ứ ng ngay phía tr ướ c c ủ a t ườ ng ch ắ n. Trong tr ườ ng h ợ p này áp l ự c sóng bi ế n đ ổ i d ầ n cùng v ớ i dao đ ộ ng c ủ a b ề m ặ t n ướ c (xem hình 5.1), đ ây là áp su ấ t c ủ a sóng đ ứ ng thông th ườ ng. ở m ộ t ch ừ ng m ự c nào đ ó thì các sóng l ớ n s ẽ t ạ o ra các áp l ự c sóng có hai đ ỉ nh nh ư t rong hình 5.1 b, khi các sóng t ớ i có đ ộ c ao l ớ n h ơ n n ữ a thì nó s ẽ x ả y ra hi ệ n t ượ ng phá hu ỷ c ủ a các sóng đ ứ ng, các đ ỉ nh sóng b ị s ụ p đ ổ v à t ạ o ra d ạ ng áp l ự c sóng b ấ t đ ố i x ứ ng; ph ầ n th ứ n h ấ t c ủ a đ ỉ nh sóng đ ôi l ớ n h ơ n nhi ề u so v ớ i ph ầ n th ứ h ai nh ư t rong hình 5.1c. Đ ó là các giai đ o ạ n chuy ể n ti ế p t ừ á p l ự c sóng đ ứ ng sang áp l ự c sóng đ ổ . Khi đ ộ 164 cao sóng t ớ i đ ạ t đ ế n đ i ề u ki ệ n t ớ i h ạ n thì di ễ n bi ế n áp su ấ t sóng b ắ t đ ầ u t ừ á p su ấ t xung l ự c ti ế p theo là áp l ự c chóp sóng nh ư t rong hình 5.1d. Ngoài ra, các sóng b ị đ ổ t ấ n công vào t ườ ng và t ạ o ra m ộ t áp l ự c nh ỏ h ơ n áp l ự c xung (á p l ự c l ớ n nh ấ t). Trên hình 5.2 là thí d ụ v ề m ố i quan h ệ t h ự c nghi ệ m gi ữ a đ ộ c ao sóng t ớ i H o v à áp su ấ t sóng c ự c đ ạ i t ạ i m ự c n ướ c yên t ĩ nh P m a x . H ình 5.1 Các d ạ ng áp su ấ t sóng - áp su ấ t P đ ượ c tính b ằ ng gf =gram l ự c = 9.81x10 - 3 N H ình 5.2 Quan h ệ t h ự c nghi ệ m gi ữ a áp su ấ t t ạ i m ự c yên t ĩ nh và đ ộ c ao sóng (Horikawa và Hase, 1962) 165 5 .1.2. Áp l ự c gây ra do sóng đ ứ ng X ét phân b ố c ủ a áp l ự c sóng trên thành đ ứ ng c ủ a t ườ ng theo các lý thuy ế t khác nhau nh ư s au: a) Theo lý thuy ế t sóng biên đ ộ n h ỏ . Khi đ ộ c ao sóng nh ỏ , ta có th ể á p d ụ ng lý thuy ế t sóng biên đ ộ n h ỏ đ ể p hân tích s ự p hân b ố c ủ a áp su ấ t sóng. Khi đ ó profile sóng và th ế v ậ n t ố c c ủ a sóng đ ứ ng có th ể đ ượ c bi ể u di ễ n d ướ i d ạ ng: η = a cos k ( x − ct ) + a cos k ( x − ct ) = 2a cos(kx) cos(kct ) ( 5.1) ch k (h + y ) Φ = ac (sin k ( x − ct ) − sin k ( x + ct )) sh kh ( 5.2) ch k (h + y ) = −2ac cos(kx) sin(kct ) sh kh Th ế v ào ph ươ ng trình bi ể u di ễ n áp su ấ t ∂Φ p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hoàn lưu vận chuyển trầm tích thủy động lực học biển vật lý biển hải dương học thủy văn họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 1
12 trang 123 0 0 -
Đề tài Nghiên cứu xác định front trong toàn khu vực biển Đông
74 trang 119 0 0 -
157 trang 62 1 0
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật bờ biển - ĐH Thủy lợi
288 trang 23 0 0 -
151 trang 22 0 0
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hóa học nước biển - Đoàn Văn Độ
154 trang 21 0 0 -
Khí tượng hải dương học - Chương 3
16 trang 21 0 0 -
Giáo trình cơ sở kỹ thuật bờ biển - Chương 12
21 trang 21 0 0 -
24 trang 21 0 0
-
Bài giảng Thủy văn công trình: Chương 1 (tt)
28 trang 20 0 0