Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của giáo trình "Tiếng Anh trong Y khoa (English in Medicine)" tiếp tục cung cấp cho sinh viên các bài tập phát triển kỹ năng nói, nghe, đọc, viết trong công tác hành nghề y khoa như chẩn đoán, điều trị bệnh và các phụ lục về chức năng ngôn ngữ, các chữ viết tắt y khoa thông thường, các chức danh trong hệ thống bệnh viện,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tiếng Anh trong Y khoa (English in Medicine): Phần 2
Unit 6 Bài 6
Making a diagnosis
Chẩn đoán
Section 1 Discussing a diagnosis
P h ầ n 1 Thảo luộn một chẩn đoán
Task 1 I— J © Bài làm 1
You will h e a r a n e x t r a c t in w h i c h a Bạn sẽ n g h e m ộ t trích đoạn cuộc hỏi
d o c t o r in te r v ie w s a 5 9 - y e a r - o ld office b ệ n h cùa bác sĩ cho m ộ t n h á n viẻn văn
w o rk e r. As y o u listen, n o t e t h e p a - phòng 59 tuổi. Trong khi n g h e, hảy chú ỷ
t i e n t 's p r e s e n t c o m p l a i n t . đến lời khai bệnh hiện nay cùa bệnh
nhân.
1 46 - E nglish in M e d ic in e
SU RNA M E Nlicol F IR S T N A M E S Harvey
AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M
O C C U P A T IO N Office worker
P R E S E N T C O M P L A IN T
HỌ N icol TÊN H arv ey
TUỔI 59 G IỚI N am TÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ
N G H Ể N G H IỆ P N h ã n viên v í n phòng
LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y
C o m p le te T ask s 2, 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoàn tất các Bài làm 2, 3 và 4 trước khi
check y o u r a n s w e r s in t h e Key. bạn kiểm tra các câu trả lời của bạn trong
phân Giải đáp.
English in M e d icin e - 147
Task 2 Is ] © Bài làm 2
Listen to th e e x tra c t a g a in a n d w rite Lắng nghe trích đoạn thêm lần nửa và
d o w n several p o ss ib le d i a g n o s e s for viết ra vài chẩn đoán có thế dành cho
this p a tie n t. You will b e given f u r th e r bệnh nhân này. Bạn sẻ được cung cấp
in f o rm a tio n o n h im later. thêm thông tin v‘ bệnh nhán sau này.
ẻ
C o m p le t e T asks 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoần tất các Bài lầm 3 và 4 trước khỉ kiếm
c h e c k y o u r a n s w e r s in t h e Key. tra các câu trả lời cùa bạn trong phần Ciải
đáp.
Task 3 ^ Bài làm 3
H ere a r e th e d o c t o r 's fin d in g s o n e x Đây là các ghi nhận cùa bác sĩ khi khám
a m in a t io n . bệnh.
O/E
G en e ra l C ond itio n
Good T' 37.4°
ENT
RS
CV S p 80/m in reg. BP 160/95
HS normal left temporal artery palpable
GIS
GUS
CNS No neck stiffness. Fundi normal.
Neck niovts full with no pain.
148 - E nglish in M e d ic in e
THÀM KHÁM
T ổng trạn g
TỐI Nhiệt độ 37,4°
T.M.HỌNG
H.HẤP
T.MẠCH Mạch 80/phút đểu H/Áp 160/95
Tiếng lim bình thường Động m ạch thái dương
trái sờ thây được
T.HÓA
N.DỤC
T.KINH Không cứng gáy. Đáy mát bình ihường
Cô’ cử động bình thường, không đau.
Look bac k at t h e p o s s i b le d i a g n o s e s Xem lại cấc chẩn đ o á n có th ề đặt ra mà
you listed in T a s k 2 . O r d e r t h e m s o t h a t bạn đã ghi n h ậ n trong Bài làm 2. x ế p lại
the m o s t likely d i a g n o s is is first a n d theo thứ tự để cho chẩn doán phù hợp
the least likely last. E x clu d e a n y w h i c h n h ất được xếp h àn g đâu tiên và chẩn đoán
now s e e m very unlikely. kém n h ấ t ở hàng cuối. Loại bỏ c h ẩ n đ o án
nào lúc này có vẻ không phù hợp.
Which in v e s tig a tio n s w o u ld y o u c h e c k Các xét ng h iệm nào bạn đã kiểm tra cho
for this p a tie n t? W rite t h e m h e r e . bệnh n h â n này? Hãy ghi các xét nghiệm
đó vào đây.
INVESTIGATIONS
XÉT NGHIỆM
C o m p le te T a s k 4 b e f o r e y o u c h e c k Hoàn tất Bài làm 4 trước khi kiểm tra các
your a n s w e r s in th e Key. câu trả lời cùa bạn trong phần Giải đáp.
English in M ed icine - 149
Task 4 ^ Bài làm 4
The results of so m e investigations for Những kết quả cùa một số xét nghiệm
this patient are given on p. 176. H ow cho bệnh nhân này được n íu đ trang 176.
do these findings affect your d iagno Các ghi nhận (tó ảnh hưỏng ra sao đối với
sis? Write your final diagnosis here. chẩn đoán cùa bạn? Hãy viết chin đoán
cuối cùng cùa bạn vào đây.
DIAGNOSIS
CHẨN ĐOÁN
Language focus 15 Trọng tâm ngôn ngữ 15
Note these expressions used between Chú ý các từ ngữ được các bác sĩ nói với
doctors in discussing a diagnosis. nhau khi thảo luận một chẩn đoán.
Certain Fairly certain Uncertain
Yes is se e m s m ig h t
m ust ...