Danh mục

Giáo trình tin học 12 - Cấu trúc bảng Tiết 15- BÀI TẬP – ÔN TẬP (tiết 1/1)

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.87 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

) Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: HS nắm chắc một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Acces:các chức năng cơ bản của Access, các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ? Về kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tin học 12 - Cấu trúc bảng Tiết 15- BÀI TẬP – ÔN TẬP (tiết 1/1)Giáo trình tin học 12 -§2 Cấu trúc bảngTiết 15- BÀI TẬP – ÔN TẬP (tiết 1/1 tiết )a) Mục đích, yêu cầu:Về kiến thức: HS nắm chắc một cách hệ thống các kiếnthức cơ bản về Ms Acces:các chức năng cơ bản của Access,các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ?Về kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạobảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dâyquan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắmvững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu choTable.b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GVtin 12, đĩa chứa cácchương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HScó sách bài tập gv soạn.c) Phương pháp giảng dạy: Trắc nghiệm khách quan, thựchành,thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.d) Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tình hình làm bt ở nhà, kiểm tra usb của nhóm 3. Nội dung:3.1) A) Ôn tập (25 phút): HS làm các câu hỏi trắc nghiệmtheo nhóm, các nhóm cử các hs của nhóm để điều khiểmphần mềm trắc nghiệm chọn câu hỏi đúng, GV nên hướngdẫn hs như một trò chơi để gây sự hứng thú và thỏai mái.Mỗi nhóm làm 10 câu, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽthắng.Cuối cùng, mỗi nhóm đặt một đến ai câu hỏi để nhóm cònlại trả lời.Câu 1: Access là gì?a. Là phần cứngb. Là phần mềm ứng dụngc. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtd. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảngCâu 2: Các chức năng chính của Accessa. Lập bảngb. Lưu trữ dữ liệuc. Tính tóan và khai thác dữ liệud. Ba câu trên đều đúngCâu 3. Tập tin trong Access đươc gọi làa. Tập tin cơ sở dữ liệub. Tập tin dữ liệuc. Bảngd. Tập tin truy cập dữ liệuCâu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access làa. DOCb. TEXTc . XLSd. MDBCâu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quảnlýb. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query,form, reportc. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệud. Câu a và bCâu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặttên tệp trong Access, ta phải;a. Vào File chọn Newb. Kích vào biểu tượng Newc. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vàobiểu tượng Newd. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vàobiểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệpvà chọn Create.Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nàoa. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ,Access tự gán .MDBb. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ,Access tự gán .MDBc. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôikhông cần gõ, Access tự gán .MDB.d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôikhông cần gõ, Access tự gán .MDB.Câu 8: MDB viết tắt bởia. Manegement DataBaseb. Microsoft DataBasec. Microsoft Access DataBased. Không có câu nào đúngCâu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặttrước hay sau khi tạo CSDL:a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDLb. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sauCâu 10:Thoát khỏi Access bằng cách:a. Vào File /Exitb. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exitc. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trênthanh tiêu đề cửa sổ Accessd. Câu b và cCâu 11: Thành phần cơ sở của Access là gìa. Tableb. Recordc. Fieldd. Field nameCâu 12: Bản ghi của Table chứa những gìa. Chứa tên cộtb. Chứa tên trườngc. Chứa các giá trị của cộtd. Tất cả đều saiCâu 13: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tựa. c. Không nênd. Tùy ýCâu 15: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa haythườnga. Không phân biệt chữ hoa hay thườngb. Bắt buộc phải viết hoac. Bắt buộc phải viết thườngd. Tùy theo trường hợpCâu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nênchọn loại nàoa. Numberb. Date/Timec. Autonumberd. TextCâu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan,Lý....a. Number c. Yes/Nob. Currency d. AutoNumberCâu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thốngmáy tính, ta phảia. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and LanguageOptions/customize chọn phiếu Currency ở mục CurrencySymbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Okb. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐc. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currencychọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kíchvào Apply và Ok.d. Các câu trên đều saiCâu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắtbuộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nàoa. Number c. Textb. Currency d. Date/timeCâu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa mộttrong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặcchưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữliệu cho nhanh.a. Textb. Numberc. Yes/Nod. Auto NumberCâu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảngtrong CSDL hay khônga. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trongCSDLb. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảngtrong CSDLCâu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nàosau đây được đảm bảoa. Tính độc lập dữ liệub. Tính dư thừa dữ liệuc. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảngd. Cả ba tính chất trênCâu 23:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của haibảng nhưng Access lại không chấp nhậna. Vì bảng chưa nhập dữ liệub. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)c. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữliệu(data type) và khác chiều dài (field size)d. Các câu trên đều đúngCâu 24: Hai trường (Field) tham gia vào dây quan hệ, cócần thiết tên của hai trường này :a. Gống nhaub. Không cần phải giống nhauCâu 25: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biếta. Trường đó có khóa chínhb. Trường đó không có khóa chínhCâu 26: Ký hiệu vô cùng ( 00 ) trên đầu dây quan hệ nhằmcho biếta. Trường đó có khóa chínhb ...

Tài liệu được xem nhiều: