Danh mục

Giáo trình tin học 12 - Tiết 19 Các lệnh và thao tác cơ sở - (Tiết 2/2 tiết)

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 312.88 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Biết các lệnh làm việc với bảng:sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản Về kỹ năng: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản. b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tin học 12 - Tiết 19 Các lệnh và thao tác cơ sở - (Tiết 2/2 tiết)Giáo trình tin học 12 -Tiết 19 §3 Các lệnh và thao tác cơ sở - (Tiết 2/2 tiết)a) Mục đích, yêu cầu:Về kiến thức: Biết các lệnh làm việc với bảng:sắp xếp vàlọc, tìm kiếm đơn giảnVề kỹ năng: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, sắp xếp vàlọc, tìm kiếm đơn giản.b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GVtin 12, đĩa chứa cácchương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HScó sách bài tập gv soạn.c) Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo,thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.d) Các bước lên lớp: 1) Ổn định tổ chức: Điểm danh. 2) Kiểm tra bài cũ: Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì? 3) Nội dung:Hoạt Hoạt động học sinh Phần ghi bảngđộnggiáoviên 2) Sắp xếp và lọc: a) Sắp xếp:Muốn sắp xếp các giá trị chứa trong cột theo chiều tăng dần, hoặc giảm dần làm như sau: B1: Mở Table dưới dạng trang dữ liệu. Di chuyển con trỏ vào bất kỳ ô nào của trường muốn sắp xếp. B2: Kích vào biểu tượng -Ascending sắp xếp tăng dần (Hoặc - sắp xếp Descending,giảm dần)B3: Đóng cửa sổ tablelại, chọn yes để đồng ýlưu bảng.b)Lọc: Muốn lọc ra cácbản ghi theo yêu cầu nàođó chọn một trong cáccách sau:b1) Lọc theo ô dữ liệuđang chọn:Ví dụ 2: Trên TableDSHS, hãy lọc ra nhữnghọc sinh thuộc tổ 2B1: Mở Table DSHSdưới dạng trang dữ liệu,đặt điểm chèn vào trongô bất kỳ có chứa số 2 (tổ2) của cột Tổ (hoặc tôđen ô có chứa dữ liệu:2).H23 B2: Kích vào biểu tượng , xuất hiện danh sách các học sinh của tổ 2. Lưu ý: Muốn hủy việc lọc để đưa Table về như trước đó, kích vào biểu tượng Remove Filter.Tô đen ô nếu dữ liệu b2) Lọc theo mẫu:kiểu Yes/No Ví dụ 3: Trên Table DSHS, hãy lọc ra những học sinh Nam (Qui ước: ) thuộc tổ 2. B1:Mở Table DSHS dưới dạng trang dữ liệu, kích vào biểu tượng (Filter By form: Lọc theo mẫu). B2: Ở cột giới tính, kích chọn vào ô vuông nhỏ để chọn giá trị Nam () H24, tiếp theo chọn giá trị số 2 (tổ 2) ở cột tổ H25. Kích chọn biểu B3: tượng (Apply Filter) để tiến hành lọc. Kết quả xem H26. Lưu ý: Để hủy việc lọc biểu tượng kích vào Remove FilterH24H25H26Hoạt động Hoạt động Phần ghi bảnggiáo viên học sinh 3) Tìm kiếm đơn giản: Có thể tìm kiếm giá trị chứa trong các cột thỏa mãn một số điều kiện nào đó, sau khi tìm kiếm có thể thay thế bởi một giá trị khác. Ví dụ 4: Trên Table DSHS, tìm học sinh có tên Lý. B1: Mở Table DSHS ở chế độ trang dữ liệu, đặt điểm chèn vào ô bất kỳ của cột Tên (cột có chứa giá trị muốn tìm) kích vào biểu tượng hoặc vào Edit/Find, xuất hiện H27 B2: Nhập giá trị muốn tìm vào ô Find What Look in: chọn tên trường (Tên) chứa giá trị muốn tìm, hoặc chọn tên bảng nếu muốn tìm nếu muốn tìm giá trị đó ở tất cả các trườngGV: trongcửa số Findand Replace, Match: chọn cách thứcem cho biếtmuốn vừa tìm phù hợp với 1 2 3kiếm giá trị,vừa thay thểbởi một giá 1. Tìm đến ô có chứa giá trịtrị khác thì cần tìmchọn phiếulệnh nào ? 2. Tìm đến ô chứa giá trị Phiếu trùng khớpHS:lệnh Replace 3. Tìm đến ô dữ liệu bắt đầuGV: Hãy tìm bằng giá trị cần tìmkiếm từ TT Ở đây, với yêu cầu trên tađổi thành chọn Whole Field (2). NháyThừa Thiên vào nút Find Next, nếu tìmtrên cột Địa ra, Access sẽ tô đen lên giáchỉ. ...

Tài liệu được xem nhiều: