Danh mục

Giáo trình tin học 12 - Tiết 21 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 1/4 tiết)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.59 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi). Biết các bước chính để tạo ra một truy Về kỹ năng: Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tin học 12 - Tiết 21 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 1/4 tiết) Giáo trình tin học 12 -Tiết 21 §4 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 1/4 tiết)a) Mục đích, yêu cầu:Về kiến thức: Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫuhỏi). Biết các bước chính để tạo ra một truyVề kỹ năng: Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạođược mẫu hỏi đơn giản.b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GVtin 12, đĩa chứa cácchương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HScó sách bài tập gv soạn.c) Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo,thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.d) Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì? 3. Nội dung:Các tóan hạng Ví 1. Các khái niệm:trong biểu thức dụ: a) Mẫu hỏi (truy vấn):có thể là: Khi Trong CSDL chứa các thông tin trường quản về đối tượng ta đang quản lý. Tên-(đóng vai trò lý học Dựa vào nhu cầu thực tế côngnhư là biến) sinh, việc, người lập trình phải biếtđược ghi trong ta cách lấy cách thông tin ra theo thườndấu [ ]: yêu cầu nào đó. Access cung cấp g có dụ: công cụ để tự động hóa việc trả Ví những lời các câu hỏi do chính người[HODEM], yêu lập trình tạo ra.[LUONG] cầu- Các hằng số Ví dụ (bên) khai- Các hằng văn thác b) Tác dụng của mẩu hỏi:bản phải được thông - Sắp xếp các bản ghiviết trong cặp tin, - Chọn các bản ghi thỏa điềudấu ngoặc kép, bằng kiện nào đóví dụ: “NAM”, cách - Chọn các trường hiển thị trong“NỮ”... đặt- Các hàm số: câu danh sách ,AVG, hỏiSUM - Tính tóan các trường mớiMAX , MIN, (truy - Tổng hợp và hiển thị thông tin vấn):COUNT ... từ các Table có quan hệ.Ví dụ về biểu Tìm c) Biểu thức trong Access:thức số học: kiếm Để thực hiện các tính tóan và học[SOLUONG]*[ kiểm tra các điều kiện, ta phải sinhDONGIA] biết cách viết các biểu thức đó. theo200*[DONGIA] Các biểu thức trong Access là: mã... Biểu thức số học, biểu thức họcVí dụ về biểu sinh? điều kiện và biểu thức lôgic:thức chuổi - Các phép tóan được sử dụng Tìm trong Access để viết biểu thức:[HODEM]&” kiếm“&[TEN] những o Phép toán số học: +,-,*,/ học o Phép toán so sánh: sinh , =,=, (không có bằng) điểm o Phép toán Lôgic: AND trungbình (và), OR (hoặc), NOTcao (phủ định).nhất o Phép toán ghép chuổi: &lớp? Ví dụ: [HO_DEM]&”Tổng ghép trường “&[TEN],số [HO_DEM] và trường [TEN]hàng - Các toán hạng được viết tronghóa biểu thức :tính o Tên trường: được viết trongbằng cặp dấu [ ]tiền Ví dụ: [HODEM], [TEN]...đãnhập o Hằng số: 200, 12...trong o Hằng văn bản (các ký tự)tháng phải được viết trong cặp?...Tiế dấu kép “ “p theo Vdụ: “Nam” , “Giỏi”yêu o Các hàm số: như SUM,cầu AVG...nàyngười Ví dụ: SUM([THANHTIEN]):lập để tính tổng cột thành tiềntrình - Các hàm số trong Access:sử Hàm số trong Access dùng đểdụng tính tóan các dữ liệu trên trườngngôn chỉ định. Một số hàm thôngngữ dụng để tính tóan trên trường cólập dữ liệu số như sau:trình SUM: Tính tổng giá trị số trênđể trường chỉ định.đón AVG: Tính giá trị trung bình cácnhận giá trị số trên trường chỉ định.truyvấn và MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất của các số nằm trên trường chỉ định.thựchiện MAX: Tìm giá trị lớn nhất củatruy các số nằm trên trường chỉ định.xuất COUNT: Đêm các ô khác rỗngdữ nằm trên trường chỉ địnhliệu ROUND(a,n): làm tròn biểucho thức số :a, đến n số lẻ.kết Ví dụ về các biểu thức:xuất Biểu thức ghép chuỗi:lên [HO_DEM] & “ “&[TEN]màn Biểu thức số học :hình [SO_LUONG] * [DON_GIA]hoặc để ...

Tài liệu được xem nhiều: