Danh mục

Giáo trình Tin học căn bản (MS-DOS6.22, BKED6.4, Turbo Pascal 7.0): Phần 2 - PGS.TS. Bùi Thế Tâm

Số trang: 162      Loại file: pdf      Dung lượng: 44.38 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung cuốn sách trình bày những kiến thức cơ bản về tin học, máy tính và giải thuật; các lệnh cơ bản của DOS6.22; cách phòng chống Virus; hệ soạn thảo văn bản tiếng Việt: BKed 6.4; những kiến thức cơ bản về lập trình trên Turbo pascal. Phần 2 sau đây gồm nội dung chương 7 trở đi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tin học căn bản (MS-DOS6.22, BKED6.4, Turbo Pascal 7.0): Phần 2 - PGS.TS. Bùi Thế TâmChương ĩK I Ể U M Ả N G , K I Ể U X Â U KÝ T ự K I Ể U T Ậ P HỢP7.1. K I Ể U M Ả N G M á n g là một kiểu d ữ liệu có cấu t r ú c bao gồm một số cốđinh các phần t ứ có c ù n g k i ể u , có cung một tên chung. M ỗ iphần t ứ cùa m á n g chứa đ ư ợ c một giá tri và dược truy xuấtt h ô n g qua các chi số. M á n g cũng có các kiểu n h ư biến: byte,integer, real, char, s tring ... Công dụng cùa m á n g là d ù n g đ ể lưu t r ữ một dãy số liệucó c ù n g một tính chất nào đ ó . Ví dụ: nhiệt ổ ộ các ngày trongn ă m , khối lượng sán phẩm sán xuất trong các t h á n g , đ i ế m thimột môn hửc cùa các hửc sinh trong lớp, hử tên các nhân viêntrong xí nghiệp ...7.1.1. M á n g mót chiều M á n g m ộ t chiều là m á n g d ù n g m ộ t chí số đ ế xác định cácphần t ử cùa m á n g . Trước khi d ù n g m á n g phái khai b á o kiểucủa nó. Có hai cách khai b á o m á n g một chiều:• Cách 1: khai báo t r ự c t i ế p . V a r a : array[1..3000] of real; b : array[a..z] of integer; s : arrayịl.,100] of string[20]; Ba lệnh trên khai b á o : biến a là một m á n g số thực có t ố iđa 3000 phần t ứ , biến b là m á n g số nguyên có t ố i đ a 26 phầnt ử ( đ á n h số các phần t ừ theo t h ứ t ự chữ cái t ừ a đ ế n z), biến 142S là một mang xâu ký t ự có t ố i đa 100 phần t ứ và mỗi xâu kýt ự dài không quá 20 ký t ự .• Cách 2: khai báo qua đinh nghĩa kiểu cùa m á n g . Const nmax=3000; Type m a n g l - arrayỊl .nmax] of real; mang2 = array[a..z] of integer; mang3 = array[0..99] of string[20]; Var a : m a n g l ; b: mang2; s : mang3; Lệnh Type đinh nghĩa kiểu cùa m á n g , bao gồm: tên k i ể u ,giới hạn d ư ớ i và giới hạn trên của chi số chạy trong m á n g ,kiểu giá trị của các phần t ứ m á n g .• Cách 3: khai b á o và khới đầu cho m á n g . Const a: a r r a y [ 1 . . 6 ] of i n t e g e r (5,-1,7,8,-9,6); TamGiac: a r r a y [ 1 . . 4 ] of PointType = ((x:320;y:120), (x:480;y:360), ( x : 1 6 0 ; y : 2 4 0 ) , (x:320;y : 1 2 0 ) ) ;Lệnh đ ầ u khai b á o m á n g A gồm 6 phần t ứ và gán giá trị. Lệnht h ứ hai khai b á o m á n g TamGiac có 4 phần t ứ và gán giá t r i ,một phần t ử là một đ i ể m trên m ặ t phang ( c ó kiểu bán ghi). Chú ý, chí số chạy trong m á n g có t h ế là các số nguyên â mvà m á n g d ù n g trong các c h ư ơ n g trình con ( t h ú từc hay h à m )đều phái khai b á o theo cách t h ứ hai. V í d u 1 . C h ư ơ n g trình nêu d ư ớ i đ â y sắp xếp các phần t ứcùa m á n g một chiều nhập vào t ừ bàn phím theo t h ứ t ự t ă n gdần b ằ n g t h u ậ t t o á n nổi hot. Ý chính cua t h u ậ t t o á n nàyn h ư sau: ta hình dung các số cần sắp xếp là trọng lượng củacác bọt khí trong nước. Bọt khí n à o ớ d ư ớ i nhẹ hơn sẽ nối 143lên trên, nhưng không thể nổi lên cao quá bọt khí nhẹ hơn nó.Chạng hạn: Sắp xếp tăng dần máng: 44 55 12 42 94 18 6 67. Bước 0 44 55 12 42 94 18 6 67 Bước 1 6 44 55 12 42 94 18 67 Bước 2 6 12 44 55 18 42 94 67 Bước 3 6 12 18 44 55 42 67 94 Bước 4 6 12 18 42 44 55 67 94 Uses Crt; Const n = 8; Var i, j , tam : Integer; a : Array[l..nỊ of Integer; Begin ClrScr; (* Nháp so lieu vào mang a * ) For i : = Ì to n do begin Write(a[i,] = *); Readln(a[ij); end; Sap xép * ) . For i : = Ì to n - Ì do For j :== n - Ì Downto i do If a[jỊ > a [ j + l ] then begin tam : = a[j]; aỊỊ] := aU+1]; a [ j + l ] := tam; end; (* In két qua * ) Writeln(Mang a sau khi sap xép:); For i : = Ì to n do Write(a[i]:6); Readln; End. 144 V í d u 2 . T i m các số nguyên t ố k h ô n g v ư ạ t quá số nguyênd ư ơ n g N cho t r ư ớ c . uses c r t ; const n=2500; var a: a r r a y [ l . . n ] o f b o o l e a n ; iJ: integer; begin clrscr; a [ l ] : = False; for i : - 2 t o n do a [ i ] : = True; for i : = 2 t o n d i v 2 do f o r j : = 2 t o n div i do a [ i * j ] : = False; f o r i: = l t o n d o if a[i] t h e n w r i t e ( i : 5 ) ; readln end.7.1.2. M á n g hai c h i ề u T r o n g t h ự c t ế , c h ú n g t a t h ư ờ n ...

Tài liệu được xem nhiều: