Giáo trình Toán rời rạc - Chương 4 Hàm Bool
Số trang: 78
Loại file: pdf
Dung lượng: 965.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình toán rời rạc - chương 4: Đại số Boole để các bạn sinh viên ngành Công nghệ thông tin có tài liệu tham khảo, học tập và nâng cao kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán rời rạc - Chương 4 Hàm Bool LOGO Chương 4Lê Văn Luyệnemail: lvluyen@yahoo.comTOÁN RỜI RẠC http://www.math.hcmus.edu.vn/~lvluyen/trr Chương 4Chương IV. Đại số BoolĐại Số BoolHàm BoolBiểu đồ karnaughMạch logicMở đầu Xét mạch điện như hình vẽTùy theo cách trạng thái cầu dao A, B, C mà ta sẽ có dòngđiện đi qua MN. Như vậy ta sẽ có bảng giá trị sau Mở đầu A B C MN 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1Câu hỏi: Khi mạch điện gồm nhiềucầu dao, làm sao ta có thể kiểm 1 0 0 1soát được. 1 0 1 1 1 1 0 1Giải pháp là đưa ra công thức, vớimỗi biến được xem như là một cầu 1 1 1 1dao 5 I. Đại Số BoolMột đại số Bool(A,,) là một tập hợp A với hai phép toán , , tức là hai ánh xạ: : AA A (x,y) xy và : AA A (x,y)xythỏa 5 tính chất sau: 6I. Đại Số Bool - Tính giao hoán: x, y A xy = yx; xy = yx; - Tính kết hợp: x, y, z A (xy) z = x(y z); (xy) z = x (y z). - Tính phân phối : x, y, z A x(y z) = (xy) (xz); x (y z) = (xy) (xz). 7I. Đại Số Bool - Có các phần tử trung hòa 1 và 0: x A x1 = 1x = x; x0 = 0x = x. - Mọi phần tử đều có phần tử bù: x A, xA, x x = x x = 0; x x = x x = 1. 8I. Đại Số BoolVí dụ. Xét F là tập hợp tất cả các dạng mệnh đề theo n biến p 1,p2,…,pn với hai phép toán hội , phép toán tuyển , trong đóta đồng nhất các dạng mệnh đề tương đương. Khi đó F làmột đại số Bool với phần tử 1 là hằng đúng 1, phần tử 0 làhằng sai 0, phần tử bù của dạng mệnh đề E là dạng mệnhđề bù E 9I. Đại Số BoolXét tập hợp B = {0, 1}. Trên B ta định nghĩa haiphép toán , như sau: Khi đó, B trở thành một đại số Bool 10II. Hàm BoolHàm Bool n biến là ánh xạ f : Bn B , trong đó B = {0, 1}. Như vậy hàm Bool n biến là một hàm số có dạng :f = f(x1,x2,…,xn), trong đó mỗi biến trong x1, x2,…, xn chỉ nhậnhai giá trị 0, 1 và f nhận giá trị trong B = {0, 1}. Ký hiệu Fn để chỉ tập các hàm Bool biến. Ví dụ. Dạng mệnh đề E = E(p1,p2,…,pn) theo n biến p1, p2,…, pn là một hàm Bool n biến. 11Bảng chân trịXét hàm Bool n biến f(x1,x2,…,xn) Vì mỗi biến xi chỉ nhận hai giá trị 0, 1 nên chỉ có 2n trườnghợp của bộ biến (x1,x2,…,xn). Do đó, để mô tả f, ta có thể lập bảng gồm 2 n hàng ghi tấtcả các giá trị của f tùy theo 2n trường hợp của biến. Ta gọiđây là bảng chân trị của f 12Ví dụ Xét kết qủa f trong việc thông qua một quyết định dựavào 3 phiếu bầu x, y, z Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc0 (bác bỏ). Kết qủa f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa sốphiếu tán thành, là 0 (không thông qua quyết định) nếu đasố phiếu bác bỏ. Hàm BoolKhi đó f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z có bảng chân trị nhưsau: x y z f 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 13 14Các phép toán trên hàm BoolCác phép toán trên Fn được định nghĩa như sau:Phép cộng Bool :Với f, g Fn ta định nghĩa tổng Bool của f và g: f g = f + g – fg 0 1 Suy ra 0 0 1 1 1 1 15 Các phép toán trên hàm Boolx = (x1,x2,…,xn) Bn, (f g)(x) = f(x) + g(x) – f(x)g(x)Dễ thấy f g Fn và (f g)(x) = max{f(x), g(x)} 16 Các phép toán trên hàm BoolPhép nhân Bool :Với f, g Fn ta định nghĩa tích Bool của f và g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán rời rạc - Chương 4 Hàm Bool LOGO Chương 4Lê Văn Luyệnemail: lvluyen@yahoo.comTOÁN RỜI RẠC http://www.math.hcmus.edu.vn/~lvluyen/trr Chương 4Chương IV. Đại số BoolĐại Số BoolHàm BoolBiểu đồ karnaughMạch logicMở đầu Xét mạch điện như hình vẽTùy theo cách trạng thái cầu dao A, B, C mà ta sẽ có dòngđiện đi qua MN. Như vậy ta sẽ có bảng giá trị sau Mở đầu A B C MN 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1Câu hỏi: Khi mạch điện gồm nhiềucầu dao, làm sao ta có thể kiểm 1 0 0 1soát được. 1 0 1 1 1 1 0 1Giải pháp là đưa ra công thức, vớimỗi biến được xem như là một cầu 1 1 1 1dao 5 I. Đại Số BoolMột đại số Bool(A,,) là một tập hợp A với hai phép toán , , tức là hai ánh xạ: : AA A (x,y) xy và : AA A (x,y)xythỏa 5 tính chất sau: 6I. Đại Số Bool - Tính giao hoán: x, y A xy = yx; xy = yx; - Tính kết hợp: x, y, z A (xy) z = x(y z); (xy) z = x (y z). - Tính phân phối : x, y, z A x(y z) = (xy) (xz); x (y z) = (xy) (xz). 7I. Đại Số Bool - Có các phần tử trung hòa 1 và 0: x A x1 = 1x = x; x0 = 0x = x. - Mọi phần tử đều có phần tử bù: x A, xA, x x = x x = 0; x x = x x = 1. 8I. Đại Số BoolVí dụ. Xét F là tập hợp tất cả các dạng mệnh đề theo n biến p 1,p2,…,pn với hai phép toán hội , phép toán tuyển , trong đóta đồng nhất các dạng mệnh đề tương đương. Khi đó F làmột đại số Bool với phần tử 1 là hằng đúng 1, phần tử 0 làhằng sai 0, phần tử bù của dạng mệnh đề E là dạng mệnhđề bù E 9I. Đại Số BoolXét tập hợp B = {0, 1}. Trên B ta định nghĩa haiphép toán , như sau: Khi đó, B trở thành một đại số Bool 10II. Hàm BoolHàm Bool n biến là ánh xạ f : Bn B , trong đó B = {0, 1}. Như vậy hàm Bool n biến là một hàm số có dạng :f = f(x1,x2,…,xn), trong đó mỗi biến trong x1, x2,…, xn chỉ nhậnhai giá trị 0, 1 và f nhận giá trị trong B = {0, 1}. Ký hiệu Fn để chỉ tập các hàm Bool biến. Ví dụ. Dạng mệnh đề E = E(p1,p2,…,pn) theo n biến p1, p2,…, pn là một hàm Bool n biến. 11Bảng chân trịXét hàm Bool n biến f(x1,x2,…,xn) Vì mỗi biến xi chỉ nhận hai giá trị 0, 1 nên chỉ có 2n trườnghợp của bộ biến (x1,x2,…,xn). Do đó, để mô tả f, ta có thể lập bảng gồm 2 n hàng ghi tấtcả các giá trị của f tùy theo 2n trường hợp của biến. Ta gọiđây là bảng chân trị của f 12Ví dụ Xét kết qủa f trong việc thông qua một quyết định dựavào 3 phiếu bầu x, y, z Mỗi phiếu chỉ lấy một trong hai giá trị: 1 (tán thành) hoặc0 (bác bỏ). Kết qủa f là 1 (thông qua quyết định) nếu được đa sốphiếu tán thành, là 0 (không thông qua quyết định) nếu đasố phiếu bác bỏ. Hàm BoolKhi đó f là hàm Bool theo 3 biến x, y, z có bảng chân trị nhưsau: x y z f 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 13 14Các phép toán trên hàm BoolCác phép toán trên Fn được định nghĩa như sau:Phép cộng Bool :Với f, g Fn ta định nghĩa tổng Bool của f và g: f g = f + g – fg 0 1 Suy ra 0 0 1 1 1 1 15 Các phép toán trên hàm Boolx = (x1,x2,…,xn) Bn, (f g)(x) = f(x) + g(x) – f(x)g(x)Dễ thấy f g Fn và (f g)(x) = max{f(x), g(x)} 16 Các phép toán trên hàm BoolPhép nhân Bool :Với f, g Fn ta định nghĩa tích Bool của f và g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán rời rạc Bài giảng toán rời rạc Giáo trình toán rời rạc Tài liệu toán rời rạc Học toán rời rạc Lý thuyết về toán rời rạcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 357 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 259 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 232 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 218 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 140 0 0 -
Giáo trình toán rời rạc - Phụ lục 2
15 trang 85 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 71 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Vũ Đình Hòa
84 trang 67 0 0