GIáo trình truyền dữ liêu part 2
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 378.24 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ầng liên kết dữ liệu cung cấp dịch vụ chuyển dữ liệu qua các liên kết vật lý. Việc chuyển đó có thể đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy; nhiều giao thức liên kết dữ liệu không có acknowledgement (các thông điệp báo rằng đã nhận được một frame và đã chấp nhận frame đó), một số giao thức liên kết dữ liệu thậm chí còn không có bất cứ dạng checksum nào để kiểm tra lỗi truyền. Trong các trường hợp đó, các giao thức ở các tầng cao hơn phải cung cấp các chức năng điều...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIáo trình truyền dữ liêu part 2 - Tính mi n nhi u và giao thoa Các d ng mã khác nhau cho kh năng mi n nhi u khác nhau. Thí d mã Bipolar-AMI là lo i mã có kh năng phát hi n ñư c nhi u. - M c ñ ph c t p và giá thành c a h th ng Các ñ c tính này c a h th ng cũng tùy thu c vào d ng mã r t nhi u. 2.2.1 Các d ng mã ph bi n. 2.2.2 K thu t ng u nhiên hóa. 2.2.1 Các d ng mã ph bi n : Dư i ñây gi i thi u m t s d ng mã thông d ng và ñư c s d ng cho các m c ñích khác nhau tùy vào các yêu c u c th v các tính ch t nói trên (H 2.6) - Nonreturn - to - zero - Level (NRZ - L) 0 = m c cao 1 = m c th p Ðây là d ng mã ñơn gi n nh t, hai tr ñiên th cùng d u (ñơn c c) bi u di n hai tr ng thái logic. Lo i mã này thư ng ñư c dùng trong vi c ghi d li u lên băng t . - Nonreturn - to - zero inverted (NRZI) 0 = chuy n m c ñi n th ñ u bít 1 = không chuy n m c ñi n th ñ u bít (H 2.6) NRZI là m t thí d c a mã vi phân: S mã hóa tùy vào s thay ñ i tr ng thái c a các bít liên ti p ch không tùy thu c vào b n thân bít ñó. Lo i mã này có l i ñi m là khi gi i mã máy thu dò s thay ñ i tr ng thái c a tín hi u thay vì so sánh tín hi u v i m t tr ngư ng ñ xác ñ nh tr ng thái logic c a tín hi u ñó và k t qu cho ñ tin c y cao hơn. - Bipolar - AMI 0 = không tín hi u (hi u th = 0) 1 = hi u th âm ho c dương, luân phiên thay ñ i v i chu i bít 1 liên ti p - Pseudoternary 0 = hi u th âm ho c dương, luân phiên thay ñ i v i chu i bít 0 liên ti p 1 = không tín hi u (hi u th = 0) Hai lo i mã có cùng tính ch t là s d ng nhi u m c ñi n th ñ t o mã (Multilevel Binary), c th là 3 m c: âm, dương và không. L i ñi m c a lo i mã này là: - D t o ñ ng b máy thu do có s thay ñ i tr ng thái c a tín hi u ñi n m c dù các tr ng thái logic không ñ i (tuy nhiên ñi u này ch th c hi n ñ i v i m t lo i bit, còn lo i bít th hai s ñư c kh c ph c b i k thu t ng u nhiên hóa) - Có ñi u ki n t t ñ dò sai do s thay ñ i m c ñi n th c a các bít liên ti p gi ng nhau nên khi có nhi u xâm nh p s t o ra m t s vi ph m mà máy thu có th phát hi n d dàng. M t khuy t ñi m c a lo i mã này là hi u su t truy n tin kém do ph i s d ng 3 m c ñi n th . - Manchester 0 = Chuy n t cao xu ng th p gi a bít 1 = Chuy n t th p lên cao gi a bít - Differential Manchester Luôn có chuy n m c gi a bít 0 = chuy n m c ñ u bít 1 = không chuy n m c ñ u bít Hai mã Manchester và Differential Manchester có cùng tính ch t : m i bít ñư c ñ c trưng b i hai pha ñi n th (Biphase) nên luôn có s thay ñ i m c ñi n th t ng bít do ñó t o ñi u ki n cho máy thu ph c h i xung ñ ng h ñ t o ñ ng b . Do có kh năng t th c hi n ñ ng b nên lo i mã này có tên Self Clocking Codes. Do m i bít ñư c mã b i 2 pha ñi n th nên v n t c ñi u ch (Modulation rate) c a lo i mã này tăng g p ñôi so v i các lo i mã khác, c th , gi s th i gian c a 1 bít là T thì v n t c ñi u ch t i ña ( ng v i chu i xung 1 ho c 0 liên ti p) là 2/T. 2.2.2 K thu t ng u nhiên hóa (Scrambling techniques) : Ð kh c ph c khuy t ñi m c a lo i mã AMI là cho m t m c ñi n th không ñ i khi có m t chu i nhi u bít 0 liên ti p, ngư i ta dùng k thu t ng u nhiên hóa. Nguyên t c c a k thu t này là t o ra m t s thay ñ i ñi n th giã b ng cách thay th m t chu i bít 0 b i m t chu i tín hi u có m c ñi n th thay ñ i, dĩ nhiên s thay th này s ñưa ñ n các vi ph m lu t bi n ñ i c a bít 1, nhưng chính nh các bít vi ph m này mà máy thu nh n ra ñ có bi n pháp gi i mã thích h p. Dư i ñây gi i thi u hai d ng mã ñã ñư c ng u nhiên hóa và ñư c dùng r t nhi u trong các h thông tin v i kho ng cách r t xa và v n t c bit khá l n: - B8ZS : là mã AMI có thêm tính ch t: chu i 8 bít liên t c ñư c thay b i m t chu i v i 2 mã vi ph m lu t ñ o bít 1 - N u trư c chu i 8 bit 0 là xung dương, các bit 0 này ñư c thay th b i 000 + - 0 - + - N u trư c chu i 8 bit 0 là xung âm, các bit 0 này ñư c thay th b i 000 - + 0 + - - HDB3 : là mã AMI có thêm tính ch t: chu i 4 bít liên t c ñư c thay b i m t chu i v i 1 mã vi ph m lu t ñ o bít 1 S thay th chu i 4 bít c a mã HDB3 còn theo qui t c sau: C c tính c a xung trư c S bít 1 t l n thay th cu i ñó cùng L ch n - 000- +00+ + 000+ -00- Ngoài ra h th ng Telco còn có hai lo i mã là B6ZS và B3ZS d a theo qui lu t sau: - B6ZS: Thay chu i 6 bit 0 b i 0 - + 0 + - hay 0 + - 0 - + sao cho s vi ph m x y ra bit th 2 và th 5 - B3ZS: Thay chu i 3 bit 0 b i m t trong các chu i: 00 +, 00 -, - 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIáo trình truyền dữ liêu part 2 - Tính mi n nhi u và giao thoa Các d ng mã khác nhau cho kh năng mi n nhi u khác nhau. Thí d mã Bipolar-AMI là lo i mã có kh năng phát hi n ñư c nhi u. - M c ñ ph c t p và giá thành c a h th ng Các ñ c tính này c a h th ng cũng tùy thu c vào d ng mã r t nhi u. 2.2.1 Các d ng mã ph bi n. 2.2.2 K thu t ng u nhiên hóa. 2.2.1 Các d ng mã ph bi n : Dư i ñây gi i thi u m t s d ng mã thông d ng và ñư c s d ng cho các m c ñích khác nhau tùy vào các yêu c u c th v các tính ch t nói trên (H 2.6) - Nonreturn - to - zero - Level (NRZ - L) 0 = m c cao 1 = m c th p Ðây là d ng mã ñơn gi n nh t, hai tr ñiên th cùng d u (ñơn c c) bi u di n hai tr ng thái logic. Lo i mã này thư ng ñư c dùng trong vi c ghi d li u lên băng t . - Nonreturn - to - zero inverted (NRZI) 0 = chuy n m c ñi n th ñ u bít 1 = không chuy n m c ñi n th ñ u bít (H 2.6) NRZI là m t thí d c a mã vi phân: S mã hóa tùy vào s thay ñ i tr ng thái c a các bít liên ti p ch không tùy thu c vào b n thân bít ñó. Lo i mã này có l i ñi m là khi gi i mã máy thu dò s thay ñ i tr ng thái c a tín hi u thay vì so sánh tín hi u v i m t tr ngư ng ñ xác ñ nh tr ng thái logic c a tín hi u ñó và k t qu cho ñ tin c y cao hơn. - Bipolar - AMI 0 = không tín hi u (hi u th = 0) 1 = hi u th âm ho c dương, luân phiên thay ñ i v i chu i bít 1 liên ti p - Pseudoternary 0 = hi u th âm ho c dương, luân phiên thay ñ i v i chu i bít 0 liên ti p 1 = không tín hi u (hi u th = 0) Hai lo i mã có cùng tính ch t là s d ng nhi u m c ñi n th ñ t o mã (Multilevel Binary), c th là 3 m c: âm, dương và không. L i ñi m c a lo i mã này là: - D t o ñ ng b máy thu do có s thay ñ i tr ng thái c a tín hi u ñi n m c dù các tr ng thái logic không ñ i (tuy nhiên ñi u này ch th c hi n ñ i v i m t lo i bit, còn lo i bít th hai s ñư c kh c ph c b i k thu t ng u nhiên hóa) - Có ñi u ki n t t ñ dò sai do s thay ñ i m c ñi n th c a các bít liên ti p gi ng nhau nên khi có nhi u xâm nh p s t o ra m t s vi ph m mà máy thu có th phát hi n d dàng. M t khuy t ñi m c a lo i mã này là hi u su t truy n tin kém do ph i s d ng 3 m c ñi n th . - Manchester 0 = Chuy n t cao xu ng th p gi a bít 1 = Chuy n t th p lên cao gi a bít - Differential Manchester Luôn có chuy n m c gi a bít 0 = chuy n m c ñ u bít 1 = không chuy n m c ñ u bít Hai mã Manchester và Differential Manchester có cùng tính ch t : m i bít ñư c ñ c trưng b i hai pha ñi n th (Biphase) nên luôn có s thay ñ i m c ñi n th t ng bít do ñó t o ñi u ki n cho máy thu ph c h i xung ñ ng h ñ t o ñ ng b . Do có kh năng t th c hi n ñ ng b nên lo i mã này có tên Self Clocking Codes. Do m i bít ñư c mã b i 2 pha ñi n th nên v n t c ñi u ch (Modulation rate) c a lo i mã này tăng g p ñôi so v i các lo i mã khác, c th , gi s th i gian c a 1 bít là T thì v n t c ñi u ch t i ña ( ng v i chu i xung 1 ho c 0 liên ti p) là 2/T. 2.2.2 K thu t ng u nhiên hóa (Scrambling techniques) : Ð kh c ph c khuy t ñi m c a lo i mã AMI là cho m t m c ñi n th không ñ i khi có m t chu i nhi u bít 0 liên ti p, ngư i ta dùng k thu t ng u nhiên hóa. Nguyên t c c a k thu t này là t o ra m t s thay ñ i ñi n th giã b ng cách thay th m t chu i bít 0 b i m t chu i tín hi u có m c ñi n th thay ñ i, dĩ nhiên s thay th này s ñưa ñ n các vi ph m lu t bi n ñ i c a bít 1, nhưng chính nh các bít vi ph m này mà máy thu nh n ra ñ có bi n pháp gi i mã thích h p. Dư i ñây gi i thi u hai d ng mã ñã ñư c ng u nhiên hóa và ñư c dùng r t nhi u trong các h thông tin v i kho ng cách r t xa và v n t c bit khá l n: - B8ZS : là mã AMI có thêm tính ch t: chu i 8 bít liên t c ñư c thay b i m t chu i v i 2 mã vi ph m lu t ñ o bít 1 - N u trư c chu i 8 bit 0 là xung dương, các bit 0 này ñư c thay th b i 000 + - 0 - + - N u trư c chu i 8 bit 0 là xung âm, các bit 0 này ñư c thay th b i 000 - + 0 + - - HDB3 : là mã AMI có thêm tính ch t: chu i 4 bít liên t c ñư c thay b i m t chu i v i 1 mã vi ph m lu t ñ o bít 1 S thay th chu i 4 bít c a mã HDB3 còn theo qui t c sau: C c tính c a xung trư c S bít 1 t l n thay th cu i ñó cùng L ch n - 000- +00+ + 000+ -00- Ngoài ra h th ng Telco còn có hai lo i mã là B6ZS và B3ZS d a theo qui lu t sau: - B6ZS: Thay chu i 6 bit 0 b i 0 - + 0 + - hay 0 + - 0 - + sao cho s vi ph m x y ra bit th 2 và th 5 - B3ZS: Thay chu i 3 bit 0 b i m t trong các chu i: 00 +, 00 -, - 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
truyền dữ liêu giáo trình truyền dữ liêu bài giảng truyền dữ liêu hướng dẫn truyền dữ liêu phương pháp truyền dữ liêu tài liệu truyền dữ liêuTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì môn Truyền số liệu - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 2)
1 trang 91 1 0 -
Tiểu luận: Nghiên cứu kiến trúc hệ thống mạng và bảo mật trung tâm dữ liệu áp dụng cho ABBANK
27 trang 74 0 0 -
Giáo trình Thí nghiệm mạng và truyền dữ liệu (sử dụng cho hệ đại học): Phần 2
21 trang 41 0 0 -
Lecture Data Communication: Lesson 6
17 trang 27 0 0 -
8 trang 26 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Truyền dữ liệu - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Đề số 098)
1 trang 26 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật truyền tin
94 trang 26 0 0 -
tiểu luận: ĐẢM BẢO AN TOÀN BẢO MẬT CHO MẠNG THÔNG TIN DỮ LIỆU CHUYÊN DÙNG
34 trang 26 0 0 -
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 1 - ThS. Cao Văn Lợi
15 trang 25 0 0 -
Lecture Data Communication: Lesson 7
12 trang 25 0 0