Danh mục

GIáo trình truyền dữ liêu part 5

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 345.96 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tầng con Điều khiển Truy nhập Môi trường còn quyết định một frame dữ liệu kết thúc tại đâu và frame tiếp theo bắt đầu từ đâu. Trong mạng thư tín, mỗi lá thư là một frame dữ liệu, ta có thể biết nó bắt đầu và kết thúc ở đâu vì nó nằm trong một chiếc phong bì. Ta cũng có thể chỉ ra rằng một lá thư sẽ mở đầu bằng một ngữ như "Em thân yêu," và kết thúc bằng một câu kiểu như "Nhớ em nhiều."...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIáo trình truyền dữ liêu part 5 - Lên ON 10 ms sau khi nh n sóng mang tương t . Ð ñơn gi n, th i gian này baog m th i gian SQ - Xu ng OFF 0 ms sau khi m t sóng mang (bao g m th i gian SQ). @ Tr m sơ c p v n hành theo ch ñ sóng mang liên t c @ Tr m th c p v n hành theo ch ñ ng t sóng mang. @ Tr m sơ c p s g i b n tin dài 150 ms cho tr m th c p. @ Th i tr truy n (t modem sơ c p ñ n modem th c p và ngư c l i) = 30 ms @ Th i gian tr l i tr c a th c p = 100 ms (turnaround time: th i gian t lúc nh nñư c b n tin ñ n lúc tr l i). Th i gian này bao g m: - Th i gian nh n b n tin, th c hi n ki m tra và quy t ñ nh n i dung tr l i. - Th i tr RTS/CTS. @ Tr m th c p tr l i b n tin dài 20 ms. @ Tr m sơ c p và th c p m máy th i ñi m 0 ms. @ Tr m sơ c p m RTS ON t=20 ms. Trên gi n ñ th i gian do sóng mang phát và thu truy n trên ñư ng dây ñi ntho i nên không th hi n trên RS-232.t=0 Tr m sơ c p m máy và phát ngay sóng mang (vì v n hành theo ch ñ sóng mang liên t c)t=30 Vì th i tr truy n là 30 ms nên tr m th c p nh n sóng mang th i ñi m này.t=40 10 ms sau khi RLSD lên ON. Ðây là kho ng th i gian dành cho modem th c p dò ra sóng mang và training nó.t=20 DTE sơ c p m RTS ONt=40 20 ms sau DTE nh n tín hi u CTS ON t modem g n. DTE sơ c p b t ñ u phát tín hi u. Ðư ng TD lên cao ch th i gian d li u ñư c phát, tín hi u trên dư ng TD là các bit 1 và 0.t=70 Do th i tr truy n, tr m th c p nh n tín hi u 30 ms sau khi tr m sơ c p phát. Ý nghĩa m c cao c a ñư ng RD gi ng như TD. Khi không có d li u trên RD thì ñư ng này nh n bit 1 phát t modem. Ð tránh nh m l n, ñi u này không th hi n trên gi n ñ .t=190 Tr m sơ c p hoàn t t vi c phát b n tin dài 150 ms, nó ñưa RTS xu ng OFF.t=220 30 ms sau tr m th c p nh n ñư c m u tin cu i cùng. (H 5.7)t=320 100 ms dành cho tr m th c p turnaround. T i th i ñi m này tr m th c p m RTS ON ñ phát ngay sóng mang cho tr m sơ c p.t=350 Modem sơ c p nh n ñư c sóng mang th c p sau th i tr truy n .t=360 Sau 10 ms ñ dò và training sóng mang, tr m th c p m RLSD ON. 40 ms sau khi modem th c p nh n RTS ON t DTE th c p, nó m CTS ON và DTE th c p b t ñ u phát d li ut=390 30 ms sau tr m khi th c p phát d li u, tr m sơ c p b t ñ u nh n d li u.t=380 Tr m th c p hoàn t t vi c phát d li u và ñưa RTS xu ng OFF. Modem ñưa CTS xu ng OFF theo và ngưng phát sóng mang. Lưu ý là tr m sơ c p v n phát sóng mang liên t c.t=410 30 ms sau khi tr m th c p ngưng phát, tr m sơ c p nh n m u tin cu i cùng. modem sơ c p ñưa RLSD xu ng OFF ngay t c kh c vì không có th i tr cho tín hi u này. Trong giao th c Bisynch b n tin luôn k t thúc b i ñuôi FFH, th i gian này ñ ñ modem gi i ñi u ch m u tin cu i cùng và g i nó lên ñư ng RD trư c khi RLSD OFF. M t ñi u c n lưu ý n a là h th ng nói trên là h nhi u ñi m và vì tr m sơ c p v nhành v i ch ñ sóng mang liên t c nên t t c các modem th c p ph i liên t c ki m tra sóngmang này. Ch m t tr m th c p có th phát cho tr m sơ c p m t th i ñi m và t n s sóngmang c a chúng có th khác nhau vì v y các tr m th c p ph i v n hành theo ch ñ ng tsóng mang. Modem sơ c p ph i có kh năng ñ ng b nhanh v i các sóng mang th c p, ñi unày c n tín hi u New Synch t DTE c p cho modem. 5.2.4 Các IC kích phát và thu c a RS-232D : Nh tính ph bi n c a h k t n i RS-232, ngư i ta ñã ch t o các IC kích phát và thucho các chu n giao ti p này, ñó là các IC kích phát MC 1488 và IC thu MC1489. (H 5.8)cho th y m t port RS-232C ñư c k t n i v i ACIA 6850 s d ng MC 1488 và MC 1489 M i IC kích phát MC1488 nh n m t tín hi u m c TTL và chuy n thành tín hi u ngãra tương thích v i m c ñi n áp c a RS-232. IC thu MC1489 phát hi n các m c vào c a RS-232 và chuy n chúng thành các ngã ra có m c TTL (H 5.8)5.3 CÁC CHU N GIAO TI P RS-449, RS-422A & RS-423A C A EIA Chu n giao ti p h RS-232 có nhi u h n ch : - T c ñ tín hi u t i ña là 20 kbps và kho ng cách truy n t i ña là 15m - Do s d ng trong ñi u ki n không cân b ng, kh năng lo i tr nhi u không cao. - Các ñi n áp c a RS-232 quá cao ñ i v i các ngã vào/ra c a IC hi n nay - Trong nhi u ng d ng c n thi t ph i có thêm các ñư ng dây n i gi a các modemv i DTE ñ ki m tra t xa. Vào năm 1977, EIA ñưa ra chu n giao ti p m i ñ kh c ph c như c ñi m c a RS-232, ñó là RS-449. 5.3.1 Chu n giao ti p RS-449 . 5.3.2 Chu n giao ti p RS-422A và RS-423A . 5.3.1 Chu n giao ti p RS-449 : Chu n giao ti p RS-449 s d ng n i cáp 37 chân, có nhi u ch c năng hơn, có c ithi n v t c ñ truy n và kho ng cách. 37 ñư ng cơ b n g m t t c ch c năng ñã có trongRS-232C và có thêm 10 ñư ng m i ñư c gi i thi u trong b ng 5.3 dư i ñây B ng 5.3 Tín hi u c a EIA RS-449 E ...

Tài liệu được xem nhiều: