Danh mục

Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 1a P9

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 286.72 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua chiến lược chia để trị ta đạt được hiệu suất tính toán trên máy tính của giảithuật 1-D FFT. Thuật toán FFT vector 2-D sau đâylà cùng một chiến lược. Giảithuật DFT 2-D được xen kẽ với những giải thuật DFT 2-D nhỏ hơn, cuối cùng chỉDFT 2-D của phần tử đơn được tính. Chúng ta sẽ kiểm tra vector FFT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 1a P9printf( Press any key to exit.);getch() ;exit(1); }nsq=filelength(fileno(fptr));printf(Is this a square image ?);printf( i.e. Is image_length=image width (y or n)? -> );while(((ch=tolower(getch()))!=y)&&(ch!=n));putch(ch);switch(ch) { case y: image_length=image_width=sqrt(nsq); printf( Image size = %d x %d,image_length, image_width); break; case n: printf( Enter image_width-->); scanf(%d,&image_width); image_length=nsq/image_width; printf(image length is %d, image_length); break; }printf( Enter file name for filtered image ->);scanf(%s,file_name);ind=access(file_name,0);while(!ind) { gotoxy(1,6); printf(File exists. Wish to overwrite? (y or n)-->); while(((ch=tolower(getch()))!=y)&&(ch!=n)); putch(ch); switch(ch) { case Y: ind=1; break; case n: gotoxy(1,6); 70printf( ); gotoxy(1,5);printf( ); gotoxy(1,5); printf(Enter file name -->); scanf(%s,file_name); ind=access(file_name,0); } }fptr1=fopen(file_name,wb);gotoxy(70,25);textattr(WHITE+(GREEN{ y1=y2=(int)0; for(k1=-1; k1 K irsh Compass operator. */#include #include #include #include #include #include #include /* Kirsh operators. */int T[8][3][3]={ { {5,5,5}, {-3,0,-3}, {-3,-3,-3},}, {{5,5,-3}, {5,0,-3}, {-3,-3,-3}, }, {{5,-3,-3}, {5,0,-3}, {5,-3,-3},}, {{-3,-3,-3}, {5,0,-3}, {5,5,-3},}, {{-3,-3,-3}, {-3,0,-3}, {5,5,5},}, {{-3,-3,-3}, {-3,0,5}, {-3,5,5},}, {{-3,5,5}, {-3,0,5}, {-3,-3,5},}, {{-3,5,5}, 73 {-3,0,5}, {-3,-3 ,-3},} };void main() { int i,j,n1,n2,image_width, image_length,k1,k2,ind;char file_name[14],ch;unsigned char **w;unsigned char *temp,tmp;int y[8] ;float nsq;unsigned int zn2;FILE *fptr, *fptr1;clrscr ();printf(Enter file name for input image ->);scanf(%s,file_name);if((fptr=fopen(file_name,rb))==NULL){ p rintf(%s does not exist., file_name); p rintf( Press any key to exit.); getch (); exit(1); }nsq=filelength(fileno(fptr));printf(Is this a square image ?);printf ( i.e. Is image_length=image_width (y or n)? ->); while(((ch=tolower(getch()))!=y)&&(ch!=n)); putch(ch); switch(ch) { case y: image_length=image_width=sqrt(nsq); printf( Image size = %d x %d,image_length, image_width); break; case n: printf( Enter image_width-->); scanf(%d,&image_width); 74 image_length=nsq/image_width; printf(image length is %d, image_length); break; }printf( Enter file name for filtered image ->);scanf(%s,file_name);ind=access(file_name,0);while(!ind) { gotoxy(1,6); printf(File exists. Wish to overwrite? (y or n)-->); while(((ch=tolower(getch()))!=Y)&&(ch!=n)); putch(ch); switch(ch) { case y: ind=1; break; case n: gotoxy(1,6);printf ( ); gotoxy(1,5);printf( ); gotoxy(1,5); printf(Enter file name -->); scanf(%s,file_name); ind=access(file_name,0); } }fptr1=fopen(file_name,wb);gotoxy(70,25);textattr(WHITE+(GREENfor(i=0;i for(j=0; jHình 5.5 (a) Kết quả thu được khi dùng xử lý Sobel trên hình 4.19. (b) K ết quả của xử lý Kirsh trên hình 4.19. 78 CHƯƠNG 6 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC6.1 Chỉ dẫn Trong chương 2,chúng ta đã chứng minh rằng đáp ứng tần số của hệ thống củahệ thống tuyến tính bất biến (LSI ) 2-D được cho bởi:    j (1k1  2 k 2 )   h ( k , k )e (6.1) H (1 ,  2 )  1 2 k1   k 2   Nếu h(k1,k2) ...

Tài liệu được xem nhiều: