Xử lý ảnh có quan hệ mật thiết với nhận thức về ảnh của con người. Nói một
cách khác, “thị giác máy" dựa trên phép xử lý ảnh bằng sự phân tích của máy.
Theo một số tác giả, hai lĩnh vực: xử lý ảnh số và “thị giác máy" được liên kết
chặt chẽ với nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 1b P3
Hình 2.11 Ví dụ 2.4.
Hình 2.12 Ví dụ 2.4.
Biểu thức này có thể biểu diễn thành
R
h(n1 ,0) J ( Rn1 )
2n1 1
ở đây J1(x) = hàm Bessel loại 1.
Vì thế :
2 2
RJ1 ( R n1 n2 )
h(n1 , n 2 )
2 2
2 n1 n2
Không phải lúc nào cũng dễ dàng rút ra được một biểu thức phân
tích đáp ứng xung như trên. Ví dụ dưới đây minh hoạ việc sử dụng
phép tích phân số để thu được h(n1 , n2 ) .
Ví dụ 2.5 Tính đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp Butterworth
đối xứng vòng tròn có đáp ứng tần số cho bởi
1
H (1 , 2 )
2 1 2
R (1 , 2 )
1
Do2
16
ở đây 1 , 2 , R(1 , 2 ) 12 22 và D0 = 3-dB. (Giả
thiết rằng Do 0.3 ).
Dùng biểu thức trong công thức 2.17 để tính đáp ứng xung với
n1 5,...,5, n2 5,...,5.
Giải Vì H (1 , 2 ) là thực và đối xứng vòng tròn, công thức (2.17)
có thể viết đơn giản lại là
1
H ( , ) cos(1 n1 2 n 2 )d 1d 2
h(n1 , n 2 ) 1 2
4 2
đơn giản hơn nữa ta có thể viết
1
(2.20)
h(n1 , n 2 ) 2 cos( 1n1 ) H (1 , 2 ) cos( 2 n2 )d 2 d1
0 0
Lời giải của bài toán này sẽ được đưa ra thông qua một chương
trình viết bằng ngôn ngữ C. Ngôn ngữ C được sử dụng rộng rãi bởi
tính linh hoạt của nó. C phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.
Trước khi bạn viết chương trình, bạn cần nghiên cứu phương pháp
tính tích phân kép. Sau đây ta sẽ phát triển thêm qui tắc Simpson để
tính tích phân kép.
Qui tắc tính tích phân của Simpson được viết như sau:
xm
I f ( x)dx
x0
m 1 m 2
x
f ( x0 ) 4 f ( xi ) 2 f ( xi ) f ( xm )
3 i 1, 3,... i 2 , 4,...
ch½n lÎ
ở đây x ( xm x 0 ) / m; và m là một số lẻ.
Với tích phân kép
xm yn
I f ( x, y )dxdy
x0 y0
Sử dụng qui tắc Simpson ta có thể viết như sau:
yn m 1 m 2
f ( x 0 , y ) 4 f ( x i , y ) 2 f ( xi , y ) f ( x m , y ) d y
I x
3 i 1, 3,... i 2, 4 ,...
y0
lÎ ch½n
17
vậy có thể viết
f ( x0 , y )
f ( x1 , y)
y
n
[14242...241] f ( x2 , y ) dy
I x
3 y0
f ( xm , y )
Lại áp dụng qui tắc Simpson vào công thức trên ta có
x y
I [14242...241]
33
1
4
f ( x0 , y0 ) f ( x0 , y1 ) f ( x0 , y2 ) ... f ( x0 , yn ) 2
f ( x , y ) f ( x , y ) f ( x , y ) ... f ( x , y )
4
1 0 1 1 1 2 1 n
2 (2.21)
...