Giấy nộp trả kinh phí
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 54.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Giấy nộp trả kinh phí kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giấy nộp trả kinh phí Mâu số C2-05/NS ̃ (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) ̀ Không ghi vao GIẤY NÔP TRẢ KINH PHÍ ̣ Số:....................... khu vực nay ̀ Chuyển khoản Tiền mặt (Đánh dấu X vào ô tương ứng) PHẦN KBNN GHIĐơn vị nôp/ người nộp: ..................................................................Mã ĐVQHNS: ........................................ ̣Tài khoản số: ....................................................Tại KBNN: .......................................................................... Phân hệ:...............................Mã cấp NS: ............................................................................Tên CTMT,DA: ............................................. Mã ĐBHC: .............................................................................................................................................Mã CTMT,DA: ............................... 1.Nợ TK: .............................. Có TK: ...............................Số CKC, HĐK..........................................................................................Số CKC, HĐTH.............................Nôp trả kinh phí: ............................................................................................................................................. 2. Nợ TK: ............................. ̣ Có TK: ..............................Tài khoản nộp trả:......................hoặc: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) TK 3523 (Thanh tra CP) Theo Quyết định số: ....................................................ngày.........................................................................Theo các chi tiết sau: Mã Mã Mã Mã ̣ Số tiên ̀ Nôi dung chương nguồn NSNN NDKT ngành KT Tổng cộngTổng số tiền ghi bằng chữ: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã NDKT: ....................Mã CQT:............................Mã chương.................Tổng số tiền ghi bằng chữ.................................................................................................................................................................................. Đơn vị nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giấy nộp trả kinh phí Mâu số C2-05/NS ̃ (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) ̀ Không ghi vao GIẤY NÔP TRẢ KINH PHÍ ̣ Số:....................... khu vực nay ̀ Chuyển khoản Tiền mặt (Đánh dấu X vào ô tương ứng) PHẦN KBNN GHIĐơn vị nôp/ người nộp: ..................................................................Mã ĐVQHNS: ........................................ ̣Tài khoản số: ....................................................Tại KBNN: .......................................................................... Phân hệ:...............................Mã cấp NS: ............................................................................Tên CTMT,DA: ............................................. Mã ĐBHC: .............................................................................................................................................Mã CTMT,DA: ............................... 1.Nợ TK: .............................. Có TK: ...............................Số CKC, HĐK..........................................................................................Số CKC, HĐTH.............................Nôp trả kinh phí: ............................................................................................................................................. 2. Nợ TK: ............................. ̣ Có TK: ..............................Tài khoản nộp trả:......................hoặc: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) TK 3523 (Thanh tra CP) Theo Quyết định số: ....................................................ngày.........................................................................Theo các chi tiết sau: Mã Mã Mã Mã ̣ Số tiên ̀ Nôi dung chương nguồn NSNN NDKT ngành KT Tổng cộngTổng số tiền ghi bằng chữ: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã NDKT: ....................Mã CQT:............................Mã chương.................Tổng số tiền ghi bằng chữ.................................................................................................................................................................................. Đơn vị nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu hành chính biểu mẫu văn phòng mẫu hồ sơ soạn thảo văn bản chứng từ kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
1 trang 772 5 0
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 326 0 0 -
Chứng từ kế toán là gì? Ý nghĩa và nội dung chứng từ kế toán
5 trang 305 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 293 0 0 -
78 trang 265 0 0
-
64 trang 263 0 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 254 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 247 3 0 -
72 trang 245 0 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 217 0 0