IN2 Lệnh thực hiện phép logic OR giữa các bít tương ứng của hai từIN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2XORW IN1 IN2 Lệnh thực hiện phép logic XOR giữa các bít tương ứng của hai từ IN1 và IN2 . Kết quả được ghi lại vào IN2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU BỘ PLC CỦA SIMATIC S7-200 (2011) part 4*AC, Hằng số .IN2: VW, T, C, IW, QW(word) W, CA, AIW, *VD, *AC IN2 Lệnh thực hiện phép logic OR giữa các bít tương ứng của hai từORW IN1IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2XORW IN1 IN2 Lệnh thực hiện phép logic XOR giữa các bít tương ứng của hai từIN1 và IN2 . Kết quả được ghi lại vào IN2 IN2 Lệnh thực hiện phép logic AND giữa các bít tương ứng củ a hai từANDD IN1kép IN1 và IN2. Kết qu ả được ghi lại vào IN2 IN1: VD, ID, QD, MD, SMQ.(Dword) AC, HC, *CD,*ACHằng số.IN2: VD, ID, QD, MD, SMD(Dword)AC, *VD, *AC IN2 Lệnh thực hiện phép logic OR giữa các bít tương ứng của hai từORD IN1kép IN1 và IN2. Kết qu ả được ghi lại vào IN2 IN2 Lệnh thực hiện phép logic XOR giữa các bít tương ứng của hai từXORD IN1kép IN1 và IN2. Kết qu ả được ghi lại vào IN2Biểu diễn trong LADLAD Mô tả Toán hạngLệnh thự c hiện phép tính logic AND theo từng bít của hai từ IN1 và IN2. Kết qu ảđược ghi vào từ OUT. IN1: VW, T, C, IW, QW(word) SMW, AC, AIW, VD*AC, Hằng số .IN2: VW, T, C, IW, QW,(word) SMW, AC, AIW, *VD, *AC, Hằng số.OUT: VW, T, C, IW, QW, MW,(word) SMW, AC, *VD, *ACLệnh thự c hiện phép tính logic OR giữa các bít tương ứng của hai từ IN1 và IN2. Kếtquả được ghi vào từ OUT.Lệnh thự c hiện phép tính logic XOR giữ a các bít tương ứng củ a hai từ IN1 và IN2. Kếtquả được ghi vào từ OUT.Lệnh thự c hiện phép tính logic AND giữa các bít củ a hai từ kép IN1 và IN2. Kết quảđược ghi vào từ OUT. IN1: VD, ID, QD, MD, SMW(Dword) AC, AIW, Hằng số, VD, ACIN2: VD, ID, QD, MD, SMW(Dword) AC, AIW, Hằng số, *VD, *ACOUT: VD, ID, QD, MD, SMD,(Dword) AC, *VD, *ACLệnh thự c hiện phép tính logic OR giữa các bít của hai từ kép IN1 và IN2. Kết quảđược ghi vào từ OUT.Lệnh thự c hiện phép tính logic XOR giữ a các bít của hai từ kép IN1 và IN2. Kết qu ảđược ghi vào từ OUT. Các lệnh tiếp điểm đ ặc biệt:3 .4. Có th ể dùng các lệnh tiếp điểm đặc biệt để phát hiện sự chuyển tiếp trạng thái củaxung (sườn xung) và đảo lại trạng thái củ a dòng cung cấp (giá trị của đỉnh ngăn xếp).LAD sử dụng các tiếp điểm đặc biệt để tác động vào dòng cung cấp. Các tiếp điểm đặcb iệt không có toán h ạng riêng củ a chính chúng và vì thế phải đ ặt chúng vào vị trí phíatrư ớc của cuộn dây hoặc hộp đầu ra. Tiếp điểm chuyển tiếp dương/âm (các lệnh sườntrư ớc và sườn sau) có nhu cầu về bộ nhớ, nên đối với CPU 214 là 256 lệnh.Các lệnh tiếp điểm đặc biệt được biểu diễn như sau trong LADLAD Mô tả Toán hạngTiếp điểm đ ảo trạng thái của dòng cung cấp. Nếu dòng cung cấp có tiếp điểm đảo thìnó b ị ngắt mạch, nếu không có tiếp điểm đảo thì nó thông mạch. Không có Tiếp điểm chuyển đổi dương cho phép dòng cung cấp thông m ạch trong mộ tvòng quét khi sườn xung điều khiển chuyển từ 0 lên 1 Không có Tiếp điểm chuyển đổi âm cho phép dòng cung cấp thông mạch trong mộtvòng quét khi sườn xung điều khiển chuyển từ 1 xuống 0. Không cóCác lệnh tiếp điểm đặc biệt được biểu diễn như sau trong STLSTL Mô tả Toán hạngNOT Lệnh đảo giá trị của bít đ ầu tiên trong ngăn xếp. Không có Lệnh nh ận biết sự chuyển tiếp trạng thái từ 0 lên 1 trong một vòng quét củ aEUđ ỉnh ngăn xếp. Khi nhận được sự chu yển tiếp như vậy đỉnh ngăn xếp sẽ có giá trị bằng1 trong một vòng quét. Không có Lệnh nh ận biết sự chuyển tiếp trạng thái từ 1 xuống 0 trong m ột vòng quét củ aEDđ ỉnh ngăn xếp. Khi nhận được sự chuyển tiếp như vậy đỉnh ngăn xếp sẽ có giá trị bằng1 trong một vòng quét. Không cóNOT (NOT)EDGE UP (EU)EDGE DOWN (ED)Lệnh NOT, EU và ED th ực hiện các thuật toán đặc biệt trên bít đ ầu tiên của ngăn xếp.Lệnh NOT đ ảo giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp. Lệnh EU khi phát hiện thấysườn lên từ 0 đ ến 1 trong bít đầu tiên của ngăn xếp thì đặt giá trị 1 vào bít đầu tiên củan găn xếp trong khoảng thời gian b ằng m ột vòng quét.Tác động của lệnh vào ngăn xếp như sau: Trước NOT Sau Trước Trước ED Sau EU Sau c0c0 1 c1 C0 1c1 c1 c1 c1 C1 c1c2 c2 c2 c2 C2 c2c3 c3 c3 c3 C3 c3c4 c4 c4 c4 C4 c4c5 c5 c5 c5 C5 c5c6 c6 c6 c6 C6 c6c7 c7 c7 c7 C7 c7c8 c8 c8 c8 C8 c8 Các lệnh so sánh3 .5. Khi ...