Danh mục

GIỚI THIỆU BỘ PLC CỦA SIMATIC S7-200 (2011) part 7

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.95 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

c. Lệnh INC_DW (DOUBLE WORD) Là lệnh cộng số nguyên 1 vào nội dung từ kép IN Trong LAD: Kết quả được ghi vào OUT, tức là: IN + 1 = OUT Trong STL: Kết quả được ghi vào IN, tức là: IN + 1 = IN Cú pháp dùng lệnh INCD trong LAD và trong STL như sau: LAD STL
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU BỘ PLC CỦA SIMATIC S7-200 (2011) part 7 c. Lệnh INC_DW (DOUBLE WORD)Là lệnh cộng số nguyên 1 vào nội dung từ kép INTrong LAD: Kết quả đ ược ghi vào OUT, tức là: IN + 1 = OUTTrong STL: Kết quả được ghi vào IN, tức là: IN + 1 = INCú pháp dùng lệnh INCD trong LAD và trong STL như sau:LAD STLINCD IN d. Lệnh DEC_BLà lệnh bớt nội dung của byte đầu vào đi 1 đơn vị.Trong LAD: Kết quả đ ược ghi vào OUT, tức là: IN - 1 = OUTTrong STL: Kết quả được ghi vào IN, tức là: IN - 1 = INCú pháp dùng lệnh DECW trong STL và DEC_W trong LAD như sau:LAD STL DECB IN e. Lệnh DEC_WLà lệnh bớt nội dung IN đi 1 đơn vị.Trong LAD: Kết quả đ ược ghi vào OUT, tức là: IN - 1 = OUTTrong STL: Kết quả được ghi vào IN, tức là: IN - 1 = INCú pháp dùng lệnh DECW trong STL và DEC_W trong LAD như sau:LAD STL DECW IN f. Lệnh DEC_DWLà lệnh giảm nội dung từ kép IN đi 1 đơn vị.Trong LAD: Kết quả đ ược ghi vào OUT, tức là: IN - 1 = OUTTrong STL: Kết quả được ghi vào IN, tức là: IN - 1 = ICú pháp dùng lệnh DECDW trong STL hay DEC_DW trong LAD như sau:LAD STL DECD IN3 .12. Các lệnh d ịch chuyển nội dung ô nhớ Các lệnh d ịch chuyển nội dung ô nh ớ thực hiện việc di chuyển hoặc sao chép sốliệu từ vùng này sang vùng khác trong bộ nhớ. Trong LAD hay trong STL lệnh dịch chuyển thực hiện việc di chuyển hay saochép nội dung của mộ t byte, mộ t từ đ ơn, mộ t từ kép ho ặc mộ t giá trị thực từ vùng nàysang vùng khác trong bộ nhớ. a. Lệnh MOV_B Là lệnh sao chép nội dung của byte IN sang byte OUT.Cú pháp dùng lệnh MOV_B trong LAD hay MOVB trong STL như sau:LAD STL MOVB IN OUT b. Lệnh MOV_WLà lệnh sao chép nội dung của từ đơn IN sang từ đ ơn OUT.Cú pháp dùng lệnh MOVW trong STL hay MOV_W trong LAD như sau:LAD STL MOVW IN OUT c. Lệnh MOV_DWLà lệnh sao chép nội dung của từ kép IN sang từ kép OUT.Cú pháp dùng lệnh MOVD trong STL hay MOV_DW trong LAD như sau:LAD STL MOVD IN OUT d. Lệnh MOV_RLà lệnh sao chép một số thự c từ IN (4 byte) sang OUT (4 byte).Cú pháp dùng lệnh MOV_R trong LAD hay MOVR trong STL:LAD STL MOVR IN OUT e. Lệnh SWAPLà lệnh trao đổ i nộ i dung của Byte th ấp và Byte cao trong nộ i dung từ đơn INCú pháp dùng lệnh SWAP trong LAD hay trong STL như sau:LAD STL SWAP IN3 .13. Các lệnh d ịch chuyển thanh ghi Các lệnh dịch chuyển thanh ghi đư ợc chia làm hai nhóm: Nhóm các lệnh làm việc với thanh ghi có độ dài b ằng một từ đơn (16 -bít) hay•một từ kép (32-bít). Nhóm các lệnh làm việc với thanh ghi có độ dài tùy ý mà được định nghĩa trong•lệnh.Nhóm lệnh với thanh ghi có độ dài 16 ho ặc 32 bít.Lệnh dịch chuyển thuộc nhóm này cho phép dịch chuyển và quay các bít trong các từđ ơn và trong các từ kép.Số lần d ịch chuyển các bít của từ đơn hay từ kép được ch ỉ th ị bằng mộ t toán h ạngtrong được gọi là số lần đếm đ ẩy.Số lần quay các bít củ a từ đơn hay từ kép cũng được chỉ thị b ằng một toán hạng tronglệnh, được gọi là số lần đếm quay.Khi sử dụng các lệnh dịch chuyển các bít của từ đơn hay từ kép cần chú ý:Sẽ không thực hiện việc dịch chuyển nếu như số đ ếm lần đ ẩy bằng 0.Nếu số lần đẩy có giá trị lớn hơn 0, bít nhớ tràn SM1.1 có giá trị logic của bít cuốicùng được đẩy ra.Nếu số đ ếm lần đ ẩy lớn hơn ho ặc bằng 16 (từ đơn), lớn hơn hoặc bằng 32 (từ kép) khid ịch chuyển thì lệnh sẽ chỉ thực hiện với số đếm lần đẩy lớn nhất là 16 hoặc 32.Lệnh SRW (đẩy các bít từ đơn sang ph ải) và SDR (đ ẩy các bít từ kép sang phải) sẽchuyển giá trị 0 vào bít cao nhất củ a từ ho ặc từ kép tại mỗ i lần đ ẩy. Sau khi th ực hiệnlệnh, bít SM1.1 sẽ có giá trị ủ a bít thứ N-1 của từ đơn hoặc từ kép với N là số lần đẩy.Lệnh SLW (đẩy các bít từ đơn sang trái) và SRD (đẩy các bít từ kép sang trái) sẽchuyển giá trị logic 0 vào bít th ấp nhất của từ hoặc từ kép tại mỗi lần đẩy. Sau khi thự ch iện lệnh, bít SM1.1 sẽ có giá trị của bít thứ 16-N đố i với từ đơn hoặc 32-N đố i với từkép, trong đó N là số lần đ ẩy.Bít báo kết quả 0 (bít SM1.0) sẽ có giá trị logic bằng 1 nếu như sau khi th ực hiện lệnhđ ẩy nộ i dung của từ đơn hay từ kép b ằng 0.Khi sử dụng lệnh quay các bít của từ đơn hay từ kép cần chú ý:Lệnh quay thực hiện phép đẩy vòng tròn sang trái hay phải các bít của một từ đơn ho ặccủa mộ t từ kép. Tại mỗi lần quay, giá trị logic củ a bít b ị đẩy ra khỏi đầu này cũng làgiá trị logic được đưa vào đầu kia củ a từ hay của từ kép.Lệnh quay sẽ không th ực hiện n ếu như số đ ếm lần quay có giá trị là 0 hay bằng bội sốcủa 16 (với từ đơn) hoặc 32 (với từ kép).Đối với các giá trị khác của số đếm lần quay lớn hơn 16 (đố i với từ đ ơn) hoặc 32 (đốivới từ kép), lệnh sẽ thực hiện với số đếm lần quay m ới bằng phần dư của số đếm lầnquay cũ chia cho 16 hoặc chia cho 32.Khi thực hiện l ...

Tài liệu được xem nhiều: