Danh mục

Giới thiệu Lập trình hướng đối tượng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.83 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin - Giới thiệu Lập trình hướng đối tượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu Lập trình hướng đối tượng Chương 1: Gi i thi u v l p trình hư ng ñ i tư ng (object oriented programming - oop).1.1. L p trình hư ng ñ i tư ng là gì? ð hi u oop là gì, trư c h t chúng ta nhìn l i l ch s c a các k thu t l p trình, • ñ ng th i xem xét các như c ñi m c a các k thu t l p trình trư c khi oop ra ñ i. Nhìn chung, có th chia các k thu t l p trình thành 3 lo i, s xu t hi n c a các • k thu t l p trình này theo th t như sau: o L p trình tuy n tính (l p trình không c u trúc) o L p trình có c u trúc (l p trình hư ng th t c). o L p trình hư ng ñ i tư ng (object oriented programming). M i k thu t l p trình ñ u có như c ñi m c a nó, và ñ kh c ph c các như c • ñi m ñó, ngư i ta ñã ñưa ra k thu t l p trình m i.1.1.1. L p trình tuy n tính (l p trình không c u trúc)1.1.1.1. ð c ñi m: M i d li u trong chương chình ñ u là d li u toàn c c. • T t c các câu l nh ñ u n m trong chương trình chính và tác ñ ng tr c ti p vào • d li u toàn c c c a chương trình. Program Global data - statement 1 - statement 2 -…1.1.1.2. Như c ñi m: N u cùng m t chu i các câu l nh ñư c s d ng nhi u l n, ph i copy chu i các • câu l nh ñó ñ n nhi u v trí khác nhau. Vì m i d li u ñ u là toàn c c, các d li u này có th b thay ñ i b t c ph n • nào c a chương trình. Do ñó, khi chương trình ñ l n, vi c ki m soát s thay ñ i d li u là r t khó khăn.Biên so n: ð ng Thanh Dũng, khoa CNTT - ðH SPKT TP.HCM 11.1.2. L p trình có c u trúc (l p trình h ng th t c)1.1.2.1. ð c ñi m: Chương trình ñư c chia nh thành các chương trình con (các th t c, các hàm), • m i chương trình con th c hi n m t nhi m v nào ñó. Các th t c này ñ c l p nhau, có d li u riêng và logic riêng. • Thông tin chuy n giao gi a các th t c là các giá tr c a ñ i s . • Các th t c có bi n ñ a phương (bi n c c b ), không m t dòng l nh nào n m • ngoài th t c có th thay ñ i giá tr c a các bi n này. Chương trình chính bao g m m t t p các chương trình con. • Các ki u d li u ñư c dùng chung cho nhi u th t c khác nhau. • Ý tư ng cơ b n nh t c a l p trình co c u trúc ñó là s tr u tư ng hóa ch c • năng (functional abstraction).1.1.2.2. Ưu ñi m: Vi c tri n khai ph n m m ñơn gi n hơn (có th nhi u ngư i cùng làm). • D b o trì và s a ch a hơn so v i l p trình tuy n tính. • Chương trình sáng s a hơn. •1.1.2.3. Như c ñi m: Khi x y ra m t thay ñ i trên các ki u d li u thì c n ph i thay ñ i t t c các hàm • (th t c) có làm vi c trên các ki u d li u ñó. ði u này ñòi h i nhi u th i gian ñ i v i nh ng chương trình c vài trăm hàm, th m chí vài nghìn hàm. Trong môi trư ng làm vi c nhóm, vi c thay ñ i ki u d li u và hi u ch nh các • hàm có th không ăn kh p nhau, d n ñ n nh ng sai sót trong chương trình.1.1.3. L p trình h ng ñ i t ng (object oriented programming)1.1.3.1. S tr u tư ng hoá d li u (data abstraction) Các c u trúc d li u ñư c s d ng mà không c n ñ ý ñ n các chi ti t bên trong • Ví d : • o Ki u s th c ch m ñ ng ñã ñư c tr u tư ng hóa trong t t c các ngôn ng l p trình. Khi s d ng các s th c, ta không c n quan tâm ñ n s bi u di n nh phân c th c a chúng. o Ki u ñi m (CPoint) trong MFC.1.1.3.2. Các ñ c ñi m c a l p trình hư ng ñ i tư ng L p trình hư ng ñ i tư ng ñư c xây d ng trên n n t ng c a l p trình có c u trúc • và s tr u tư ng hoá d li u. M t chương trình hư ng ñ i tư ng ñư c xây d ng xoay quanh các d li u mà ta • làm vi c trên ñó, hơn là theo b n thân các ch c năng c a chương trình. L p trình hư ng ñ i tư ng k t h p d li u v i các thao tác trên các d li u ñó ñ • t o ra m t ki u d li u tr u tư ng, ñư c g i là l p.Biên so n: ð ng Thanh Dũng, khoa CNTT - ðH SPKT TP.HCM 21.1.3.3. Các ưu ñi m c a L p trình hư ng ñ i tư ng D b o trì và s a ch a. • Có tính k th a cao. D s d ng l i các ño n code ñã vi t trư c ñó. • D m r ng các tính năng c a chương trình. •1.1.3.4. M t s thu t ng c a l p trình hư ng ñ i tư ng1.1.3.4.1. L p (class) L p là m t mô t v ki u d li u tr u tư ng, nó ch a các thông tin v c u trúc d • li u và các thao tác c a ki u d li u tr u tư ng ñó. Các ki u d li u ñư c cài s n trong các ngôn ng l p trình có th ñư c xem là các • l p.1.1.3.4.2. ð i tư ng (object) M t ñ i tư ng là m t th hi n c a m t l p. Khi m t ph n t d li u ñư c khai ...

Tài liệu được xem nhiều: