GIỚI THIỆU MÔN CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 232.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Môn học giới thiệu
Các cấu trúc dữ liệu cơ bản
Các giải thuật điển hình trên các cấu trúc dữ liệu đó
Dùng phương pháp hướng đối tượng.
Ngôn ngữ lập trình minh hoạ
Mã giả (pseudocode)
C++
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU MÔN CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Giới thiệu môn học Giới thiệu Môn học giới thiệu Các cấu trúc dữ liệu cơ bản Các giải thuật điển hình trên các cấu trúc d ữ li ệu đó Dùng phương pháp hướng đối tượng. Ngôn ngữ lập trình minh hoạ Mã giả (pseudocode) C++ 2 Chương 1: Tổng quan Nội dung Chương 1. Tổng quan Chương 2. Stack Chương 3. Queue Chương 4. Stack và Queue liên kết Chương 5. Đệ qui Chương 6. List và String Chương 7. Tìm kiếm Chương 8. Sắp xếp Chương 10. Cây nhị phân Chương 11. Cây nhiều nhánh Chương 9. Bảng và truy xuất thông tin 3 Chương 1: Tổng quan Tài liệu tham khảo [1] Kruse, R. L., and Ryba, A. J. 1999. Data Structures and Program Design in C++. Prentice-Hall Inc. [2] Trân, N. N. B. 2001. Giáo trình Cấu trúc Dữ liệu và Giải thuật. KhoaCNTT, ĐH Bách KhoaTp.HCM [3] Jesse Liberty, 1997. Teach Yourself C++ in 21 days. ISBN: 0-672-31070-8, SAMS [4] Davis Chapman, 1998. Teach Yourself Visual C++ 6 in 21 days. ISBN: 0-672-31240-9, SAMS [5] Trần Hạnh Nhi – Dương Anh Đức, 1996. Giáo trình cấu trúc dữ liệu – Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM [6] Yediyah Langsam, Moshe J. Augenstein, Aaron M. Tenenbaum., 2006 Data structures using C and C++. Prentice Hall 4 Chương 1: Tổng quan Vấn đề ngôn ngữ lập trình Dùng C++ để diễn đạt => Có vấn đề? Mã giả (pseudo code) Giả lập, thường là dễ hiểu, không chi tiết đến các k ỹ thu ật lập trình Ở cấp độ hết sức tổng quát: gần ngôn ngữ tự nhiên Hoặc rất chi tiết: như dùng ngôn ngữ tựa Pascal, t ựa C++ 5 Chương 1: Tổng quan Giải thuật bằng mã giả Ví dụ: Mã giả của bubble sort Giải thuật 1 Giải thuật 2 Algorithm Bubble sort Algorithm Bubble sort Input: The list A of n elements is Input: The list A of n elements is given given Output: The list A is sorted Output: The list A is sorted 1. for outter in 0..(n-2) 1. loop for n time 1.1. for inner in 0..(n-2- outter) 1.1. for each pair in the list 1.1.1. if Ainner+1 < Ainner 1.1.1. if it is not in ordered 1.1.1.1. swap Ainner, Ainner+1 1.1.1.1. exchange them End Bubble sort End Bubble sort 6 Chương 1: Tổng quan Giải thuật bằng ngôn ngữ lập trình Ví dụ: Lập trình cụ thể Bubble sort Giải thuật 1: Pascal Giải thuật 2: C++ procedure BubbleSort(var A: list); void BubbleSort(list A) var i,j: int; { begin int i, j; for i := 1 to n-1 do for (i=0; i < n-2; i++) for j := 1 to (n-1-i) do for (j=0; jSo sánh mã giả và NNLT Nhận xét: Mã giả 1: gần với cách trao đổi của con người nh ất nh ưng khó lập trình nhất Mã giả 2: dễ lập trình hơn Phương pháp: Đầu tiên: cách giải quyết vấn đề bằng máy tính s ố (giải thuật bằng mã giả) Sau đó: ngôn ngữ lập trình cụ th ể Học: Nhớ giải thuật (mã giả) Dùng NNLT cụ thể để minh chứng 8 Chương 1: Tổng quan Cấu trúc môn học Cấu trúc: Lý thuyết: 45 tiết Thực hành: 30 tiết Đồ án môn học: làm theo nhóm Tỉ lệ điểm: Kiểm tra giữa kỳ : 20% Thực hành và bài tập lớn: 20% Thi cuối kỳ: 60% 9 Chương 1: Tổng quan Bài tập thực hành Đề bài tập: Bài tập cho hàng tuần (file) Các bài trong tài liệu tham khảo Tự sưu tầm Giải bài tập: Giờ thực hành Tự giải bài tập 10 Chương 1: Tổng quan Đồ án môn học Mục đích: Hiểu bài Làm bài ở nhà và theo nhóm Chọn đồ án, nộp theo đúng thời hạn quy định Đánh giá: thang điểm 10/10 Hình thức: Báo cáo và mã lệnh, nộp thông qua lớp tr ưởng ho ặc địa chỉ mail. 11 Chương 1: Tổng quan Thực hành Mục đích: Rèn luyện khả năng làm bài độc lập Sử dụng nhuần nhuyễn các kiến thức đã h ọc. Giải bài tập + Trao đổi các thắc mắc Thời lượng: 30 tiết (10 buổi) 12 Chương 1: Tổng quan Các hình thức kiểm tra Thi giữa kỳ (20%) Thực hiện giải thuật bằng tay Thiết kế cấu trúc dữ liệu theo yêu cầu Đánh giá độ phức tập giải thuật Viết mã lệnh Đồ án môn học (30%) Trình bày giải thuật chi tiết bằng mã giả Hiện thực bằng ngôn ngữ lập trình C++ Báo cáo Thi cuối kỳ (50%) Chỉ được thi cuối kỳ khi các điểm thi giữa kỳ và đồ án >= 5 SV sẽ bị cấm thi nếu nghỉ quá 20% số tiết 13 Chương 1: Tổng quan CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 1: Tổng quan Giải bài toán bằng phần mềm 1. Xác định bài toán 2. Thiết kế phần mềm 3. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU MÔN CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Giới thiệu môn học Giới thiệu Môn học giới thiệu Các cấu trúc dữ liệu cơ bản Các giải thuật điển hình trên các cấu trúc d ữ li ệu đó Dùng phương pháp hướng đối tượng. Ngôn ngữ lập trình minh hoạ Mã giả (pseudocode) C++ 2 Chương 1: Tổng quan Nội dung Chương 1. Tổng quan Chương 2. Stack Chương 3. Queue Chương 4. Stack và Queue liên kết Chương 5. Đệ qui Chương 6. List và String Chương 7. Tìm kiếm Chương 8. Sắp xếp Chương 10. Cây nhị phân Chương 11. Cây nhiều nhánh Chương 9. Bảng và truy xuất thông tin 3 Chương 1: Tổng quan Tài liệu tham khảo [1] Kruse, R. L., and Ryba, A. J. 1999. Data Structures and Program Design in C++. Prentice-Hall Inc. [2] Trân, N. N. B. 2001. Giáo trình Cấu trúc Dữ liệu và Giải thuật. KhoaCNTT, ĐH Bách KhoaTp.HCM [3] Jesse Liberty, 1997. Teach Yourself C++ in 21 days. ISBN: 0-672-31070-8, SAMS [4] Davis Chapman, 1998. Teach Yourself Visual C++ 6 in 21 days. ISBN: 0-672-31240-9, SAMS [5] Trần Hạnh Nhi – Dương Anh Đức, 1996. Giáo trình cấu trúc dữ liệu – Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM [6] Yediyah Langsam, Moshe J. Augenstein, Aaron M. Tenenbaum., 2006 Data structures using C and C++. Prentice Hall 4 Chương 1: Tổng quan Vấn đề ngôn ngữ lập trình Dùng C++ để diễn đạt => Có vấn đề? Mã giả (pseudo code) Giả lập, thường là dễ hiểu, không chi tiết đến các k ỹ thu ật lập trình Ở cấp độ hết sức tổng quát: gần ngôn ngữ tự nhiên Hoặc rất chi tiết: như dùng ngôn ngữ tựa Pascal, t ựa C++ 5 Chương 1: Tổng quan Giải thuật bằng mã giả Ví dụ: Mã giả của bubble sort Giải thuật 1 Giải thuật 2 Algorithm Bubble sort Algorithm Bubble sort Input: The list A of n elements is Input: The list A of n elements is given given Output: The list A is sorted Output: The list A is sorted 1. for outter in 0..(n-2) 1. loop for n time 1.1. for inner in 0..(n-2- outter) 1.1. for each pair in the list 1.1.1. if Ainner+1 < Ainner 1.1.1. if it is not in ordered 1.1.1.1. swap Ainner, Ainner+1 1.1.1.1. exchange them End Bubble sort End Bubble sort 6 Chương 1: Tổng quan Giải thuật bằng ngôn ngữ lập trình Ví dụ: Lập trình cụ thể Bubble sort Giải thuật 1: Pascal Giải thuật 2: C++ procedure BubbleSort(var A: list); void BubbleSort(list A) var i,j: int; { begin int i, j; for i := 1 to n-1 do for (i=0; i < n-2; i++) for j := 1 to (n-1-i) do for (j=0; jSo sánh mã giả và NNLT Nhận xét: Mã giả 1: gần với cách trao đổi của con người nh ất nh ưng khó lập trình nhất Mã giả 2: dễ lập trình hơn Phương pháp: Đầu tiên: cách giải quyết vấn đề bằng máy tính s ố (giải thuật bằng mã giả) Sau đó: ngôn ngữ lập trình cụ th ể Học: Nhớ giải thuật (mã giả) Dùng NNLT cụ thể để minh chứng 8 Chương 1: Tổng quan Cấu trúc môn học Cấu trúc: Lý thuyết: 45 tiết Thực hành: 30 tiết Đồ án môn học: làm theo nhóm Tỉ lệ điểm: Kiểm tra giữa kỳ : 20% Thực hành và bài tập lớn: 20% Thi cuối kỳ: 60% 9 Chương 1: Tổng quan Bài tập thực hành Đề bài tập: Bài tập cho hàng tuần (file) Các bài trong tài liệu tham khảo Tự sưu tầm Giải bài tập: Giờ thực hành Tự giải bài tập 10 Chương 1: Tổng quan Đồ án môn học Mục đích: Hiểu bài Làm bài ở nhà và theo nhóm Chọn đồ án, nộp theo đúng thời hạn quy định Đánh giá: thang điểm 10/10 Hình thức: Báo cáo và mã lệnh, nộp thông qua lớp tr ưởng ho ặc địa chỉ mail. 11 Chương 1: Tổng quan Thực hành Mục đích: Rèn luyện khả năng làm bài độc lập Sử dụng nhuần nhuyễn các kiến thức đã h ọc. Giải bài tập + Trao đổi các thắc mắc Thời lượng: 30 tiết (10 buổi) 12 Chương 1: Tổng quan Các hình thức kiểm tra Thi giữa kỳ (20%) Thực hiện giải thuật bằng tay Thiết kế cấu trúc dữ liệu theo yêu cầu Đánh giá độ phức tập giải thuật Viết mã lệnh Đồ án môn học (30%) Trình bày giải thuật chi tiết bằng mã giả Hiện thực bằng ngôn ngữ lập trình C++ Báo cáo Thi cuối kỳ (50%) Chỉ được thi cuối kỳ khi các điểm thi giữa kỳ và đồ án >= 5 SV sẽ bị cấm thi nếu nghỉ quá 20% số tiết 13 Chương 1: Tổng quan CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 1: Tổng quan Giải bài toán bằng phần mềm 1. Xác định bài toán 2. Thiết kế phần mềm 3. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc dữ liệu và giải thuât bài giảng cấu trúc dữ liệu và giải thuât tài liệu cấu trúc dữ liệu và giải thuât giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuâtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 304 0 0 -
3 trang 157 3 0
-
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuât part 2
16 trang 156 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 2 - Trần Hạnh Nhi
123 trang 155 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 142 0 0 -
10 trang 136 0 0
-
57 trang 118 1 0
-
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 1 - Trần Hạnh Nhi
98 trang 111 0 0 -
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương 4: Một số giải thuật sắp xếp và tìm kiếm
29 trang 108 0 0 -
49 trang 67 0 0