Danh mục

Giới thiệu sơ lược ngôn ngữ matlab

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.16 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Matlab là một ngôn ngữ thông dịch, cho phép thực hiện nhanh chóng các giải thuật, hiển thị dữ liệu (dưới dạng đồ thị 2D, 3D, hình ảnh và thậm chí chuỗi các hình ảnh) và thực hiện các giao tiếp đồ họa dễ dàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu sơ lược ngôn ngữ matlabGi i thi u sơ lư c v ngôn ng Matlab (Matrix Laboratory)Gi i thi u sơ lư c v ngôn ng Matlab Gi i thi u sơ lư c v ngôn ng Matlab Matlab là m t ngôn ng thông d ch, cho phép th c hi n nhanh chóng các gi i thu t, hi nth d li u (dư i d ng th 2D, 3D, hình nh và th m chí chu i các hình nh) và th c hi n cácgiao ti p h a d dàng. Tài li u này giúp làm quen nhanh chóng v i Matlab, khi n ngư i c c m th y thích thútrong vi c tìm hi u thêm.1 Bt u làm quen1.1 Chu n b Matlab s thông d ch các l nh ư c lưu trong t p tin có ph n m r ng .m (ví d toto.m) Ngư i dùng nên t o ra m t thư m c làm vi c (C:\Temp\ ch ng h n) lưu cácchương trình c a mình, g i matlab và yêu c u nó th c hi n các l nh có trong t p tin chươngtrình toto.m1.2 Ch y Matlab kh i ng Matlab, nh p chu t vào bi u tư ng Matlab n u b n dùng H H Windowsho c gõ matlab n u H H là Unix. Khung c a s làm vi c c a Matlab hi n ra v i d u nh c >>, cho phép ngư i dùng gõ vàocác l nh mà nó s ư c th c hi n sau khi ngư i dùng gõ enter. Phía trên c a s là các thanh menu, cho phép ngư i dùng m t p tin, nh nghĩa m t sbi n làm vi c và nh t là truy xu t các t p tin giúp . Trư c khi làm vi c, nên ch ra thư m c làm vi c (nơi lưu tr các chương trình c a mình).Có 2 cách th c hi n i u này: 1. Ch n File/Set Path/Browse. thoát ra kh i c a s này, ch n File/Exit Path Brother. 2. T d u nh c c a Matlab, gõ các l nh: pwd, cd, dir. Các l nh này cho phép ngư i dùng di chuy n n thư m c làm vi c.1.3 Ch y chương trình N u Matlab ang tích c c t i thư m c làm vi c mong mu n và trong thư m c ó có ch achương trình dư i d ng t p tin .m, ngư i dùng ch c n gõ tên t p tin (không c n ph n m r ng)t d u nh c Matlab th c hi n các l nh lưu trong t p tin ó Ví d gõ >> toto Chú ý: Tên t p tin không ư c có các ký t lai (ví d các ký t d u, kho ng tr ng, ...). Matlab s - không nh n bi t ư c chính xác các tên t p tin có ch a các ký t này. Không nên dùng các tên quá ơn gi n. Ví d n u t p tin có tên max.m, khi gõ max t i - d u nh c, Matlab s không bi t ngư i dùng mu n th c hi n hàm max (l y s l n nh t c a m t ma tr n) ho c các l nh lưu tr trong max.m Cách ơn gi n nh t là dùng ký t u tiên c bi t cho tên t p tin c a riêng mình (ví d - k_toto.m) ho c dùng tên t p tin b ng ti ng Vi t ;-) Cơ b n v ngôn ng Matlab22.1 Các ph n t u tiên L nh cơ b n u tiên c n th c hi n là clear. Nó cho phép xóa t t c các bi n trong bnh c a Matlab. Vi c gõ>> Var = 3; s gán cho bi n var ma tr n kích thư c 1x1 giá tr 3Gi i thi u sơ lư c v ngôn ng Matlab ư c hi n th sau phép N u không gõ d u ch m ph y (;) cu i l nh, giá tr c a var sgán. Ph n còn l i c a dòng l nh sau d u % s ư c coi như chú thích. k t n i dòng l nh hi n t i v i dòng l nh sau ó, gõ d u ... Ví d A= [ 1 2 3 ... 456] tương ương v i A= [123456]2.2 X lý ma tr n2.2.1 T ng quát % d u ph y (ho c kho ng cách) ngăn cách các c t>> A = [1, 2, 3; 4, 5, 6; 7, 8, 9] % d u ch m ph y (;) ngăn cách các hàng cho A= 1 2 3 4 5 6 7 8 9 % tăng các thành ph n c a vector t t 0 n 2.8>> t = 0:0.2:2.8 % m i bư c 0.2 cho t = 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2 2.4 2.6 2.8 % tính hàm sin cho các thành ph n c a t>> signal = sin(t)signal = 0 0.19 0.38 0.56 0.71 0.84 0.93 0.98 0.99 0.97 0.90 0.80 0.67 0.510.33 % giá tr ma tr n có d ng ph c>> ZZ = [1 2 5] +i*[8 6 4]ZZ = 1.0 + 8.0i 2.0 + 6.0i 5.0 + 4.0i Dùng l nh size n u mu n bi t kích thư c m t ma tr n>> size(ZZ) s cho % m t dòng và 3 c tans = 1 32.2.2 L y các giá tr c a m t ma tr n A(i, j) bi u di n ph n t dòng i c t j c a ma tr n A>> B = A(2, 3) s choB=6 A(:,j) bi u di n c t th j>> C = A(:,2) s choC= 2 5 8 A(i:k,:) bi u di n các dòng t i nk>> D = A(1:2,:) choD= 123 456 A(i:k,j:l) bi u di n ma tr n con>> E = A(2:3,2:3) choE= 56 892.2.3 Xây d ng ma tr n có kích thư c tăng D u ph y phân cách các c t và d u ch m ph y phân cách các hàng.>> F = [A C] s choF= 1232Gi i thi u sơ lư c v ngôn ng Matlab 4565 7898>> G = [A; A(2,:)] choG= 12 3 45 6 78 9 45 6 % ma tr n r ng>> Z = [] Có th b m t dòng c a ma tr n b ng cách sau>> A(:,2) = [] s choA= 13 46 792.3 Nh p/Xu t2.3.1 Nh p/Xu t màn hình % in ra chu i Nhap gia tri ban dau: trên>> x = input( Nhap gia tri ban dau: ); % màn hình, giá tr nh p vào s gán cho x2.3.2 Nh p/Xu t t p tin Nh p/xu t riêng c a Matlab • D ng nh phân % lưu A, B, C trong t p tin file1.mat>> save file1 A B C % n p A, B, C trong b nh b i các giá tr>> load file1 ...

Tài liệu được xem nhiều: