Danh mục

GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 14

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.03 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giới thiệu về autoit-lập trình trên autoit part 14, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 14 10. FileMove( “file_nguồn” , “nơi đến” [, flag]) 11. FileDelete( “path”) 12. FileRecycle( “nguồn”) 13. FileRecycleEmpty( [“ổ đĩa”]) 14. FileGetSize( “file_name”) 15. FileExist( “path”) 16. FileInstall( “source”, “dest” [, flag]) 17. FileOpenDialog ( title, init dir, filter [, options [, def name [, hwnd]]] ) 18. FileSaveDialog ( title, init dir, filter [, options [, def name [, hwnd]]] ) 19. FileSelectFolder ( dialog text, root dir [, flag [, initial dir [, hwnd]]] ) 20. DriveGetDrive( type) 21. DriveGetLabel( path) 22. DriveGetSerial( path) 23. DriveSetLabel( path, label) 24. DriveSpaceFree( path) 25. DriveSpaceTotal( path) 26. DriveStatus( path)Quản lý môi trường1. ClipGet( )Lấy văn bản từ clipboardTh. Công : trả về một chuỗi chứa đoạn text trong clipboardHỏng : gán @error = 1 nếu clipboard rỗng = 2 nếu chứa mục nhập không phải là text = 3 hoặc 4 nếu không thể truy cập clipboardChú ý : nếu có nhiều file/thư mục được lưu trong clipboard, thì đường dẫnvà tên file/thư mục được trả về, mỗi tên được ngăn cách bởi ký tự @LF2. ClipPut(“”)Ghi một đoạn text vào clipboard : là một chuỗi muốn ghi vào clipboardTh. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0Chú ý : nội dung đã có trước đó trong clipboard sẽ bị viết đè. Một chuỗirỗng “ “ sẽ xóa sạch clipboard3. MemGetStats( )Lấy các thông tin liên quan đến bộ nhớ và trả về một mảng gồm bảy phần tử vớinội dung : $array[0] = Memory Load (Percentage of memory in use) $array[1] = Total physical RAM $array[2] = Available physical RAM $array[3] = Total Pagefile $array[4] = Available Pagefile $array[5] = Total virtual $array[6] = Available virtualĐơn vị tính là Kilobyte (Kb)Quản lý thư mục1. DirCopy( “nguồn”, “đích” [, flag])Copy một thư mục và tất cả các file, các thư mục con bên trong thư mục nguồnđến thư mục đích“nguồn” : chỉ định thư mục cần copy (không có dấu \ ở cuối)“đích” : thư mục sẽ chứa các phần được sao chép đến (không chứa dấu \ ởcuối)flag : (tùy chọn) nếu flag = 0 thì không viết đè các file đã có ở thư mụcđích (mặc định) = 1 sẽ viết đè các file đã có2. DirMove( “nguồn”, “đích” [,flag])Dời một thư mục được chỉ định trong “nguồn” sang thư mục được chỉ định trong“đích”3. DirCreate( “path”)Tạo một thư mụcPath : đường dẫn đầy đủ và tên của thư mục cần tạo. Ví dụ: “c:\test\folder1”Th. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0Chú ý : hàm này sẽ tự tạo các thư mục cha (cấp trên) được chỉ định bởipath, nếu như chúng chưa có trên đĩa4. DirRemove( “path” [, DelAll])Xóa một thư mụcPath : đường dẫn của thư mục cần xóaDelAll : = 0 (mặc định) không xóa các file và thư mục con bên trong= 1 sẽ xóa tất cả các file và thư mục con bên trong (giống như lệnh DelTree trongDOS)5. DirGetSize( “path” [,flag])Trả về kích thước (tính theo byte) của thư mục chỉ địnhPath : thư mục cần lấy kích thước. ví dụ : “c:\windows”Flag : [tùy chọn] trả về kết quả mở rộng hay không = 0 (mặc định) không trả về kết quả mở rộng = 1 trả về một mảng có nội dung sau : $array[0] = Size $array[1] = Tổng số file tìm thấy $array[2] = Tổng số thư mục tìm thấy = 2 không lấy kích thước của các file trong thư mục conTh. Công : trả về kích thước của thư mục (>=0)Hỏng : trả về -1 và gán @error =1 nếu đường dẫn không tồn tạiQuản lý tập tin1. FileCopy( “nguồn”, “đích” [,flag])Sao chép một hoặc nhiều file từ thư mục “nguồn” sang thư mục “đích”“nguồn” : đường dẫn chứa các file cần copy“đích” : thư mục sẽ chứa các file được sao chép đếnFlag : [tùy chọn] nếu flag = 0 (mặc định) không viết đè các file trùng tên = 1 viết đè các file trùng tên trong thư mục “đích” = 8 tự tạo cấu trúc thư mục “đích” nếu như đích đến không tồn tại.Th. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0Chú ý : nếu bạn gán flag = 9, thì tương đương (1+8). Giá trị này báo chobiết rằng sẽ viết đè nếu có file trùng tên và tự tạo cấu trúc thư mục đích đến. Muốnsao chép nhiều file, ta sử dụng ký tự * để làm giá trị tùy ý. Ví dụ : *.mp3 để chọntất cả file mp3.2. FileMove( “file_nguồn” , “nơi đến” [, flag])Di chuyển một hoặc nhiều file sang thư mục khácFile_nguồn : đường dẫn và tên tập tin cần dời điNơi đến : đường dẫn để chứa các file cần dời đi. Nếu tham số này nêu ra một tên tập tin khác, thì file_nguồn sau khi dời đến thư mục chỉ định sẽ bị đổi tên.Flag : giống như lệnh FileCopyTh. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0Chú ý : nếu đường dẫn chứa file nguồn và nơi đến không cùng phân vùng, thì một tác vụ copy và một tác vụ xóa được thực hiện.3. FileDelete( “path”)Xóa một hoặc nhiều file được chỉ định trong “path”Path : đường dẫn của các file cần xóaTh. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0 nếu file không tồn tại hoặc không thể xóaChú ý : nếu muốn xóa tất cả file trong một thư mục, sử dụng mặt nạ * . * để đại diện cho tất cả các file. Để ý rằng, một vài file có thiết lập thuộc tính sẽ không thể xóa được.4. FileRecycle( “nguồn”)Đưa một file hoặc thư mục vào thùng rácNguồn : đường dẫn và tên file hoặc thư mục cần chuyển vào thùng rác. ...

Tài liệu được xem nhiều: