GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 15
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 156. FileGetSize( “file_name”)Trả về kích thước của tập tin (tính theo byte)File_name : đường dẫn và tên của file cần lấyTh. Công : trả về kích thước của file (byte)Hỏng : trả về 0 và gán @error = 1Chú ý : lệnh này không làm việc với thư mục. Lấy kết quả chia cho 1024 để có được đơn vị tính theo kilobyte, chia cho 1048576 để có được kích thước ở megabyte.7. FileExist( “path”)Kiểm tra xem file hoặc thư mục được nêu trong path có tồn tại hay khôngPath : file hoặc thư mục cần kiểm traTh. Công : trả về 1Hỏng : trả về 0 nếu đường dẫn chứa trong path không tồn tạiChú ý : hàm này cũng sẽ trả về 0 nếu bạn chỉ định một ổ đĩa mềm mà lại không có chứa đĩa8. FileInstall( “source”, “dest” [, flag])Bao gồm và cài đặt một file với đoạn mã đã biên dịchSource : đường dẫn nguồn của những file cần dịch. Đường dẫn này phải là một chuỗi rõ ràng, không được phép là một biến. Có thể sử dụng đường dẫn liên quan như .\ hoặc ..\Dest : đường dẫn đích đến của các file cần extract. Nếu muốn chỉ định một thư mục thì dùng dấu \ ở cuỗi. Cho phép dest là biến sốFlag : cho biết có chép đè khi gặp file trùng tên hay không.= 0 (mặc định) : không viết đè=1 : viết đèChú ý : hàm này được thiế kế là để gom các file vào trong một đoạn mã đã biên dịch. Những file được gom vào có thể được extract (xả nén) trong quá trình chạy của file script đã biên dịch và lệnh này được thực thi. Bạn có thể hình dung là nếu bạn đưa một file ảnh vào trong file script thì kích thước của file script sau khi biên dịch sẽ tăng lên. Một điều nữa là các thông tin gốc về thời gian tạo, chỉnh sửa cũng sẽ được giữ lại khi cài đặt9. FileOpenDialog ( title, init dir, filter [, options [, def name [, hwnd]]] )Gọi hộp thoại Open File (hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn lệnh File>Open.. trong các ứng dụng)Title : tiêu đề của hộp thoại khi xuất hiệnInit dir : thư mục mặc định để mở khi hộp thoại vừa xuất hiệnFilter : chỉ định một hay nhiều loại tập tin cần mở. ví dụ như : “All (*.*)” hoặc “Text files (*.txt)” hoặc “All (*.*) | Text files (*.txt)”Options : [tùy chọn] cho phép mở rộng một vài điều kiện, sử dụng giá trị sau : 1 = file phải tồn tại (nếu người dùng gõ tên file) 2 = đường dẫn phải tồn tại (nếu gõ đường dẫn) 4 = cho phép chọn nhiều file 8 = nhắc nhở tạo file mới nếu file không tồn tạiDef name : tên đề nghị cho người dùng. Mặc định là rỗng (“”)Hwnd : handle của cửa sổ được xem như là cửa sổ mẹ của hộp thoại Open FileTh. Công : trả về đường dẫn đầy đủ và tên của tập tin được chọn. Nếu có nhiều file được chọn thì trả về chuỗi có dạng như sau : “thư mục | file1 | file2 |…”Hỏng : gán @error = 1Chú ý : bộ lọc phần mở rộng và kết quả trả về cho nhiều file được chọn, đều được ngăn cách mỗi phần bởi dấu gạch đứng “|”. Bạn cũng có thể kết hợp các giá trị của Options lại với nhau để có nhiều lựa chọn. ví dụ : 1+4 để vừa có lựa chọn là “file phải tồn tại” và “ cho phép chọn nhiều file”10. FileSaveDialog ( title, init dir, filter [, options [, def name [, hwnd]]] )Gọi hộp thoại save file (hộp thoại xuất hiện khi bạn gọi File > Save)Title : tiêu đề của hộp thoạiInit dir : thư mục mặc định để mở khi hộp thoại vừa xuất hiệnFilter : chỉ định một hay nhiều loại tập tin cần mởOptions : [tùy chọn] 2 = đường dẫn phải tồn tại (nếu người dùng gõ đường dẫn kết thúc vơi dấu \ ) 16 = nhắc nhở việc ghi đè file trùng tênDef name : tên đề nghj cho ng dùng. Mặc định là rỗng “ “Hwnd : handle của cửa sổ được xem như là cửa sổ mẹ của hộp thoại Save FileTh. Công : trả về đường dẫn đầy đủ và tên của tập tin được chọn. Nếu có nhiều file được chọn thì trả về chuỗi có dạng như sau : “thư mục | file1 | file2 |…”Hỏng : gán @error = 1Chú ý : bộ lọc phần mở rộng và kết quả trả về cho nhiều file được chọn, đều được ngăn cách mỗi phần bởi dấu gạch đứng “|”.11. FileSelectFolder ( dialog text, root dir [, flag [, initial dir [, hwnd]]] )Gọi hộp thoại Browse For Folder (hộp thoại chỉ hiện cây thư mục để chọn)Dialog text : văn bản sẽ hiển thị trên hộp thoại, cho phép bạn nhắc nhở chức năngRoot dir : thư mục gốc của cây tập tin trong GUI. Sử dụng “ “ để chọn Desktop.Flag : [tùy chọn] cho phép thêm một vài một lựa chọn : 1 = hiển thị nút Create Folder (đòi hỏi có IE6 trở lên) 2 = sử dụng Kiểu hộp thoại mới (New Dialog style, đòi hỏi IE6 trở lên) 4 = hiển thị một control Edit để gõ tên thư mục mớiInitial dir : Thư mục mặc định sẽ chọn khi hộp thoại xuất hiện. Sử dụng “ “ để chọn DesktopTh. Công : trả về đường dẫn đầy đủ của thư mục được chọnHỏng : trả về chuỗi rỗng “ “ và gán @error = 1 nếu người dùng đóng (cancel) cửa sổ.Quản lý ổ đĩa1. DriveGetDrive( type)Liệt kê tất cả các ổ đĩa có trên hệ thốngType : loại ổ đĩa cần tìm : ALL, CDROM, REMOVABLE, FIXED, NETWORK, RAMDISK hoặc UNKNOWNTh. Công : trả về một mảng, mỗi phần tử là một chuỗi chứa ký tự ổ đĩa được tìm thấy (ví dụ như C: ). Phần tử đầu tiên trong mảng (có chỉ mục ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kĩ thuật lập trình tài liệu lập trình hướng dẫn lập trình kĩ năng lập trình học lập trình AutoITGợi ý tài liệu liên quan:
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 134 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 118 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 6
21 trang 103 0 0 -
87 trang 80 0 0
-
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 12
28 trang 70 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 3
25 trang 45 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về lập trình web ASP.Net (C#)
11 trang 44 0 0 -
C# và các lớp cơ sở System.object
9 trang 40 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 2
22 trang 38 0 0 -
Nhập môn lập trình (Đặng Bình Phương) - Các khái niệm cơ bản về hệ điều hành
17 trang 33 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Các hướng dẫn lập trình VB.NET
211 trang 31 0 0 -
40 trang 30 0 0
-
Giáo Trình Công Nghệ Phần Mềm part 2
18 trang 29 0 0 -
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (phần 15)
10 trang 29 0 0 -
Phần tích thiết kế giải thuật (phần 1)
11 trang 28 0 0 -
13 trang 28 0 0
-
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 5
19 trang 28 0 0 -
3 trang 27 0 0