Danh mục

GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 6

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.46 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giới thiệu về autoit-lập trình trên autoit part 6, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 6 Thứ trong tuần. Vùng giá trị từ 01 đến 7, tương ứng : 1=CN, 2=@WDAY Thứ 2,... Ngày hiện tại là ngày thứ bao nhiêu trong năm. Vùng giá trị từ 01@YDAY đến 366 (hoặc 365 nếu không phải năm nhuận)Macro thư mụcÁp dụng cho tất cả người dùng (All User). Các giá trị đọc từ :HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion@AppDataCommonDir đường dẫn đến thư mục Application Data@DesktopCommonDir đường dẫn đến thư mục Desktop@DocumentsCommonDir đường dẫn đến thư mục Documents@FavoritesCommonDir đường dẫn đến thư mục Favorites@ProgramsCommonDir đường dẫn đến thư mục Start Menus Programs@StartMenuCommonDir đường dẫn đến thư mục Start Menu@StartupCommonDir đường dẫn đến thư mục StartupPhần này áp dụng cho người dùng hiện hành. Các giá trị đọc từ :HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion@AppDataDir đường dẫn đến thư mục Application Data của người dùng.@DesktopDir đường dẫn đến thư mục Desktop của người dùng@MyDocumentsDir đường dẫn đến thư mục My Document@FavoritesDir đường dẫn đến thư mục Favorites đường dẫn đến thư mục Programs (thư mục trên Start@ProgramsDir Menu)@StartMenuDir đường dẫn đến thư mục Start Menu@StartupDir đường dẫn đến thư mục Startup@UserProfileDir đường dẫn đến thư mục ProfilePhần này lấy các thông tin liên quan đến hệ thống máy tính@HomeDrive Ký tự của ổ đĩa chứa thư mục home của user Một phần đường dẫn đến thư mục home. Sử dụng thêm@HomePath @HomeDrive&\ để có đường dẫn đầy đủ@HomeShare Thư mục home chứa tên Server và tên chia sẻ.@LogonDNSDomain DNS Domain đã đăng nhập@LogonDomain Domain đã đăng nhập.@LogonServer Server đã đăng nhập@ProgramFilesDir Đường dẫn đến thư mục Program Files@CommonFilesDir Đường dẫn đến thư mục Common Files@WindowsDir Đường dẫn đến thư mục Windows Đường dẫn đến thư mục System của Windows (hoặc@SystemDir System32)@TempDir Đường dẫn đến thư mục chứa các file tạm Giá trị của %comspec%, (SPECified secondary@ComSpec COMmand interpreter) dùng cho command line, ví dụ : Run(@ComSpec & /k help | more)Macro hệ thống@CPUArch Trả về x86 cho CPU 32 bit và x64 cho CPU 64 bit Trả về mã hiển thị của bàn phím. Xem trong Appendix để@KBLayout biết giá trị Trả về một trong các giá trị sau : X86, IA64, X64 - cho@OSArch biết kiến trúc của hệ điều hành đang chạy.@OSLang Trả về mã hiển thị của hệ điều hành. Xem trong Appendix Trả về WIN32_NT cho Windows@OSType NT/2000/XP/2003/Vista/2008. Trả về một trong các giá trị sau : WIN_2008,@OSVersion WIN_VISTA, WIN_2003, WIN_XP, WIN_2000.@OSBuild Trả về số xây dựng của Hệ điều hành. Ví dụ, Windows 2003 Server trả về 3790 Gói dịch vụ của hệ điều hành dạng như Service Pack 3@OSServicePack hoặc, đối với Windows 95, nó có thể trả về B@ComputerName Tên mạng của máy tính.@UserName ID của người dùng đã đăng nhập hiện hành . Địa chỉ IP của card mạng thứ nhất. Có thể trả về 127.0.0.1@IPAddress1 trên vài máy tính Địa chỉ IP của card mạng thứ hai. Returns 0.0.0.0 nếu không@IPAddress2 dùng được Địa chỉ IP của card mạng thứ ba. Returns 0.0.0.0 nếu không@IPAddress3 dùng được Địa chỉ IP của card mạng thứ tư. Returns 0.0.0.0 nếu không@IPAddress4 dùng được@DesktopHeight Chiều cao của màn hình desktop (pixel)@DesktopWidth Chiều rộng của màn hình desktop (pixel)@DesktopDepth Độ sâu của màn hình desktop (tính theo bit)@DesktopRefresh Tần số làm tươi của màn hình, tính theo hezt (hz)Macro liên quan đến AutoItPhần này chỉ trình bày một số Macro thông dụng. Các macro còn lại các bạn tựxem.@compiled Trả về 1 nếu mã đã được biên dịch, ngược lại trả về 0@error Cờ biểu thị trạng thái lỗi. Xem hàm SetError@exitCode Mã thoát được thiết lập bởi lệnh Exit@exitMethod Xem Func OnAutoItExit() Một giá trị mở rộng được trả về từ một hàm. Xem hàm@extended StringReplace Tổng số thông số đã sử dụng trong việc gọi hàm của người@NumParams dùng..@ScriptName Tên của file script đang chạy Đường dẫn đến thư mục chứa file script đang chạy. (không@ScriptDir chứa dấu \ ở cuối )@ScriptFullPath Bằng với @ScriptDir & \ & @ScriptName Số thứ tự của dòng lệnh đang được thi hành. Thích hợp@ScriptLineNumber cho việc debug.@WorkingDir Thư mục làm việc hiện tại (không chứa dấu \ ở cuối) Đường dẫn và tên của file AutoIt đang chạy. Nếu là mã đã@AutoItExe biên dịch thì trả về đường dẫn và tên của file exe đang chạy ...

Tài liệu được xem nhiều: